confidence: Sự tự tin; lòng tin
Confidence là danh từ chỉ sự tin tưởng vào bản thân hoặc vào ai/cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
confidence
|
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tự tin; sự tin tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về niềm tin vào bản thân hoặc vào người khác |
Her confidence grew quickly. |
Sự tự tin của cô ấy tăng nhanh. |
| 2 |
Từ:
confident
|
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tự tin | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người tin vào khả năng của mình |
He is confident about the exam. |
Anh ấy tự tin về kỳ thi. |
| 3 |
Từ:
confidently
|
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tự tin | Ngữ cảnh: Mô tả cách nói hoặc hành động chắc chắn |
She spoke confidently. |
Cô ấy nói một cách tự tin. |
| 4 |
Từ:
confidential
|
Phiên âm: /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bí mật | Ngữ cảnh: Dùng cho thông tin riêng tư |
This information is confidential. |
Thông tin này là bí mật. |
| 5 |
Từ:
confidentiality
|
Phiên âm: /ˌkɒnfɪdenʃiˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính bảo mật | Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý, công việc |
We must ensure confidentiality. |
Chúng ta phải đảm bảo tính bảo mật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The president's actions hardly inspire confidence. Hành động của tổng thống hầu như không truyền cảm hứng cho sự tự tin. |
Hành động của tổng thống hầu như không truyền cảm hứng cho sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The players all have confidence in their manager. Các cầu thủ đều tin tưởng vào người quản lý của họ. |
Các cầu thủ đều tin tưởng vào người quản lý của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He believes his reforms will restore confidence in the financial markets. Ông tin rằng những cải cách của mình sẽ khôi phục niềm tin trên thị trường tài chính. |
Ông tin rằng những cải cách của mình sẽ khôi phục niềm tin trên thị trường tài chính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The survey revealed a lack of confidence in the government. Cuộc khảo sát cho thấy sự thiếu tin tưởng vào chính phủ. |
Cuộc khảo sát cho thấy sự thiếu tin tưởng vào chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She has the utmost confidence in her students' abilities. Cô ấy hoàn toàn tin tưởng vào khả năng của học sinh. |
Cô ấy hoàn toàn tin tưởng vào khả năng của học sinh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our aim is to increase public confidence in the democratic process. Mục đích của chúng tôi là tăng cường niềm tin của công chúng vào quá trình dân chủ. |
Mục đích của chúng tôi là tăng cường niềm tin của công chúng vào quá trình dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The university is facing a crisis of confidence about its future role. Trường đại học đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng niềm tin về vai trò tương lai của mình. |
Trường đại học đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng niềm tin về vai trò tương lai của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The new contracts have undermined the confidence of employees. Các hợp đồng mới đã làm xói mòn lòng tin của nhân viên. |
Các hợp đồng mới đã làm xói mòn lòng tin của nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
People often lose confidence when they are criticized. Mọi người thường mất tự tin khi bị chỉ trích. |
Mọi người thường mất tự tin khi bị chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He gained confidence when he went to college. Anh ấy có được sự tự tin khi vào đại học. |
Anh ấy có được sự tự tin khi vào đại học. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Receiving compliments from my work colleagues has boosted my confidence. Nhận được lời khen từ các đồng nghiệp trong công việc đã thúc đẩy sự tự tin của tôi. |
Nhận được lời khen từ các đồng nghiệp trong công việc đã thúc đẩy sự tự tin của tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The course will help you build your confidence and develop your study skills. Khóa học sẽ giúp bạn xây dựng sự tự tin và phát triển các kỹ năng học tập của mình. |
Khóa học sẽ giúp bạn xây dựng sự tự tin và phát triển các kỹ năng học tập của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
While girls lack confidence, boys often overestimate their abilities. Trong khi con gái thiếu tự tin thì con trai thường đánh giá quá cao khả năng của mình. |
Trong khi con gái thiếu tự tin thì con trai thường đánh giá quá cao khả năng của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He suffers from a lack of confidence. Anh ấy mắc chứng thiếu tự tin. |
Anh ấy mắc chứng thiếu tự tin. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She answered the questions with confidence. Cô ấy trả lời các câu hỏi một cách tự tin. |
Cô ấy trả lời các câu hỏi một cách tự tin. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I didn't have any confidence in myself at school. Tôi không tự tin vào bản thân ở trường. |
Tôi không tự tin vào bản thân ở trường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Winning the award has given me much more confidence in my writing. Việc giành được giải thưởng đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều vào bài viết của mình. |
Việc giành được giải thưởng đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều vào bài viết của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The training programmes have given workers the confidence to take on more responsibility. Các chương trình đào tạo đã mang lại cho người lao động sự tự tin để đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn. |
Các chương trình đào tạo đã mang lại cho người lao động sự tự tin để đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He said he wished that he shared her confidence. Anh ấy nói rằng anh ấy ước rằng anh ấy chia sẻ sự tự tin của cô ấy. |
Anh ấy nói rằng anh ấy ước rằng anh ấy chia sẻ sự tự tin của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
No one can predict with complete confidence what will happen in the financial markets. Không ai có thể hoàn toàn tự tin dự đoán điều gì sẽ xảy ra trên thị trường tài chính. |
Không ai có thể hoàn toàn tự tin dự đoán điều gì sẽ xảy ra trên thị trường tài chính. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She expressed her confidence that they would win. Cô ấy bày tỏ sự tự tin của mình rằng họ sẽ giành chiến thắng. |
Cô ấy bày tỏ sự tự tin của mình rằng họ sẽ giành chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Eva told me about their relationship in confidence. Eva tự tin nói với tôi về mối quan hệ của họ. |
Eva tự tin nói với tôi về mối quan hệ của họ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This is in the strictest confidence. Đây là sự tự tin nghiêm ngặt nhất. |
Đây là sự tự tin nghiêm ngặt nhất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The girls exchanged confidences. Những cô gái trao nhau tâm sự. |
Những cô gái trao nhau tâm sự. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I could never forgive Mike for betraying a confidence. Tôi không bao giờ có thể tha thứ cho Mike vì đã phản bội sự tự tin. |
Tôi không bao giờ có thể tha thứ cho Mike vì đã phản bội sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He is said to be very much in the president's confidence. Ông được cho là rất tin tưởng tổng thống. |
Ông được cho là rất tin tưởng tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She took me into her confidence and told me about the problems she was facing. Cô ấy khiến tôi tự tin và nói với tôi về những vấn đề mà cô ấy đang phải đối mặt. |
Cô ấy khiến tôi tự tin và nói với tôi về những vấn đề mà cô ấy đang phải đối mặt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She thought she might take Leo into her confidence. Cô ấy nghĩ rằng cô ấy có thể đưa Leo vào sự tự tin của mình. |
Cô ấy nghĩ rằng cô ấy có thể đưa Leo vào sự tự tin của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Investor confidence plunged to a 30-year low last week. Niềm tin của nhà đầu tư giảm xuống mức thấp nhất trong 30 năm vào tuần trước. |
Niềm tin của nhà đầu tư giảm xuống mức thấp nhất trong 30 năm vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The police need to enjoy the full confidence of the public. Cảnh sát cần được hưởng sự tin tưởng hoàn toàn của công chúng. |
Cảnh sát cần được hưởng sự tin tưởng hoàn toàn của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The quarterly survey showed an improvement in business confidence. Cuộc khảo sát hàng quý cho thấy sự cải thiện về niềm tin trong kinh doanh. |
Cuộc khảo sát hàng quý cho thấy sự cải thiện về niềm tin trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Generally there is low public confidence in government institutions. Nói chung, lòng tin của công chúng thấp đối với các tổ chức chính phủ. |
Nói chung, lòng tin của công chúng thấp đối với các tổ chức chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He expressed confidence in the new plans. Ông bày tỏ sự tin tưởng vào các kế hoạch mới. |
Ông bày tỏ sự tin tưởng vào các kế hoạch mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Higher profits should raise business confidence. Lợi nhuận cao hơn sẽ nâng cao niềm tin kinh doanh. |
Lợi nhuận cao hơn sẽ nâng cao niềm tin kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Only one bank scandal is needed to shake the confidence in the financial markets. Chỉ cần một vụ bê bối ngân hàng để làm lung lay niềm tin trên thị trường tài chính. |
Chỉ cần một vụ bê bối ngân hàng để làm lung lay niềm tin trên thị trường tài chính. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Security institutions have to have the confidence of all communities. Các tổ chức an ninh phải có được sự tin tưởng của tất cả cộng đồng. |
Các tổ chức an ninh phải có được sự tin tưởng của tất cả cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The Cabinet must enjoy the confidence of Parliament. Nội các phải được Quốc hội tín nhiệm. |
Nội các phải được Quốc hội tín nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The captain of the football team said he had every confidence in his men. Đội trưởng của đội bóng đá nói rằng anh ấy hoàn toàn tin tưởng vào những người đàn ông của mình. |
Đội trưởng của đội bóng đá nói rằng anh ấy hoàn toàn tin tưởng vào những người đàn ông của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The captain was not lacking in confidence about his team's prospects. Đội trưởng không thiếu tự tin về triển vọng của đội mình. |
Đội trưởng không thiếu tự tin về triển vọng của đội mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The company needs the full confidence of its investors. Công ty cần sự tin tưởng hoàn toàn của các nhà đầu tư. |
Công ty cần sự tin tưởng hoàn toàn của các nhà đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The company's record does not really inspire confidence. Kỷ lục của công ty không thực sự truyền cảm hứng cho sự tự tin. |
Kỷ lục của công ty không thực sự truyền cảm hứng cho sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The general's confidence in his army proved misplaced. Niềm tin của vị tướng vào quân đội của mình đã đặt sai chỗ. |
Niềm tin của vị tướng vào quân đội của mình đã đặt sai chỗ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The government lost a confidence vote. Chính phủ thua cuộc trong một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm. |
Chính phủ thua cuộc trong một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They are gradually instilling confidence in their staff. Họ đang dần truyền niềm tin vào đội ngũ nhân viên của mình. |
Họ đang dần truyền niềm tin vào đội ngũ nhân viên của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They have no confidence in the legal system. Họ không tin tưởng vào hệ thống luật pháp. |
Họ không tin tưởng vào hệ thống luật pháp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
This government has lost the confidence of the public. Chính phủ này đã đánh mất niềm tin của công chúng. |
Chính phủ này đã đánh mất niềm tin của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This government no longer enjoys the confidence of the public. Chính phủ này không còn nhận được sự tin tưởng của công chúng. |
Chính phủ này không còn nhận được sự tin tưởng của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
This is a tremendous vote of confidence for the government. Đây là một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm to lớn đối với chính phủ. |
Đây là một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm to lớn đối với chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We all have complete confidence in this product. Tất cả chúng ta đều hoàn toàn tin tưởng vào sản phẩm này. |
Tất cả chúng ta đều hoàn toàn tin tưởng vào sản phẩm này. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a loss of confidence among investors mất niềm tin giữa các nhà đầu tư |
mất niềm tin giữa các nhà đầu tư | Lưu sổ câu |
| 51 |
an effort to renew investor confidence in corporate America một nỗ lực để tái tạo niềm tin của nhà đầu tư vào doanh nghiệp Mỹ |
một nỗ lực để tái tạo niềm tin của nhà đầu tư vào doanh nghiệp Mỹ | Lưu sổ câu |
| 52 |
an environment which builds mutual confidence một môi trường xây dựng lòng tin lẫn nhau |
một môi trường xây dựng lòng tin lẫn nhau | Lưu sổ câu |
| 53 |
efforts to build confidence between employers and unions nỗ lực xây dựng niềm tin giữa người sử dụng lao động và công đoàn |
nỗ lực xây dựng niềm tin giữa người sử dụng lao động và công đoàn | Lưu sổ câu |
| 54 |
public confidence in the government niềm tin của công chúng vào chính phủ |
niềm tin của công chúng vào chính phủ | Lưu sổ câu |
| 55 |
to maintain public confidence in the system of justice để duy trì niềm tin của công chúng vào hệ thống tư pháp |
để duy trì niềm tin của công chúng vào hệ thống tư pháp | Lưu sổ câu |
| 56 |
Women often lose confidence when they stop work to have a baby. Phụ nữ thường mất tự tin khi ngừng công việc để sinh con. |
Phụ nữ thường mất tự tin khi ngừng công việc để sinh con. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Their confidence grew with each success. Sự tự tin của họ tăng lên theo từng thành công. |
Sự tự tin của họ tăng lên theo từng thành công. | Lưu sổ câu |
| 58 |
A lot of children are lacking in confidence. Rất nhiều trẻ em thiếu tự tin. |
Rất nhiều trẻ em thiếu tự tin. | Lưu sổ câu |
| 59 |
All his false confidence had drained away. Tất cả sự tự tin sai lầm của ông đã biến mất. |
Tất cả sự tự tin sai lầm của ông đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 60 |
As the weeks went by he grew in confidence. Nhiều tuần trôi qua, ông ngày càng tự tin. |
Nhiều tuần trôi qua, ông ngày càng tự tin. | Lưu sổ câu |
| 61 |
During his illness he really lost his confidence. Trong thời gian bị bệnh, ông thực sự mất tự tin. |
Trong thời gian bị bệnh, ông thực sự mất tự tin. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The training is designed to give staff confidence in managing problems. Khóa đào tạo được thiết kế để cung cấp cho nhân viên sự tự tin trong việc quản lý các vấn đề. |
Khóa đào tạo được thiết kế để cung cấp cho nhân viên sự tự tin trong việc quản lý các vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Failing his exams really dented his confidence. Thất bại trong các kỳ thi thực sự làm giảm sút sự tự tin của ông. |
Thất bại trong các kỳ thi thực sự làm giảm sút sự tự tin của ông. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Getting the certificate does a lot in terms of confidence building. Việc nhận được chứng chỉ giúp ích rất nhiều cho việc xây dựng sự tự tin. |
Việc nhận được chứng chỉ giúp ích rất nhiều cho việc xây dựng sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 65 |
He's really striking the ball well and has got his confidence back. Anh ấy thực sự đánh bóng tốt và đã lấy lại được sự tự tin. |
Anh ấy thực sự đánh bóng tốt và đã lấy lại được sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 66 |
I lacked confidence about how I looked. Tôi thiếu tự tin về ngoại hình của mình. |
Tôi thiếu tự tin về ngoại hình của mình. | Lưu sổ câu |
| 67 |
My confidence went completely after my first major defeat. Sự tự tin của tôi hoàn toàn biến mất sau thất bại lớn đầu tiên. |
Sự tự tin của tôi hoàn toàn biến mất sau thất bại lớn đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 68 |
She gave an outward appearance of quiet confidence. Cô ấy có vẻ ngoài tự tin trầm lặng. |
Cô ấy có vẻ ngoài tự tin trầm lặng. | Lưu sổ câu |
| 69 |
She has very little confidence in her own abilities. Cô ấy rất ít tự tin vào khả năng của chính mình. |
Cô ấy rất ít tự tin vào khả năng của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She spoke in a tone of easy confidence. Cô ấy nói với một giọng điệu dễ dàng tự tin. |
Cô ấy nói với một giọng điệu dễ dàng tự tin. | Lưu sổ câu |
| 71 |
She's gained a lot of confidence over the last year. Cô ấy đã đạt được rất nhiều sự tự tin trong năm qua. |
Cô ấy đã đạt được rất nhiều sự tự tin trong năm qua. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Since she got the new job, she's been brimming with confidence. Kể từ khi nhận được công việc mới, cô ấy luôn tràn đầy tự tin. |
Kể từ khi nhận được công việc mới, cô ấy luôn tràn đầy tự tin. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The home side badly need a confidence booster. Đội chủ nhà rất cần một sự tự tin. |
Đội chủ nhà rất cần một sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Winning the competition really boosted her confidence. Chiến thắng trong cuộc thi đã thực sự thúc đẩy sự tự tin của cô ấy. |
Chiến thắng trong cuộc thi đã thực sự thúc đẩy sự tự tin của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 75 |
a man who exudes confidence một người đàn ông tự tin |
một người đàn ông tự tin | Lưu sổ câu |
| 76 |
his confidence in himself sự tự tin của anh ấy vào bản thân |
sự tự tin của anh ấy vào bản thân | Lưu sổ câu |
| 77 |
to instil confidence in staff who feel nervous about taking on new roles tạo niềm tin cho nhân viên cảm thấy lo lắng khi đảm nhận các vai trò mới |
tạo niềm tin cho nhân viên cảm thấy lo lắng khi đảm nhận các vai trò mới | Lưu sổ câu |
| 78 |
Enquiries will be dealt with in the strictest confidence. Các thắc mắc sẽ được giải quyết một cách tự tin nhất. |
Các thắc mắc sẽ được giải quyết một cách tự tin nhất. | Lưu sổ câu |
| 79 |
I really can't talk about this—she told me in confidence. Tôi thực sự không thể nói về điều này |
Tôi thực sự không thể nói về điều này | Lưu sổ câu |
| 80 |
She promised not to break his confidence. Cô ấy hứa sẽ không phá vỡ sự tự tin của anh ấy. |
Cô ấy hứa sẽ không phá vỡ sự tự tin của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 81 |
She told me in confidence—I couldn't break that confidence, could I? Cô ấy nói với tôi một cách tự tin |
Cô ấy nói với tôi một cách tự tin | Lưu sổ câu |
| 82 |
Telling other people what I'd said was a total breach of confidence. Nói với người khác những gì tôi đã nói là một sự vi phạm hoàn toàn lòng tin. |
Nói với người khác những gì tôi đã nói là một sự vi phạm hoàn toàn lòng tin. | Lưu sổ câu |
| 83 |
She didn't encourage confidences. Cô ấy không khuyến khích tâm sự. |
Cô ấy không khuyến khích tâm sự. | Lưu sổ câu |
| 84 |
The girls exchanged whispered confidences. Các cô gái trao nhau những tâm sự thầm kín. |
Các cô gái trao nhau những tâm sự thầm kín. | Lưu sổ câu |
| 85 |
Can you keep a confidence? Bạn có thể giữ được sự tự tin? |
Bạn có thể giữ được sự tự tin? | Lưu sổ câu |
| 86 |
Confidence has returned to the market. Sự tự tin đã trở lại thị trường. |
Sự tự tin đã trở lại thị trường. | Lưu sổ câu |
| 87 |
Confidence is high among the team's supporters. Niềm tin ở những người ủng hộ đội tăng cao. |
Niềm tin ở những người ủng hộ đội tăng cao. | Lưu sổ câu |
| 88 |
The captain was not lacking in confidence about his team's prospects. Đội trưởng không thiếu tự tin về triển vọng của đội mình. |
Đội trưởng không thiếu tự tin về triển vọng của đội mình. | Lưu sổ câu |
| 89 |
The company's record does not really inspire confidence. Kỷ lục của công ty không thực sự truyền cảm hứng cho sự tự tin. |
Kỷ lục của công ty không thực sự truyền cảm hứng cho sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 90 |
The general's confidence in his army proved misplaced. Niềm tin của vị tướng vào quân đội của mình đã đặt sai chỗ. |
Niềm tin của vị tướng vào quân đội của mình đã đặt sai chỗ. | Lưu sổ câu |
| 91 |
He's really striking the ball well and has got his confidence back. Anh ấy thực sự đánh bóng tốt và đã lấy lại được sự tự tin. |
Anh ấy thực sự đánh bóng tốt và đã lấy lại được sự tự tin. | Lưu sổ câu |
| 92 |
She's gained a lot of confidence over the last year. Cô ấy đã đạt được rất nhiều sự tự tin trong năm qua. |
Cô ấy đã đạt được rất nhiều sự tự tin trong năm qua. | Lưu sổ câu |
| 93 |
Since she got the new job, she's been brimming with confidence. Kể từ khi nhận công việc mới, cô ấy luôn tràn đầy tự tin. |
Kể từ khi nhận công việc mới, cô ấy luôn tràn đầy tự tin. | Lưu sổ câu |
| 94 |
I really can't talk about this—she told me in confidence. Tôi thực sự không thể nói về điều này |
Tôi thực sự không thể nói về điều này | Lưu sổ câu |
| 95 |
She told me in confidence—I couldn't break that confidence, could I? Cô ấy nói với tôi một cách tự tin |
Cô ấy nói với tôi một cách tự tin | Lưu sổ câu |
| 96 |
Telling other people what I'd said was a total breach of confidence. Nói với người khác những gì tôi đã nói là một sự vi phạm hoàn toàn lòng tin. |
Nói với người khác những gì tôi đã nói là một sự vi phạm hoàn toàn lòng tin. | Lưu sổ câu |
| 97 |
She didn't encourage confidences. Cô ấy không khuyến khích tâm sự. |
Cô ấy không khuyến khích tâm sự. | Lưu sổ câu |