Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

congratulation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ congratulation trong tiếng Anh

congratulation /kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/
- (n) : sự chúc mừng, khen ngợi; lời chúc mừng, khen ngợi (s)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

congratulation: Chúc mừng

Congratulation là lời khen ngợi hoặc sự chúc mừng dành cho ai đó vì đã đạt được thành tựu hoặc kết quả tốt.

  • Congratulations on your promotion! (Chúc mừng bạn đã được thăng chức!)
  • They gave her a card with congratulations for her wedding. (Họ tặng cô ấy một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.)
  • He received congratulations from his colleagues for completing the project. (Anh ấy nhận được lời chúc mừng từ đồng nghiệp vì hoàn thành dự án.)

Bảng biến thể từ "congratulation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: congratulation
Phiên âm: /kənˌɡrætʃʊˈleɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời chúc mừng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lời khen hoặc lời chúc tốt đẹp cho ai đó vì thành công Congratulations on your promotion!
Chúc mừng bạn đã thăng chức!
2 Từ: congratulate
Phiên âm: /kənˈɡrætʃʊleɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chúc mừng Ngữ cảnh: Dùng khi bày tỏ lời chúc mừng đối với ai đó vì thành tích hoặc sự kiện vui I would like to congratulate you on your graduation.
Tôi muốn chúc mừng bạn vì đã tốt nghiệp.
3 Từ: congratulatory
Phiên âm: /kənˈɡrætʃʊˌleɪtəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính chúc mừng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động, lời nói hay cử chỉ mang tính chúc mừng She gave a congratulatory speech at the ceremony.
Cô ấy đã có một bài phát biểu chúc mừng tại buổi lễ.

Từ đồng nghĩa "congratulation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "congratulation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

May I offer my heartiest congratulations on your promotion?

Tôi có thể gửi lời chúc mừng chân thành nhất về sự thăng tiến của bạn không?

Lưu sổ câu

2

Please accept my hearty congratulations upon your marriage.

Hãy chấp nhận lời chúc mừng nồng nhiệt của tôi về cuộc hôn nhân của bạn.

Lưu sổ câu

3

Best wishes and congratulations on your graduation.

Những lời chúc tốt đẹp và lời chúc mừng tốt nghiệp của bạn.

Lưu sổ câu

4

I send you my warmest congratulations on your success.

Tôi gửi đến bạn lời chúc mừng nồng nhiệt nhất về sự thành công của bạn.

Lưu sổ câu

5

We would like to offer our congratulations on your...

Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng đến ...

Lưu sổ câu

6

My heart felt congratulations on your coming happy union!

Trái tim tôi cảm thấy chúc mừng cho sự kết hợp hạnh phúc sắp tới của bạn!

Lưu sổ câu

7

My sincere congratulations on this auspicious event of yours.

Xin chân thành chúc mừng sự kiện tốt lành này của bạn.

Lưu sổ câu

8

Sincerest congratulations of your splendid success.

Xin chân thành chúc mừng thành công rực rỡ của bạn.

Lưu sổ câu

9

She accepted their congratulations with becoming modesty.

Cô ấy chấp nhận lời chúc mừng của họ với việc trở nên khiêm tốn.

Lưu sổ câu

10

Heartiest congratulations and best wishes to you both for along life and an ever-lasting happiness.

Xin gửi lời chúc mừng sâu sắc nhất và lời chúc tốt đẹp nhất đến cả hai bạn cho cuộc sống và hạnh phúc mãi mãi bền lâu.

Lưu sổ câu