connect: Kết nối
Connect là hành động tạo ra một mối liên kết hoặc kết nối giữa hai hoặc nhiều vật thể, cá nhân, hoặc hệ thống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
connection
|
Phiên âm: /kəˈnekʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kết nối; mối quan hệ | Ngữ cảnh: Dùng cho thiết bị, người, ý tưởng |
There is no internet connection. |
Không có kết nối Internet. |
| 2 |
Từ:
connectivity
|
Phiên âm: /ˌkɒnekˈtɪvəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khả năng kết nối | Ngữ cảnh: Dùng trong công nghệ |
The device has good connectivity. |
Thiết bị có khả năng kết nối tốt. |
| 3 |
Từ:
connect
|
Phiên âm: /kəˈnekt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Kết nối | Ngữ cảnh: Dùng khi gắn, liên hệ hoặc thiết lập mối quan hệ |
Please connect the cables. |
Hãy nối các dây lại. |
| 4 |
Từ:
connects
|
Phiên âm: /kəˈnekts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) kết nối | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả việc một vật, một người hoặc một hệ thống nối hoặc liên kết hai bên lại với nhau |
This road connects two cities. |
Con đường này nối hai thành phố. |
| 5 |
Từ:
connected
|
Phiên âm: /kəˈnektɪd/ | Loại từ: Tính từ/V-ed | Nghĩa: Kết nối; liên quan | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả mối liên hệ |
The two ideas are connected. |
Hai ý tưởng có liên quan. |
| 6 |
Từ:
connecting
|
Phiên âm: /kəˈnektɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang kết nối; kết nối | Ngữ cảnh: Dùng cho chuyến bay, thiết bị |
We missed our connecting flight. |
Chúng tôi lỡ chuyến bay nối chuyến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The wires connect under the floor. Các dây kết nối dưới sàn nhà. |
Các dây kết nối dưới sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Can I connect my printer to your computer? Tôi có thể kết nối máy in của tôi với máy tính của bạn không? |
Tôi có thể kết nối máy in của tôi với máy tính của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
The railway link would connect Felixstowe with Fishguard. Tuyến đường sắt sẽ nối Felixstowe với Fishguard. |
Tuyến đường sắt sẽ nối Felixstowe với Fishguard. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The rooms on this floor connect. Các phòng trên tầng này thông nhau. |
Các phòng trên tầng này thông nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Will you connect this wire to the television. Bạn sẽ kết nối dây này với tivi. |
Bạn sẽ kết nối dây này với tivi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Please connect me with extension 103. Vui lòng kết nối tôi với số máy lẻ 103. |
Vui lòng kết nối tôi với số máy lẻ 103. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll connect you to extension 103. Tôi sẽ kết nối bạn với số máy lẻ 103. |
Tôi sẽ kết nối bạn với số máy lẻ 103. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You can connect the machine to your hi-fi. Bạn có thể kết nối máy với hi-fi của mình. |
Bạn có thể kết nối máy với hi-fi của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The canal was built to connect Sheffield with the Humber estuary. Con kênh được xây dựng để nối Sheffield với cửa sông Humber. |
Con kênh được xây dựng để nối Sheffield với cửa sông Humber. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The train is timed to connect with the ferry. Chuyến tàu được hẹn giờ để kết nối với phà. |
Chuyến tàu được hẹn giờ để kết nối với phà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Where does the cooker connect with the gas-pipe? Bếp nối với đường ống gas ở đâu? |
Bếp nối với đường ống gas ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 12 |
He swung at the ball, but didn't connect. Anh ta xoay người với quả bóng, nhưng không kết nối. |
Anh ta xoay người với quả bóng, nhưng không kết nối. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Where does the cooker connect to the electricity? Bếp từ kết nối với điện ở đâu? |
Bếp từ kết nối với điện ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 14 |
They planned that the two routes would connect. Họ dự định rằng hai tuyến đường sẽ kết nối. |
Họ dự định rằng hai tuyến đường sẽ kết nối. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was nothing to connect him with the crime. Không có gì để kết nối anh ta với tội ác. |
Không có gì để kết nối anh ta với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Please hold the line. I'm trying to connect you. Xin hãy giữ máy. Tôi đang cố gắng kết nối bạn. |
Xin hãy giữ máy. Tôi đang cố gắng kết nối bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
First connect the printer to the computer. Đầu tiên hãy kết nối máy in với máy tính. |
Đầu tiên hãy kết nối máy in với máy tính. | Lưu sổ câu |
| 18 |
People connect Vienna with waltzes and coffee - houses. Mọi người kết nối Vienna với những điệu valse và cà phê - những ngôi nhà. |
Mọi người kết nối Vienna với những điệu valse và cà phê - những ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Northbound and eastbound trains connect at New York. Các chuyến tàu hướng bắc và hướng đông kết nối tại New York. |
Các chuyến tàu hướng bắc và hướng đông kết nối tại New York. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The operator will connect you with our sales department. Nhà điều hành sẽ kết nối bạn với bộ phận bán hàng của chúng tôi. |
Nhà điều hành sẽ kết nối bạn với bộ phận bán hàng của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Click here to connect to the Internet. Nhấn vào đây để kết nối với Internet. |
Nhấn vào đây để kết nối với Internet. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The towns are connected by train and bus services. Các thị trấn được kết nối bằng dịch vụ xe lửa và xe buýt. |
Các thị trấn được kết nối bằng dịch vụ xe lửa và xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The island is connected to the mainland by a bridge. Đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu. |
Đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The canal was built to connect Sheffield with the Humber estuary. Con kênh được xây dựng để nối Sheffield với cửa sông Humber. |
Con kênh được xây dựng để nối Sheffield với cửa sông Humber. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The rooms on this floor connect. Các phòng trên tầng này thông nhau. |
Các phòng trên tầng này thông nhau. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a connecting door (= one that connects two rooms) một cửa thông nhau (= một cửa nối hai phòng) |
một cửa thông nhau (= một cửa nối hai phòng) | Lưu sổ câu |
| 27 |
We're waiting for the broadband to be connected. Chúng tôi đang chờ kết nối băng thông rộng. |
Chúng tôi đang chờ kết nối băng thông rộng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The device can be hooked up to a mobile phone to connect wirelessly. Thiết bị có thể được kết nối với điện thoại di động để kết nối không dây. |
Thiết bị có thể được kết nối với điện thoại di động để kết nối không dây. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Click ‘Continue’ to connect to the internet. Nhấp vào 'Tiếp tục' để kết nối với internet. |
Nhấp vào 'Tiếp tục' để kết nối với internet. | Lưu sổ câu |
| 30 |
laptops that connect wirelessly to the Net máy tính xách tay kết nối không dây với Mạng |
máy tính xách tay kết nối không dây với Mạng | Lưu sổ câu |
| 31 |
The system harnesses the processing power of many computers connected by a high-speed network. Hệ thống khai thác sức mạnh xử lý của nhiều máy tính được kết nối bằng mạng tốc độ cao. |
Hệ thống khai thác sức mạnh xử lý của nhiều máy tính được kết nối bằng mạng tốc độ cao. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Simply connect your device to the camera's Wi-Fi signal. Chỉ cần kết nối thiết bị của bạn với tín hiệu Wi |
Chỉ cần kết nối thiết bị của bạn với tín hiệu Wi | Lưu sổ câu |
| 33 |
I was surprised to hear them mentioned together: I had never connected them before. Tôi rất ngạc nhiên khi nghe chúng được đề cập cùng nhau: Tôi chưa bao giờ kết nối chúng trước đây. |
Tôi rất ngạc nhiên khi nghe chúng được đề cập cùng nhau: Tôi chưa bao giờ kết nối chúng trước đây. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There was nothing to connect him with the crime. Không có gì để kết nối anh ta với tội ác. |
Không có gì để kết nối anh ta với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He made a statement connecting the terrorist group to the attack. Anh ta đưa ra tuyên bố kết nối nhóm khủng bố với cuộc tấn công. |
Anh ta đưa ra tuyên bố kết nối nhóm khủng bố với cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His flight to Amsterdam connects with an afternoon flight to New York. Chuyến bay của anh ấy đến Amsterdam kết nối với một chuyến bay chiều đến New York. |
Chuyến bay của anh ấy đến Amsterdam kết nối với một chuyến bay chiều đến New York. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There's a connecting flight at noon. Có một chuyến bay nối chuyến vào buổi trưa. |
Có một chuyến bay nối chuyến vào buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
After a long wait I was connected to customer services. Sau một thời gian dài chờ đợi, tôi đã được kết nối với dịch vụ khách hàng. |
Sau một thời gian dài chờ đợi, tôi đã được kết nối với dịch vụ khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They met a couple of times but they didn't really connect. Họ đã gặp nhau một vài lần nhưng họ không thực sự kết nối. |
Họ đã gặp nhau một vài lần nhưng họ không thực sự kết nối. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The blow connected and she felt a surge of pain. Cú đánh kết nối và cô cảm thấy đau đớn dâng trào. |
Cú đánh kết nối và cô cảm thấy đau đớn dâng trào. | Lưu sổ câu |
| 41 |
A corridor connects his office with the main building. Một hành lang nối văn phòng của ông với tòa nhà chính. |
Một hành lang nối văn phòng của ông với tòa nhà chính. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The canal was built to connect the city with the port. Con kênh được xây dựng để kết nối thành phố với cảng. |
Con kênh được xây dựng để kết nối thành phố với cảng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The two bedrooms connect. Hai phòng ngủ thông nhau. |
Hai phòng ngủ thông nhau. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There is a connecting door between the two bedrooms. Có một cửa thông giữa hai phòng ngủ. |
Có một cửa thông giữa hai phòng ngủ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Downstairs toilets were connected directly to the drains. Nhà vệ sinh ở tầng dưới được kết nối trực tiếp với hệ thống thoát nước. |
Nhà vệ sinh ở tầng dưới được kết nối trực tiếp với hệ thống thoát nước. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Bad diet is closely connected with many common illnesses. Chế độ ăn uống không hợp lý có liên quan chặt chẽ đến nhiều bệnh thông thường. |
Chế độ ăn uống không hợp lý có liên quan chặt chẽ đến nhiều bệnh thông thường. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I think Seb was connected to the murder. Tôi nghĩ Seb có liên quan đến vụ giết người. |
Tôi nghĩ Seb có liên quan đến vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I was feeling alive and connected to nature. Tôi cảm thấy được sống và kết nối với thiên nhiên. |
Tôi cảm thấy được sống và kết nối với thiên nhiên. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The entire family is connected to the Mafia. Toàn bộ gia đình có liên hệ với Mafia. |
Toàn bộ gia đình có liên hệ với Mafia. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The police were looking for evidence to connect him with the crime. Cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng để kết nối anh ta với tội ác. |
Cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng để kết nối anh ta với tội ác. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Those details are only loosely connected to the plot. Những chi tiết đó chỉ được kết nối lỏng lẻo với cốt truyện. |
Những chi tiết đó chỉ được kết nối lỏng lẻo với cốt truyện. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I found it hard to relate/connect the two ideas in my mind. Tôi cảm thấy thật khó để liên hệ / kết nối hai ý tưởng trong đầu. |
Tôi cảm thấy thật khó để liên hệ / kết nối hai ý tưởng trong đầu. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I've been applying for jobs connected with the environment. Tôi đã nộp đơn xin việc liên quan đến môi trường. |
Tôi đã nộp đơn xin việc liên quan đến môi trường. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The two factors are directly linked/connected. Hai yếu tố được liên kết / kết nối trực tiếp. |
Hai yếu tố được liên kết / kết nối trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The two subjects are closely connected. Hai chủ thể có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Hai chủ thể có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 56 |
They are connected by marriage. Họ được kết nối bằng hôn nhân. |
Họ được kết nối bằng hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Connect the machine to the power supply. Kết nối máy với nguồn điện. |
Kết nối máy với nguồn điện. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I've been applying for jobs connected with the environment. Tôi đã nộp đơn xin việc liên quan đến môi trường. |
Tôi đã nộp đơn xin việc liên quan đến môi trường. | Lưu sổ câu |