Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

connect là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ connect trong tiếng Anh

connect /kəˈnekt/
- (v) : kết nối, nối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

connect: Kết nối

Connect là hành động tạo ra một mối liên kết hoặc kết nối giữa hai hoặc nhiều vật thể, cá nhân, hoặc hệ thống.

  • You need to connect your phone to the Wi-Fi network. (Bạn cần kết nối điện thoại với mạng Wi-Fi.)
  • He tried to connect with his old friend after many years. (Anh ấy cố gắng kết nối với người bạn cũ sau nhiều năm.)
  • The new software connects multiple devices on the same network. (Phần mềm mới kết nối nhiều thiết bị trên cùng một mạng.)

Bảng biến thể từ "connect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: connection
Phiên âm: /kəˈnekʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kết nối; mối quan hệ Ngữ cảnh: Dùng cho thiết bị, người, ý tưởng There is no internet connection.
Không có kết nối Internet.
2 Từ: connectivity
Phiên âm: /ˌkɒnekˈtɪvəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khả năng kết nối Ngữ cảnh: Dùng trong công nghệ The device has good connectivity.
Thiết bị có khả năng kết nối tốt.
3 Từ: connect
Phiên âm: /kəˈnekt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kết nối Ngữ cảnh: Dùng khi gắn, liên hệ hoặc thiết lập mối quan hệ Please connect the cables.
Hãy nối các dây lại.
4 Từ: connects
Phiên âm: /kəˈnekts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) kết nối Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả việc một vật, một người hoặc một hệ thống nối hoặc liên kết hai bên lại với nhau This road connects two cities.
Con đường này nối hai thành phố.
5 Từ: connected
Phiên âm: /kəˈnektɪd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Kết nối; liên quan Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả mối liên hệ The two ideas are connected.
Hai ý tưởng có liên quan.
6 Từ: connecting
Phiên âm: /kəˈnektɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang kết nối; kết nối Ngữ cảnh: Dùng cho chuyến bay, thiết bị We missed our connecting flight.
Chúng tôi lỡ chuyến bay nối chuyến.

Từ đồng nghĩa "connect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "connect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The wires connect under the floor.

Các dây kết nối dưới sàn nhà.

Lưu sổ câu

2

Can I connect my printer to your computer?

Tôi có thể kết nối máy in của tôi với máy tính của bạn không?

Lưu sổ câu

3

The railway link would connect Felixstowe with Fishguard.

Tuyến đường sắt sẽ nối Felixstowe với Fishguard.

Lưu sổ câu

4

The rooms on this floor connect.

Các phòng trên tầng này thông nhau.

Lưu sổ câu

5

Will you connect this wire to the television.

Bạn sẽ kết nối dây này với tivi.

Lưu sổ câu

6

Please connect me with extension 103.

Vui lòng kết nối tôi với số máy lẻ 103.

Lưu sổ câu

7

I'll connect you to extension 103.

Tôi sẽ kết nối bạn với số máy lẻ 103.

Lưu sổ câu

8

You can connect the machine to your hi-fi.

Bạn có thể kết nối máy với hi-fi của mình.

Lưu sổ câu

9

The canal was built to connect Sheffield with the Humber estuary.

Con kênh được xây dựng để nối Sheffield với cửa sông Humber.

Lưu sổ câu

10

The train is timed to connect with the ferry.

Chuyến tàu được hẹn giờ để kết nối với phà.

Lưu sổ câu

11

Where does the cooker connect with the gas-pipe?

Bếp nối với đường ống gas ở đâu?

Lưu sổ câu

12

He swung at the ball, but didn't connect.

Anh ta xoay người với quả bóng, nhưng không kết nối.

Lưu sổ câu

13

Where does the cooker connect to the electricity?

Bếp từ kết nối với điện ở đâu?

Lưu sổ câu

14

They planned that the two routes would connect.

Họ dự định rằng hai tuyến đường sẽ kết nối.

Lưu sổ câu

15

There was nothing to connect him with the crime.

Không có gì để kết nối anh ta với tội ác.

Lưu sổ câu

16

Please hold the line. I'm trying to connect you.

Xin hãy giữ máy. Tôi đang cố gắng kết nối bạn.

Lưu sổ câu

17

First connect the printer to the computer.

Đầu tiên hãy kết nối máy in với máy tính.

Lưu sổ câu

18

People connect Vienna with waltzes and coffee - houses.

Mọi người kết nối Vienna với những điệu valse và cà phê - những ngôi nhà.

Lưu sổ câu

19

Northbound and eastbound trains connect at New York.

Các chuyến tàu hướng bắc và hướng đông kết nối tại New York.

Lưu sổ câu

20

The operator will connect you with our sales department.

Nhà điều hành sẽ kết nối bạn với bộ phận bán hàng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

21

Click here to connect to the Internet.

Nhấn vào đây để kết nối với Internet.

Lưu sổ câu

22

The towns are connected by train and bus services.

Các thị trấn được kết nối bằng dịch vụ xe lửa và xe buýt.

Lưu sổ câu

23

The island is connected to the mainland by a bridge.

Đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu.

Lưu sổ câu

24

The canal was built to connect Sheffield with the Humber estuary.

Con kênh được xây dựng để nối Sheffield với cửa sông Humber.

Lưu sổ câu

25

The rooms on this floor connect.

Các phòng trên tầng này thông nhau.

Lưu sổ câu

26

a connecting door (= one that connects two rooms)

một cửa thông nhau (= một cửa nối hai phòng)

Lưu sổ câu

27

We're waiting for the broadband to be connected.

Chúng tôi đang chờ kết nối băng thông rộng.

Lưu sổ câu

28

The device can be hooked up to a mobile phone to connect wirelessly.

Thiết bị có thể được kết nối với điện thoại di động để kết nối không dây.

Lưu sổ câu

29

Click ‘Continue’ to connect to the internet.

Nhấp vào 'Tiếp tục' để kết nối với internet.

Lưu sổ câu

30

laptops that connect wirelessly to the Net

máy tính xách tay kết nối không dây với Mạng

Lưu sổ câu

31

The system harnesses the processing power of many computers connected by a high-speed network.

Hệ thống khai thác sức mạnh xử lý của nhiều máy tính được kết nối bằng mạng tốc độ cao.

Lưu sổ câu

32

Simply connect your device to the camera's Wi-Fi signal.

Chỉ cần kết nối thiết bị của bạn với tín hiệu Wi

Lưu sổ câu

33

I was surprised to hear them mentioned together: I had never connected them before.

Tôi rất ngạc nhiên khi nghe chúng được đề cập cùng nhau: Tôi chưa bao giờ kết nối chúng trước đây.

Lưu sổ câu

34

There was nothing to connect him with the crime.

Không có gì để kết nối anh ta với tội ác.

Lưu sổ câu

35

He made a statement connecting the terrorist group to the attack.

Anh ta đưa ra tuyên bố kết nối nhóm khủng bố với cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

36

His flight to Amsterdam connects with an afternoon flight to New York.

Chuyến bay của anh ấy đến Amsterdam kết nối với một chuyến bay chiều đến New York.

Lưu sổ câu

37

There's a connecting flight at noon.

Có một chuyến bay nối chuyến vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

38

After a long wait I was connected to customer services.

Sau một thời gian dài chờ đợi, tôi đã được kết nối với dịch vụ khách hàng.

Lưu sổ câu

39

They met a couple of times but they didn't really connect.

Họ đã gặp nhau một vài lần nhưng họ không thực sự kết nối.

Lưu sổ câu

40

The blow connected and she felt a surge of pain.

Cú đánh kết nối và cô cảm thấy đau đớn dâng trào.

Lưu sổ câu

41

A corridor connects his office with the main building.

Một hành lang nối văn phòng của ông với tòa nhà chính.

Lưu sổ câu

42

The canal was built to connect the city with the port.

Con kênh được xây dựng để kết nối thành phố với cảng.

Lưu sổ câu

43

The two bedrooms connect.

Hai phòng ngủ thông nhau.

Lưu sổ câu

44

There is a connecting door between the two bedrooms.

Có một cửa thông giữa hai phòng ngủ.

Lưu sổ câu

45

Downstairs toilets were connected directly to the drains.

Nhà vệ sinh ở tầng dưới được kết nối trực tiếp với hệ thống thoát nước.

Lưu sổ câu

46

Bad diet is closely connected with many common illnesses.

Chế độ ăn uống không hợp lý có liên quan chặt chẽ đến nhiều bệnh thông thường.

Lưu sổ câu

47

I think Seb was connected to the murder.

Tôi nghĩ Seb có liên quan đến vụ giết người.

Lưu sổ câu

48

I was feeling alive and connected to nature.

Tôi cảm thấy được sống và kết nối với thiên nhiên.

Lưu sổ câu

49

The entire family is connected to the Mafia.

Toàn bộ gia đình có liên hệ với Mafia.

Lưu sổ câu

50

The police were looking for evidence to connect him with the crime.

Cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng để kết nối anh ta với tội ác.

Lưu sổ câu

51

Those details are only loosely connected to the plot.

Những chi tiết đó chỉ được kết nối lỏng lẻo với cốt truyện.

Lưu sổ câu

52

I found it hard to relate/​connect the two ideas in my mind.

Tôi cảm thấy thật khó để liên hệ / kết nối hai ý tưởng trong đầu.

Lưu sổ câu

53

I've been applying for jobs connected with the environment.

Tôi đã nộp đơn xin việc liên quan đến môi trường.

Lưu sổ câu

54

The two factors are directly linked/​connected.

Hai yếu tố được liên kết / kết nối trực tiếp.

Lưu sổ câu

55

The two subjects are closely connected.

Hai chủ thể có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.

Lưu sổ câu

56

They are connected by marriage.

Họ được kết nối bằng hôn nhân.

Lưu sổ câu

57

Connect the machine to the power supply.

Kết nối máy với nguồn điện.

Lưu sổ câu

58

I've been applying for jobs connected with the environment.

Tôi đã nộp đơn xin việc liên quan đến môi trường.

Lưu sổ câu