congratulation: Chúc mừng
Congratulation là lời khen ngợi hoặc sự chúc mừng dành cho ai đó vì đã đạt được thành tựu hoặc kết quả tốt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
congratulation
|
Phiên âm: /kənˌɡrætʃʊˈleɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời chúc mừng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lời khen hoặc lời chúc tốt đẹp cho ai đó vì thành công |
Congratulations on your promotion! |
Chúc mừng bạn đã thăng chức! |
| 2 |
Từ:
congratulate
|
Phiên âm: /kənˈɡrætʃʊleɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chúc mừng | Ngữ cảnh: Dùng khi bày tỏ lời chúc mừng đối với ai đó vì thành tích hoặc sự kiện vui |
I would like to congratulate you on your graduation. |
Tôi muốn chúc mừng bạn vì đã tốt nghiệp. |
| 3 |
Từ:
congratulatory
|
Phiên âm: /kənˈɡrætʃʊˌleɪtəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính chúc mừng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động, lời nói hay cử chỉ mang tính chúc mừng |
She gave a congratulatory speech at the ceremony. |
Cô ấy đã có một bài phát biểu chúc mừng tại buổi lễ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
May I offer my heartiest congratulations on your promotion? Tôi có thể gửi lời chúc mừng chân thành nhất về sự thăng tiến của bạn không? |
Tôi có thể gửi lời chúc mừng chân thành nhất về sự thăng tiến của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please accept my hearty congratulations upon your marriage. Hãy chấp nhận lời chúc mừng nồng nhiệt của tôi về cuộc hôn nhân của bạn. |
Hãy chấp nhận lời chúc mừng nồng nhiệt của tôi về cuộc hôn nhân của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Best wishes and congratulations on your graduation. Những lời chúc tốt đẹp và lời chúc mừng tốt nghiệp của bạn. |
Những lời chúc tốt đẹp và lời chúc mừng tốt nghiệp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I send you my warmest congratulations on your success. Tôi gửi đến bạn lời chúc mừng nồng nhiệt nhất về sự thành công của bạn. |
Tôi gửi đến bạn lời chúc mừng nồng nhiệt nhất về sự thành công của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We would like to offer our congratulations on your... Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng đến ... |
Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng đến ... | Lưu sổ câu |
| 6 |
My heart felt congratulations on your coming happy union! Trái tim tôi cảm thấy chúc mừng cho sự kết hợp hạnh phúc sắp tới của bạn! |
Trái tim tôi cảm thấy chúc mừng cho sự kết hợp hạnh phúc sắp tới của bạn! | Lưu sổ câu |
| 7 |
My sincere congratulations on this auspicious event of yours. Xin chân thành chúc mừng sự kiện tốt lành này của bạn. |
Xin chân thành chúc mừng sự kiện tốt lành này của bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sincerest congratulations of your splendid success. Xin chân thành chúc mừng thành công rực rỡ của bạn. |
Xin chân thành chúc mừng thành công rực rỡ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She accepted their congratulations with becoming modesty. Cô ấy chấp nhận lời chúc mừng của họ với việc trở nên khiêm tốn. |
Cô ấy chấp nhận lời chúc mừng của họ với việc trở nên khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Heartiest congratulations and best wishes to you both for along life and an ever-lasting happiness. Xin gửi lời chúc mừng sâu sắc nhất và lời chúc tốt đẹp nhất đến cả hai bạn cho cuộc sống và hạnh phúc mãi mãi bền lâu. |
Xin gửi lời chúc mừng sâu sắc nhất và lời chúc tốt đẹp nhất đến cả hai bạn cho cuộc sống và hạnh phúc mãi mãi bền lâu. | Lưu sổ câu |