Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

confession là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ confession trong tiếng Anh

confession /kənˈfɛʃən/
- noun : lời thú tội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

confession: Lời thú nhận

Confession là danh từ chỉ việc thừa nhận một điều gì đó, đặc biệt là tội lỗi.

  • The suspect made a full confession. (Nghi phạm đưa ra lời thú nhận đầy đủ.)
  • Her confession shocked everyone. (Lời thú nhận của cô ấy khiến mọi người sốc.)
  • The priest heard his confession. (Linh mục nghe lời xưng tội của anh ấy.)

Bảng biến thể từ "confession"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: confession
Phiên âm: /kənˈfeʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời thú nhận Ngữ cảnh: Dùng cho lời khai hoặc sự bộc bạch cá nhân His confession shocked everyone.
Lời thú nhận của anh ấy khiến mọi người sốc.
2 Từ: confess
Phiên âm: /kənˈfes/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thú nhận Ngữ cảnh: Dùng khi thừa nhận tội lỗi hoặc sự thật He confessed the truth.
Anh ấy thú nhận sự thật.
3 Từ: confesses
Phiên âm: /kənˈfesɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) thú nhận Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó thừa nhận lỗi hoặc bí mật She confesses her mistakes.
Cô ấy thú nhận lỗi lầm.
4 Từ: confessed
Phiên âm: /kənˈfest/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã thú nhận Ngữ cảnh: Dùng mô tả lời thú nhận đã xảy ra He confessed to the crime.
Anh ấy thú nhận tội.
5 Từ: confessing
Phiên âm: /kənˈfesɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang thú nhận Ngữ cảnh: Dùng khi hành động thú nhận đang diễn ra She is confessing everything.
Cô ấy đang thú nhận mọi chuyện.
6 Từ: confessional
Phiên âm: /kənˈfeʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính thú nhận Ngữ cảnh: Dùng cho văn phong/giọng điệu mang tính bộc bạch The book has a confessional tone.
Cuốn sách có giọng điệu kiểu thú nhận.

Từ đồng nghĩa "confession"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "confession"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

After hours of questioning by police, she made a full confession.

Sau nhiều giờ thẩm vấn bởi cảnh sát, cô ấy đã ra đầu thú hoàn toàn.

Lưu sổ câu

2

His confession was extracted under torture.

Lời thú tội của ông bị tra tấn.

Lưu sổ câu

3

I've a confession to make—I lied about my age.

Tôi phải thú nhận

Lưu sổ câu

4

The priest heard her confession and granted absolution.

Vị linh mục nghe lời thú tội của cô và ban phép xá tội.

Lưu sổ câu

5

I used to go to confession every Saturday as a child.

Tôi thường đi xưng tội vào mỗi thứ Bảy khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

6

a confession of faith

lời tuyên xưng đức tin

Lưu sổ câu

7

It's difficult to believe it's a true confession after all her lies.

Thật khó tin đó là lời thú nhận thật sau tất cả những lời nói dối của cô ấy.

Lưu sổ câu

8

She made a false confession during the trial which she later retracted.

Cô đã thú nhận sai trong phiên tòa mà sau đó cô đã rút lại.

Lưu sổ câu

9

The court excluded the confession wrongly obtained by the police.

Tòa án loại trừ lời thú tội do cảnh sát thu nhận sai.

Lưu sổ câu

10

The police forced a confession out of him.

Cảnh sát buộc anh ta phải thú tội.

Lưu sổ câu

11

a confession from the prisoner

lời thú nhận từ người tù

Lưu sổ câu

12

a confession to murder

thú nhận tội giết người

Lưu sổ câu

13

a true confession of a terrible crime

lời thú nhận thật sự về một tội ác khủng khiếp

Lưu sổ câu

14

an alleged confession by the defendant

lời thú nhận bị cáo buộc của bị cáo

Lưu sổ câu

15

I have a confession to make. I read your private emails.

Tôi có một lời thú nhận. Tôi đã đọc những email riêng tư của bạn.

Lưu sổ câu

16

The government made open confession of its inability to cope with the crisis.

Chính phủ đã công khai thú nhận rằng họ không có khả năng đối phó với cuộc khủng hoảng.

Lưu sổ câu

17

her shy confession of love

lời thú nhận tình yêu ngượng ngùng của cô ấy

Lưu sổ câu

18

It's difficult to believe it's a true confession after all her lies.

Thật khó để tin rằng đó là một lời thú nhận thật sự sau tất cả những lời nói dối của cô ấy.

Lưu sổ câu