Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

confidence là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ confidence trong tiếng Anh

confidence /ˈkɒnfɪdəns/
- noun : sự tự tin

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

confidence: Sự tự tin; lòng tin

Confidence là danh từ chỉ sự tin tưởng vào bản thân hoặc vào ai/cái gì đó.

  • She spoke with confidence. (Cô ấy nói chuyện đầy tự tin.)
  • I have confidence in your abilities. (Tôi tin tưởng vào khả năng của bạn.)
  • He lost confidence after the failure. (Anh ấy mất tự tin sau thất bại.)

Bảng biến thể từ "confidence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: confidence
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tự tin; sự tin tưởng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về niềm tin vào bản thân hoặc vào người khác Her confidence grew quickly.
Sự tự tin của cô ấy tăng nhanh.
2 Từ: confident
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự tin Ngữ cảnh: Dùng mô tả người tin vào khả năng của mình He is confident about the exam.
Anh ấy tự tin về kỳ thi.
3 Từ: confidently
Phiên âm: /ˈkɒnfɪdəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tự tin Ngữ cảnh: Mô tả cách nói hoặc hành động chắc chắn She spoke confidently.
Cô ấy nói một cách tự tin.
4 Từ: confidential
Phiên âm: /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bí mật Ngữ cảnh: Dùng cho thông tin riêng tư This information is confidential.
Thông tin này là bí mật.
5 Từ: confidentiality
Phiên âm: /ˌkɒnfɪdenʃiˈæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính bảo mật Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý, công việc We must ensure confidentiality.
Chúng ta phải đảm bảo tính bảo mật.

Từ đồng nghĩa "confidence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "confidence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The president's actions hardly inspire confidence.

Hành động của tổng thống hầu như không truyền cảm hứng cho sự tự tin.

Lưu sổ câu

2

The players all have confidence in their manager.

Các cầu thủ đều tin tưởng vào người quản lý của họ.

Lưu sổ câu

3

He believes his reforms will restore confidence in the financial markets.

Ông tin rằng những cải cách của mình sẽ khôi phục niềm tin trên thị trường tài chính.

Lưu sổ câu

4

The survey revealed a lack of confidence in the government.

Cuộc khảo sát cho thấy sự thiếu tin tưởng vào chính phủ.

Lưu sổ câu

5

She has the utmost confidence in her students' abilities.

Cô ấy hoàn toàn tin tưởng vào khả năng của học sinh.

Lưu sổ câu

6

Our aim is to increase public confidence in the democratic process.

Mục đích của chúng tôi là tăng cường niềm tin của công chúng vào quá trình dân chủ.

Lưu sổ câu

7

The university is facing a crisis of confidence about its future role.

Trường đại học đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng niềm tin về vai trò tương lai của mình.

Lưu sổ câu

8

The new contracts have undermined the confidence of employees.

Các hợp đồng mới đã làm xói mòn lòng tin của nhân viên.

Lưu sổ câu

9

People often lose confidence when they are criticized.

Mọi người thường mất tự tin khi bị chỉ trích.

Lưu sổ câu

10

He gained confidence when he went to college.

Anh ấy có được sự tự tin khi vào đại học.

Lưu sổ câu

11

Receiving compliments from my work colleagues has boosted my confidence.

Nhận được lời khen từ các đồng nghiệp trong công việc đã thúc đẩy sự tự tin của tôi.

Lưu sổ câu

12

The course will help you build your confidence and develop your study skills.

Khóa học sẽ giúp bạn xây dựng sự tự tin và phát triển các kỹ năng học tập của mình.

Lưu sổ câu

13

While girls lack confidence, boys often overestimate their abilities.

Trong khi con gái thiếu tự tin thì con trai thường đánh giá quá cao khả năng của mình.

Lưu sổ câu

14

He suffers from a lack of confidence.

Anh ấy mắc chứng thiếu tự tin.

Lưu sổ câu

15

She answered the questions with confidence.

Cô ấy trả lời các câu hỏi một cách tự tin.

Lưu sổ câu

16

I didn't have any confidence in myself at school.

Tôi không tự tin vào bản thân ở trường.

Lưu sổ câu

17

Winning the award has given me much more confidence in my writing.

Việc giành được giải thưởng đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều vào bài viết của mình.

Lưu sổ câu

18

The training programmes have given workers the confidence to take on more responsibility.

Các chương trình đào tạo đã mang lại cho người lao động sự tự tin để đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn.

Lưu sổ câu

19

He said he wished that he shared her confidence.

Anh ấy nói rằng anh ấy ước rằng anh ấy chia sẻ sự tự tin của cô ấy.

Lưu sổ câu

20

No one can predict with complete confidence what will happen in the financial markets.

Không ai có thể hoàn toàn tự tin dự đoán điều gì sẽ xảy ra trên thị trường tài chính.

Lưu sổ câu

21

She expressed her confidence that they would win.

Cô ấy bày tỏ sự tự tin của mình rằng họ sẽ giành chiến thắng.

Lưu sổ câu

22

Eva told me about their relationship in confidence.

Eva tự tin nói với tôi về mối quan hệ của họ.

Lưu sổ câu

23

This is in the strictest confidence.

Đây là sự tự tin nghiêm ngặt nhất.

Lưu sổ câu

24

The girls exchanged confidences.

Những cô gái trao nhau tâm sự.

Lưu sổ câu

25

I could never forgive Mike for betraying a confidence.

Tôi không bao giờ có thể tha thứ cho Mike vì đã phản bội sự tự tin.

Lưu sổ câu

26

He is said to be very much in the president's confidence.

Ông được cho là rất tin tưởng tổng thống.

Lưu sổ câu

27

She took me into her confidence and told me about the problems she was facing.

Cô ấy khiến tôi tự tin và nói với tôi về những vấn đề mà cô ấy đang phải đối mặt.

Lưu sổ câu

28

She thought she might take Leo into her confidence.

Cô ấy nghĩ rằng cô ấy có thể đưa Leo vào sự tự tin của mình.

Lưu sổ câu

29

Investor confidence plunged to a 30-year low last week.

Niềm tin của nhà đầu tư giảm xuống mức thấp nhất trong 30 năm vào tuần trước.

Lưu sổ câu

30

The police need to enjoy the full confidence of the public.

Cảnh sát cần được hưởng sự tin tưởng hoàn toàn của công chúng.

Lưu sổ câu

31

The quarterly survey showed an improvement in business confidence.

Cuộc khảo sát hàng quý cho thấy sự cải thiện về niềm tin trong kinh doanh.

Lưu sổ câu

32

Generally there is low public confidence in government institutions.

Nói chung, lòng tin của công chúng thấp đối với các tổ chức chính phủ.

Lưu sổ câu

33

He expressed confidence in the new plans.

Ông bày tỏ sự tin tưởng vào các kế hoạch mới.

Lưu sổ câu

34

Higher profits should raise business confidence.

Lợi nhuận cao hơn sẽ nâng cao niềm tin kinh doanh.

Lưu sổ câu

35

Only one bank scandal is needed to shake the confidence in the financial markets.

Chỉ cần một vụ bê bối ngân hàng để làm lung lay niềm tin trên thị trường tài chính.

Lưu sổ câu

36

Security institutions have to have the confidence of all communities.

Các tổ chức an ninh phải có được sự tin tưởng của tất cả cộng đồng.

Lưu sổ câu

37

The Cabinet must enjoy the confidence of Parliament.

Nội các phải được Quốc hội tín nhiệm.

Lưu sổ câu

38

The captain of the football team said he had every confidence in his men.

Đội trưởng của đội bóng đá nói rằng anh ấy hoàn toàn tin tưởng vào những người đàn ông của mình.

Lưu sổ câu

39

The captain was not lacking in confidence about his team's prospects.

Đội trưởng không thiếu tự tin về triển vọng của đội mình.

Lưu sổ câu

40

The company needs the full confidence of its investors.

Công ty cần sự tin tưởng hoàn toàn của các nhà đầu tư.

Lưu sổ câu

41

The company's record does not really inspire confidence.

Kỷ lục của công ty không thực sự truyền cảm hứng cho sự tự tin.

Lưu sổ câu

42

The general's confidence in his army proved misplaced.

Niềm tin của vị tướng vào quân đội của mình đã đặt sai chỗ.

Lưu sổ câu

43

The government lost a confidence vote.

Chính phủ thua cuộc trong một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm.

Lưu sổ câu

44

They are gradually instilling confidence in their staff.

Họ đang dần truyền niềm tin vào đội ngũ nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

45

They have no confidence in the legal system.

Họ không tin tưởng vào hệ thống luật pháp.

Lưu sổ câu

46

This government has lost the confidence of the public.

Chính phủ này đã đánh mất niềm tin của công chúng.

Lưu sổ câu

47

This government no longer enjoys the confidence of the public.

Chính phủ này không còn nhận được sự tin tưởng của công chúng.

Lưu sổ câu

48

This is a tremendous vote of confidence for the government.

Đây là một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm to lớn đối với chính phủ.

Lưu sổ câu

49

We all have complete confidence in this product.

Tất cả chúng ta đều hoàn toàn tin tưởng vào sản phẩm này.

Lưu sổ câu

50

a loss of confidence among investors

mất niềm tin giữa các nhà đầu tư

Lưu sổ câu

51

an effort to renew investor confidence in corporate America

một nỗ lực để tái tạo niềm tin của nhà đầu tư vào doanh nghiệp Mỹ

Lưu sổ câu

52

an environment which builds mutual confidence

một môi trường xây dựng lòng tin lẫn nhau

Lưu sổ câu

53

efforts to build confidence between employers and unions

nỗ lực xây dựng niềm tin giữa người sử dụng lao động và công đoàn

Lưu sổ câu

54

public confidence in the government

niềm tin của công chúng vào chính phủ

Lưu sổ câu

55

to maintain public confidence in the system of justice

để duy trì niềm tin của công chúng vào hệ thống tư pháp

Lưu sổ câu

56

Women often lose confidence when they stop work to have a baby.

Phụ nữ thường mất tự tin khi ngừng công việc để sinh con.

Lưu sổ câu

57

Their confidence grew with each success.

Sự tự tin của họ tăng lên theo từng thành công.

Lưu sổ câu

58

A lot of children are lacking in confidence.

Rất nhiều trẻ em thiếu tự tin.

Lưu sổ câu

59

All his false confidence had drained away.

Tất cả sự tự tin sai lầm của ông đã biến mất.

Lưu sổ câu

60

As the weeks went by he grew in confidence.

Nhiều tuần trôi qua, ông ngày càng tự tin.

Lưu sổ câu

61

During his illness he really lost his confidence.

Trong thời gian bị bệnh, ông thực sự mất tự tin.

Lưu sổ câu

62

The training is designed to give staff confidence in managing problems.

Khóa đào tạo được thiết kế để cung cấp cho nhân viên sự tự tin trong việc quản lý các vấn đề.

Lưu sổ câu

63

Failing his exams really dented his confidence.

Thất bại trong các kỳ thi thực sự làm giảm sút sự tự tin của ông.

Lưu sổ câu

64

Getting the certificate does a lot in terms of confidence building.

Việc nhận được chứng chỉ giúp ích rất nhiều cho việc xây dựng sự tự tin.

Lưu sổ câu

65

He's really striking the ball well and has got his confidence back.

Anh ấy thực sự đánh bóng tốt và đã lấy lại được sự tự tin.

Lưu sổ câu

66

I lacked confidence about how I looked.

Tôi thiếu tự tin về ngoại hình của mình.

Lưu sổ câu

67

My confidence went completely after my first major defeat.

Sự tự tin của tôi hoàn toàn biến mất sau thất bại lớn đầu tiên.

Lưu sổ câu

68

She gave an outward appearance of quiet confidence.

Cô ấy có vẻ ngoài tự tin trầm lặng.

Lưu sổ câu

69

She has very little confidence in her own abilities.

Cô ấy rất ít tự tin vào khả năng của chính mình.

Lưu sổ câu

70

She spoke in a tone of easy confidence.

Cô ấy nói với một giọng điệu dễ dàng tự tin.

Lưu sổ câu

71

She's gained a lot of confidence over the last year.

Cô ấy đã đạt được rất nhiều sự tự tin trong năm qua.

Lưu sổ câu

72

Since she got the new job, she's been brimming with confidence.

Kể từ khi nhận được công việc mới, cô ấy luôn tràn đầy tự tin.

Lưu sổ câu

73

The home side badly need a confidence booster.

Đội chủ nhà rất cần một sự tự tin.

Lưu sổ câu

74

Winning the competition really boosted her confidence.

Chiến thắng trong cuộc thi đã thực sự thúc đẩy sự tự tin của cô ấy.

Lưu sổ câu

75

a man who exudes confidence

một người đàn ông tự tin

Lưu sổ câu

76

his confidence in himself

sự tự tin của anh ấy vào bản thân

Lưu sổ câu

77

to instil confidence in staff who feel nervous about taking on new roles

tạo niềm tin cho nhân viên cảm thấy lo lắng khi đảm nhận các vai trò mới

Lưu sổ câu

78

Enquiries will be dealt with in the strictest confidence.

Các thắc mắc sẽ được giải quyết một cách tự tin nhất.

Lưu sổ câu

79

I really can't talk about this—she told me in confidence.

Tôi thực sự không thể nói về điều này

Lưu sổ câu

80

She promised not to break his confidence.

Cô ấy hứa sẽ không phá vỡ sự tự tin của anh ấy.

Lưu sổ câu

81

She told me in confidence—I couldn't break that confidence, could I?

Cô ấy nói với tôi một cách tự tin

Lưu sổ câu

82

Telling other people what I'd said was a total breach of confidence.

Nói với người khác những gì tôi đã nói là một sự vi phạm hoàn toàn lòng tin.

Lưu sổ câu

83

She didn't encourage confidences.

Cô ấy không khuyến khích tâm sự.

Lưu sổ câu

84

The girls exchanged whispered confidences.

Các cô gái trao nhau những tâm sự thầm kín.

Lưu sổ câu

85

Can you keep a confidence?

Bạn có thể giữ được sự tự tin?

Lưu sổ câu

86

Confidence has returned to the market.

Sự tự tin đã trở lại thị trường.

Lưu sổ câu

87

Confidence is high among the team's supporters.

Niềm tin ở những người ủng hộ đội tăng cao.

Lưu sổ câu

88

The captain was not lacking in confidence about his team's prospects.

Đội trưởng không thiếu tự tin về triển vọng của đội mình.

Lưu sổ câu

89

The company's record does not really inspire confidence.

Kỷ lục của công ty không thực sự truyền cảm hứng cho sự tự tin.

Lưu sổ câu

90

The general's confidence in his army proved misplaced.

Niềm tin của vị tướng vào quân đội của mình đã đặt sai chỗ.

Lưu sổ câu

91

He's really striking the ball well and has got his confidence back.

Anh ấy thực sự đánh bóng tốt và đã lấy lại được sự tự tin.

Lưu sổ câu

92

She's gained a lot of confidence over the last year.

Cô ấy đã đạt được rất nhiều sự tự tin trong năm qua.

Lưu sổ câu

93

Since she got the new job, she's been brimming with confidence.

Kể từ khi nhận công việc mới, cô ấy luôn tràn đầy tự tin.

Lưu sổ câu

94

I really can't talk about this—she told me in confidence.

Tôi thực sự không thể nói về điều này

Lưu sổ câu

95

She told me in confidence—I couldn't break that confidence, could I?

Cô ấy nói với tôi một cách tự tin

Lưu sổ câu

96

Telling other people what I'd said was a total breach of confidence.

Nói với người khác những gì tôi đã nói là một sự vi phạm hoàn toàn lòng tin.

Lưu sổ câu

97

She didn't encourage confidences.

Cô ấy không khuyến khích tâm sự.

Lưu sổ câu