confident: Tự tin
Confident mô tả trạng thái của một người cảm thấy chắc chắn về khả năng của mình hoặc kết quả của một hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
confidence
|
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tự tin; sự tin tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về niềm tin vào bản thân hoặc vào người khác |
Her confidence grew quickly. |
Sự tự tin của cô ấy tăng nhanh. |
| 2 |
Từ:
confident
|
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tự tin | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người tin vào khả năng của mình |
He is confident about the exam. |
Anh ấy tự tin về kỳ thi. |
| 3 |
Từ:
confidently
|
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tự tin | Ngữ cảnh: Mô tả cách nói hoặc hành động chắc chắn |
She spoke confidently. |
Cô ấy nói một cách tự tin. |
| 4 |
Từ:
confidential
|
Phiên âm: /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bí mật | Ngữ cảnh: Dùng cho thông tin riêng tư |
This information is confidential. |
Thông tin này là bí mật. |
| 5 |
Từ:
confidentiality
|
Phiên âm: /ˌkɒnfɪdenʃiˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính bảo mật | Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý, công việc |
We must ensure confidentiality. |
Chúng ta phải đảm bảo tính bảo mật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm sure we'll win./I'm confident about our victory. Tôi chắc chắn chúng tôi sẽ giành chiến thắng. Tôi tự tin về chiến thắng của mình. |
Tôi chắc chắn chúng tôi sẽ giành chiến thắng. Tôi tự tin về chiến thắng của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was confident of success. Anh ấy tự tin về sự thành công. |
Anh ấy tự tin về sự thành công. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She sounded more confident than she felt. Cô ấy có vẻ tự tin hơn những gì cô ấy cảm thấy. |
Cô ấy có vẻ tự tin hơn những gì cô ấy cảm thấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was in a relaxed, confident mood. Cô có tâm trạng thoải mái, tự tin. |
Cô có tâm trạng thoải mái, tự tin. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I feel confident that we will win. Tôi cảm thấy tự tin rằng chúng tôi sẽ giành chiến thắng. |
Tôi cảm thấy tự tin rằng chúng tôi sẽ giành chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She sauntered onto the set, looking serenely confident. Cô ấy bước vào phim trường, trông tự tin một cách thanh thản. |
Cô ấy bước vào phim trường, trông tự tin một cách thanh thản. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Marina was a confident, happy child. Marina là một đứa trẻ tự tin, vui vẻ. |
Marina là một đứa trẻ tự tin, vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His confident leadership inspired his followers. Khả năng lãnh đạo tự tin của anh ấy đã truyền cảm hứng cho những người theo anh ấy. |
Khả năng lãnh đạo tự tin của anh ấy đã truyền cảm hứng cho những người theo anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's got more confident as he's got older. Anh ấy ngày càng tự tin hơn khi anh ấy già đi. |
Anh ấy ngày càng tự tin hơn khi anh ấy già đi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I am confident of my future. Tôi tự tin về tương lai của mình. |
Tôi tự tin về tương lai của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We are confident next year's profits will be higher. Chúng tôi tin tưởng lợi nhuận năm sau sẽ cao hơn. |
Chúng tôi tin tưởng lợi nhuận năm sau sẽ cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand. Giáo viên muốn các em tự tin đặt câu hỏi khi không hiểu. |
Giáo viên muốn các em tự tin đặt câu hỏi khi không hiểu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I am confident that everything will come out right in time. Tôi tự tin rằng mọi thứ sẽ xuất hiện đúng lúc. |
Tôi tự tin rằng mọi thứ sẽ xuất hiện đúng lúc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We are confident in our expectation of a full recovery. Chúng tôi tin tưởng vào kỳ vọng hồi phục hoàn toàn. |
Chúng tôi tin tưởng vào kỳ vọng hồi phục hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They were doubly confident after this that he would win. Họ đã tự tin gấp đôi sau trận đấu này rằng anh ấy sẽ giành chiến thắng. |
Họ đã tự tin gấp đôi sau trận đấu này rằng anh ấy sẽ giành chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Beneath his confident and charming exterior, lurked a mass of insecurities. Bên dưới vẻ ngoài tự tin và quyến rũ của anh ấy, ẩn chứa một đống bất an. |
Bên dưới vẻ ngoài tự tin và quyến rũ của anh ấy, ẩn chứa một đống bất an. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We are confident that... Chúng tôi tin chắc rằng ... |
Chúng tôi tin chắc rằng ... | Lưu sổ câu |
| 18 |
There is nothing sexier than being confident and taking care of yourselves. Không có gì quyến rũ hơn là tự tin và chăm sóc bản thân. |
Không có gì quyến rũ hơn là tự tin và chăm sóc bản thân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her drama teacher is confident Julie is a star in the making. Giáo viên dạy kịch của cô ấy tin rằng Julie là một ngôi sao trong phim. |
Giáo viên dạy kịch của cô ấy tin rằng Julie là một ngôi sao trong phim. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Be confident, not arrogant. Hãy tự tin, không kiêu ngạo. |
Hãy tự tin, không kiêu ngạo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The awkward boy I knew had metamorphosed into a tall, confident man. Chàng trai vụng về mà tôi biết đã biến thành một người đàn ông cao ráo, tự tin. |
Chàng trai vụng về mà tôi biết đã biến thành một người đàn ông cao ráo, tự tin. | Lưu sổ câu |
| 22 |
When people put on uniforms, their attitude becomes more confident and their manner more officious. Khi mọi người mặc đồng phục, thái độ của họ trở nên tự tin hơn và phong thái của họ cũng nghiêm túc hơn. |
Khi mọi người mặc đồng phục, thái độ của họ trở nên tự tin hơn và phong thái của họ cũng nghiêm túc hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was in a relaxed, confident mood. Cô ấy có tâm trạng thoải mái, tự tin. |
Cô ấy có tâm trạng thoải mái, tự tin. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I was actually fairly confident about my chances. Tôi thực sự khá tự tin về cơ hội của mình. |
Tôi thực sự khá tự tin về cơ hội của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand. Giáo viên muốn bọn trẻ cảm thấy tự tin khi đặt câu hỏi khi chúng không hiểu. |
Giáo viên muốn bọn trẻ cảm thấy tự tin khi đặt câu hỏi khi chúng không hiểu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He'd learned to be confident in his ability to handle anything life threw at him. Anh ấy đã học cách tự tin vào khả năng của mình để đối phó với bất cứ điều gì mà cuộc sống ném vào anh ấy. |
Anh ấy đã học cách tự tin vào khả năng của mình để đối phó với bất cứ điều gì mà cuộc sống ném vào anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The Democrats were confident of victory. Đảng Dân chủ tự tin chiến thắng. |
Đảng Dân chủ tự tin chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The team feels confident of winning. Đội cảm thấy tự tin chiến thắng. |
Đội cảm thấy tự tin chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We are confident about the future. Chúng tôi tự tin về tương lai. |
Chúng tôi tự tin về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm confident that you will get the job. Tôi tin tưởng rằng bạn sẽ có được công việc. |
Tôi tin tưởng rằng bạn sẽ có được công việc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He said he remained confident that the dispute could be resolved. Ông nói rằng ông vẫn tin tưởng rằng tranh chấp có thể được giải quyết. |
Ông nói rằng ông vẫn tin tưởng rằng tranh chấp có thể được giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We're pretty confident we can win the case. Chúng tôi khá tự tin có thể thắng kiện. |
Chúng tôi khá tự tin có thể thắng kiện. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was quietly confident that everything would go as planned. Cô ấy lặng lẽ tự tin rằng mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch. |
Cô ấy lặng lẽ tự tin rằng mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Going to university has made her more confident. Vào đại học khiến cô ấy tự tin hơn. |
Vào đại học khiến cô ấy tự tin hơn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He was overly confident, perhaps to the point of arrogance. Anh ta quá tự tin, có lẽ đến mức kiêu ngạo. |
Anh ta quá tự tin, có lẽ đến mức kiêu ngạo. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He's becoming more confident as he gets older. Anh ấy trở nên tự tin hơn khi anh ấy già đi. |
Anh ấy trở nên tự tin hơn khi anh ấy già đi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She gradually grew more confident. Cô ấy dần trở nên tự tin hơn. |
Cô ấy dần trở nên tự tin hơn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She sauntered onto the set, looking serenely confident. Cô ấy bước vào phim trường, trông tự tin một cách thanh thản. |
Cô ấy bước vào phim trường, trông tự tin một cách thanh thản. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They gave a very confident performance of the piece. Họ đã trình diễn bản nhạc rất tự tin. |
Họ đã trình diễn bản nhạc rất tự tin. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'm very confident in our ability to maintain leadership. Tôi rất tin tưởng vào khả năng duy trì vai trò lãnh đạo của chúng tôi. |
Tôi rất tin tưởng vào khả năng duy trì vai trò lãnh đạo của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I’m quite confident that you’ll get the job. Tôi khá tự tin rằng bạn sẽ hoàn thành công việc. |
Tôi khá tự tin rằng bạn sẽ hoàn thành công việc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I'm quite confident that you'll get the job. Tôi khá tự tin rằng bạn sẽ nhận được công việc. |
Tôi khá tự tin rằng bạn sẽ nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We feel confident that these results are accurate. Chúng tôi tin tưởng rằng những kết quả này là chính xác. |
Chúng tôi tin tưởng rằng những kết quả này là chính xác. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I'm fully confident of winning the title. Tôi hoàn toàn tự tin sẽ giành được danh hiệu. |
Tôi hoàn toàn tự tin sẽ giành được danh hiệu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'm 95% confident of success. Tôi tự tin 95% về sự thành công. |
Tôi tự tin 95% về sự thành công. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They gave a confident prediction that things would improve. Họ đưa ra dự đoán đầy tự tin rằng mọi thứ sẽ được cải thiện. |
Họ đưa ra dự đoán đầy tự tin rằng mọi thứ sẽ được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He came out of the interview feeling quietly confident. Anh ấy bước ra khỏi cuộc phỏng vấn với cảm giác tự tin một cách lặng lẽ. |
Anh ấy bước ra khỏi cuộc phỏng vấn với cảm giác tự tin một cách lặng lẽ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He's becoming more confident as he gets older. Anh ấy trở nên tự tin hơn khi anh ấy già đi. |
Anh ấy trở nên tự tin hơn khi anh ấy già đi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I'm very confident in our ability to maintain leadership. Tôi rất tin tưởng vào khả năng duy trì vai trò lãnh đạo của chúng tôi. |
Tôi rất tin tưởng vào khả năng duy trì vai trò lãnh đạo của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I'm quite confident that you'll get the job. Tôi khá tin tưởng rằng bạn sẽ nhận được công việc. |
Tôi khá tin tưởng rằng bạn sẽ nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I'm fully confident of winning the title. Tôi hoàn toàn tự tin sẽ giành được danh hiệu. |
Tôi hoàn toàn tự tin sẽ giành được danh hiệu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I'm 95% confident of success. Tôi tự tin 95% về sự thành công. |
Tôi tự tin 95% về sự thành công. | Lưu sổ câu |