Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

condemnation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ condemnation trong tiếng Anh

condemnation /ˌkɒndemˈneɪʃən/
- Danh từ : Sự lên án; sự chỉ trích mạnh mẽ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "condemnation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: condemnation
Phiên âm: /ˌkɒndemˈneɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lên án; sự chỉ trích mạnh mẽ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về phản ứng công khai hoặc chính thức chống lại điều gì The policy sparked public condemnation.
Chính sách gây ra sự lên án của công chúng.
2 Từ: condemn
Phiên âm: /kənˈdem/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lên án; kết tội Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ trích hoặc tuyên phạt ai đó The court condemned him to prison.
Tòa kết án anh ta vào tù.
3 Từ: condemns
Phiên âm: /kənˈdemz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) lên án Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động phê phán điều gì sai trái The report condemns the abuse.
Báo cáo lên án sự lạm dụng.
4 Từ: condemned
Phiên âm: /kənˈdemd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Bị kết án; bị lên án Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó bị tuyên phạt hoặc một vật bị kết luận không an toàn He lived in a condemned building.
Anh ấy sống trong một tòa nhà bị kết án phá bỏ.
5 Từ: condemning
Phiên âm: /kənˈdemɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang lên án Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động đang phê phán She is condemning the violence.
Cô ấy đang lên án bạo lực.

Từ đồng nghĩa "condemnation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "condemnation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!