concrete: Bê tông, cụ thể
Concrete dùng để chỉ vật liệu xây dựng bằng xi măng, cát và nước, hoặc khi nói đến một điều gì đó rõ ràng, có thể chứng minh được.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
concrete
|
Phiên âm: /ˈkɒnkriːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bê tông | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu xây dựng được làm từ xi măng, cát và nước |
The building is made of concrete. |
Tòa nhà được làm bằng bê tông. |
| 2 |
Từ:
concrete
|
Phiên âm: /ˈkɒnkriːt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cụ thể, rõ ràng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thứ gì đó có hình thức rõ ràng, cụ thể |
We need concrete evidence to support the claim. |
Chúng ta cần bằng chứng cụ thể để hỗ trợ cho yêu cầu này. |
| 3 |
Từ:
concretely
|
Phiên âm: /kənˈkriːtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cụ thể | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động được thực hiện một cách rõ ràng và cụ thể |
She explained the concept concretely with examples. |
Cô ấy đã giải thích khái niệm một cách cụ thể với các ví dụ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The terminal was constructed of reinforced concrete. Nhà ga được xây dựng bằng bê tông cốt thép. |
Nhà ga được xây dựng bằng bê tông cốt thép. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The posts have to be set in concrete. Các trụ phải được đặt bằng bê tông. |
Các trụ phải được đặt bằng bê tông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The path is paved with concrete slabs. Đường đi được lát bằng những tấm bê tông. |
Đường đi được lát bằng những tấm bê tông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A row of reinforced concrete pillars supports the bridge. Hàng cột bê tông cốt thép chống đỡ cho cây cầu. |
Hàng cột bê tông cốt thép chống đỡ cho cây cầu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Cutting concrete would blunt a metal-cutting tool. Cắt bê tông sẽ làm cùn một công cụ cắt kim loại. |
Cắt bê tông sẽ làm cùn một công cụ cắt kim loại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Physics deals with the forces acting on concrete objects. Vật lý đề cập đến các lực tác dụng lên các vật thể cụ thể. |
Vật lý đề cập đến các lực tác dụng lên các vật thể cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Wait for the concrete to go hard. Chờ cho bê tông đông cứng. |
Chờ cho bê tông đông cứng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Beauty is not concrete,(www.) but a window is. Vẻ đẹp không phải là cụ thể, (www.Senturedict.com) mà là một cửa sổ. |
Vẻ đẹp không phải là cụ thể, (www.Senturedict.com) mà là một cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Could you give us a concrete case? Bạn có thể cho chúng tôi một trường hợp cụ thể? |
Bạn có thể cho chúng tôi một trường hợp cụ thể? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Why did you concrete over that nice garden? Tại sao bạn lại bê tông hóa khu vườn đẹp đẽ đó? |
Tại sao bạn lại bê tông hóa khu vườn đẹp đẽ đó? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The walls are constructed of concrete. Các bức tường được xây dựng bằng bê tông. |
Các bức tường được xây dựng bằng bê tông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The statue has a solid concrete base. Tượng có chân đế bằng bê tông vững chắc. |
Tượng có chân đế bằng bê tông vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They presented concrete proposals for improvement. Họ đã trình bày các đề xuất cụ thể để cải tiến. |
Họ đã trình bày các đề xuất cụ thể để cải tiến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
'It's only a suspicion,' she said, 'nothing concrete.' "Đó chỉ là một nghi ngờ," cô ấy nói, "không có gì cụ thể." |
"Đó chỉ là một nghi ngờ," cô ấy nói, "không có gì cụ thể." | Lưu sổ câu |
| 15 |
The concrete gets slippery when it's wet. Bê tông bị trơn trượt khi trời ướt. |
Bê tông bị trơn trượt khi trời ướt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The figures provide concrete evidence of the bank's claim to provide the best service. Các số liệu cung cấp bằng chứng cụ thể về tuyên bố của ngân hàng cung cấp dịch vụ tốt nhất. |
Các số liệu cung cấp bằng chứng cụ thể về tuyên bố của ngân hàng cung cấp dịch vụ tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bomb shelter has concrete walls that are three metres thick. Hầm tránh bom có tường bê tông dày ba mét. |
Hầm tránh bom có tường bê tông dày ba mét. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This is an urban tragedy that needs concrete action, not just concern. Đây là một thảm kịch đô thị cần hành động cụ thể chứ không chỉ quan tâm. |
Đây là một thảm kịch đô thị cần hành động cụ thể chứ không chỉ quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is easier to think in concrete terms rather than in the abstract. Nó dễ dàng hơn để suy nghĩ theo những điều kiện cụ thể hơn là những điều trừu tượng. |
Nó dễ dàng hơn để suy nghĩ theo những điều kiện cụ thể hơn là những điều trừu tượng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The concrete will set after a certain time. Bê tông sẽ đông kết sau một thời gian nhất định. |
Bê tông sẽ đông kết sau một thời gian nhất định. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is hard to prevent concrete from creeping. Thật khó để ngăn chặn bê tông bị rão. |
Thật khó để ngăn chặn bê tông bị rão. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bare concrete floor was cold on my feet. Sàn bê tông trơ trụi lạnh buốt chân tôi. |
Sàn bê tông trơ trụi lạnh buốt chân tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
What does that mean in concrete terms ? Điều đó có nghĩa là gì về mặt cụ thể? |
Điều đó có nghĩa là gì về mặt cụ thể? | Lưu sổ câu |
| 24 |
He jumped the gate, landing on the concrete. Anh ta nhảy cổng, đáp xuống nền bê tông. |
Anh ta nhảy cổng, đáp xuống nền bê tông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The sports hall was a rather barren concrete building. Nhà thi đấu là một tòa nhà bê tông khá cằn cỗi. |
Nhà thi đấu là một tòa nhà bê tông khá cằn cỗi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The pathway is formed from large pebbles set in concrete. Con đường được hình thành từ những viên sỏi lớn được đúc bằng bê tông. |
Con đường được hình thành từ những viên sỏi lớn được đúc bằng bê tông. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This outback area is a far cry from the city's concrete jungle. Khu vực hẻo lánh này khác xa với khu rừng rậm bê tông của thành phố. |
Khu vực hẻo lánh này khác xa với khu rừng rậm bê tông của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The foundation of the house is built from rubble overlaid with concrete. Nền của ngôi nhà được xây dựng từ đống đổ nát phủ lên bê tông. |
Nền của ngôi nhà được xây dựng từ đống đổ nát phủ lên bê tông. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a concrete floor một sàn bê tông |
một sàn bê tông | Lưu sổ câu |
| 30 |
concrete evidence/proposals/proof bằng chứng cụ thể / đề xuất / bằng chứng |
bằng chứng cụ thể / đề xuất / bằng chứng | Lưu sổ câu |
| 31 |
‘It's only a suspicion,’ she said, ‘nothing concrete.’ "Đó chỉ là một nghi ngờ," cô ấy nói, "không có gì cụ thể." |
"Đó chỉ là một nghi ngờ," cô ấy nói, "không có gì cụ thể." | Lưu sổ câu |
| 32 |
It is easier to think in concrete terms rather than in the abstract. Nó dễ dàng hơn để suy nghĩ về những điều cụ thể hơn là những điều trừu tượng. |
Nó dễ dàng hơn để suy nghĩ về những điều cụ thể hơn là những điều trừu tượng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
By the end of the meeting some fairly concrete proposals had been put forward. Vào cuối cuộc họp, một số đề xuất khá cụ thể đã được đưa ra. |
Vào cuối cuộc họp, một số đề xuất khá cụ thể đã được đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This is an urban tragedy that needs concrete action, not just concern. Đây là một thảm kịch đô thị cần hành động cụ thể chứ không chỉ quan tâm. |
Đây là một thảm kịch đô thị cần hành động cụ thể chứ không chỉ quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
‘It's only a suspicion,’ she said, ‘nothing concrete.’ "Đó chỉ là một nghi ngờ," cô ấy nói, "không có gì cụ thể." |
"Đó chỉ là một nghi ngờ," cô ấy nói, "không có gì cụ thể." | Lưu sổ câu |