congress: Quốc hội
Congress là cơ quan lập pháp của một quốc gia, nơi các đại biểu thảo luận và thông qua các chính sách, luật pháp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
congress
|
Phiên âm: /ˈkɒŋɡres/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quốc hội (Mỹ) | Ngữ cảnh: Cơ quan lập pháp Hoa Kỳ |
Congress passed the bill. |
Quốc hội đã thông qua dự luật. |
| 2 |
Từ:
congressional
|
Phiên âm: /kɒŋˈɡreʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về Quốc hội | Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị, luật pháp |
The congressional meeting starts today. |
Cuộc họp quốc hội bắt đầu hôm nay. |
| 3 |
Từ:
congressman
|
Phiên âm: /ˈkɒŋɡresmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghị sĩ nam (Hạ viện Mỹ) | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về một thành viên nam của Quốc hội Hoa Kỳ |
The congressman voted against the bill. |
Nghị sĩ nam bỏ phiếu chống dự luật. |
| 4 |
Từ:
congresswoman
|
Phiên âm: /ˈkɒŋɡresˌwʊmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghị sĩ nữ (Hạ viện Mỹ) | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về một thành viên nữ của Quốc hội Hoa Kỳ |
The congresswoman spoke at the hearing. |
Nghị sĩ nữ phát biểu tại buổi điều trần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Then the congress elected its presidium. Sau đó đại hội bầu đoàn chủ tịch. |
Sau đó đại hội bầu đoàn chủ tịch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Three hundred delegates attended the Liberal party congress. Ba trăm đại biểu đã tham dự đại hội đảng Tự do. |
Ba trăm đại biểu đã tham dự đại hội đảng Tự do. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The committee held its founding congress in the capital, Riga. Ủy ban đã tổ chức đại hội thành lập tại thủ đô Riga. |
Ủy ban đã tổ chức đại hội thành lập tại thủ đô Riga. | Lưu sổ câu |
| 4 |
an international congress of trades unions một đại hội quốc tế của các công đoàn |
một đại hội quốc tế của các công đoàn | Lưu sổ câu |
| 5 |
sexual congress đại hội tình dục |
đại hội tình dục | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was a year before the association met again in congress. Đã một năm trước khi hiệp hội gặp lại nhau trong đại hội. |
Đã một năm trước khi hiệp hội gặp lại nhau trong đại hội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Republican congress applauded this news enthusiastically. Quốc hội đảng Cộng hòa nhiệt liệt hoan nghênh tin tức này. |
Quốc hội đảng Cộng hòa nhiệt liệt hoan nghênh tin tức này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The committee will call a national congress of 1 000 delegates. Ủy ban sẽ triệu tập một đại hội toàn quốc gồm 1000 đại biểu. |
Ủy ban sẽ triệu tập một đại hội toàn quốc gồm 1000 đại biểu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The general secretary opened the congress on global warming. Tổng bí thư khai mạc đại hội về hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
Tổng bí thư khai mạc đại hội về hiện tượng nóng lên toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Three hundred delegates attended the Liberal party congress. Ba trăm đại biểu tham dự đại hội đảng Tự do. |
Ba trăm đại biểu tham dự đại hội đảng Tự do. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We met again at the annual congress. Chúng tôi gặp lại nhau tại đại hội thường niên. |
Chúng tôi gặp lại nhau tại đại hội thường niên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We wanted to offer the congress participants a greater diversity of content. Chúng tôi muốn cung cấp cho những người tham gia đại hội sự đa dạng hơn về nội dung. |
Chúng tôi muốn cung cấp cho những người tham gia đại hội sự đa dạng hơn về nội dung. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a congress on language in education một đại hội về ngôn ngữ trong giáo dục |
một đại hội về ngôn ngữ trong giáo dục | Lưu sổ câu |
| 14 |
The congress agreed to the tax-cutting package. Đại hội đồng ý gói cắt giảm thuế. |
Đại hội đồng ý gói cắt giảm thuế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Congress adjourned for the year without approving an economic stimulus package. Quốc hội hoãn lại trong năm mà không thông qua gói kích thích kinh tế. |
Quốc hội hoãn lại trong năm mà không thông qua gói kích thích kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Congress annually enacts legislation to fund NASA. Quốc hội hàng năm ban hành luật tài trợ cho NASA. |
Quốc hội hàng năm ban hành luật tài trợ cho NASA. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Congress appropriated $75 million for the program. Quốc hội đã phân bổ 75 triệu đô la cho chương trình. |
Quốc hội đã phân bổ 75 triệu đô la cho chương trình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Congress approved most of the new powers. Quốc hội phê chuẩn hầu hết các quyền lực mới. |
Quốc hội phê chuẩn hầu hết các quyền lực mới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Congress authorized $18 billion to launch the program. Quốc hội ủy quyền 18 tỷ đô la để khởi động chương trình. |
Quốc hội ủy quyền 18 tỷ đô la để khởi động chương trình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Congress debated the issue at length. Quốc hội đã tranh luận về vấn đề này trong một thời gian dài. |
Quốc hội đã tranh luận về vấn đề này trong một thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Congress passed a series of important measures. Quốc hội thông qua một loạt biện pháp quan trọng. |
Quốc hội thông qua một loạt biện pháp quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Congress voted to delay a decision. Quốc hội bỏ phiếu để trì hoãn quyết định. |
Quốc hội bỏ phiếu để trì hoãn quyết định. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Outraged, he took his case to Congress. Bị xúc phạm, ông đưa vụ việc của mình ra Quốc hội. |
Bị xúc phạm, ông đưa vụ việc của mình ra Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The Liberals in Congress felt the reforms did not go far enough. Những người Tự do trong Quốc hội cảm thấy những cải cách không đi đủ xa. |
Những người Tự do trong Quốc hội cảm thấy những cải cách không đi đủ xa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They will have to go to Congress to get the money. Họ sẽ phải đến Quốc hội để lấy tiền. |
Họ sẽ phải đến Quốc hội để lấy tiền. | Lưu sổ câu |
| 26 |
legislation for the next session of Congress luật cho kỳ họp tiếp theo của Quốc hội |
luật cho kỳ họp tiếp theo của Quốc hội | Lưu sổ câu |
| 27 |
President Fujimori suspended Congress and the judiciary. Tổng thống Fujimori đình chỉ Quốc hội và cơ quan tư pháp. |
Tổng thống Fujimori đình chỉ Quốc hội và cơ quan tư pháp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Within two years of coming to power, he dissolved Congress and the courts. Trong vòng hai năm sau khi lên nắm quyền, ông đã giải tán Quốc hội và các tòa án. |
Trong vòng hai năm sau khi lên nắm quyền, ông đã giải tán Quốc hội và các tòa án. | Lưu sổ câu |