concession: Sự nhượng bộ / ưu đãi
Concession là hành động chấp nhận nhường một phần quyền lợi hoặc lợi ích.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
concession
|
Phiên âm: /kənˈseʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nhượng bộ; sự giảm giá | Ngữ cảnh: Dùng trong đàm phán, tranh luận hoặc khi giảm giá để đạt thỏa thuận |
They made several concessions. |
Họ đã đưa ra vài nhượng bộ. |
| 2 |
Từ:
concede
|
Phiên âm: /kənˈsiːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thừa nhận; nhường | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó miễn cưỡng thừa nhận sai, thua hoặc nhượng bộ |
He conceded defeat. |
Anh ấy thừa nhận thất bại. |
| 3 |
Từ:
concedes
|
Phiên âm: /kənˈsiːdz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) thừa nhận | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự thừa nhận trong tranh luận hoặc tình huống |
She concedes the point. |
Cô ấy thừa nhận luận điểm đó. |
| 4 |
Từ:
conceded
|
Phiên âm: /kənˈsiːdɪd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Đã thừa nhận; đã nhường | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động thừa nhận đã xảy ra |
He finally conceded he was wrong. |
Cuối cùng anh ấy thừa nhận mình sai. |
| 5 |
Từ:
conceding
|
Phiên âm: /kənˈsiːdɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang thừa nhận | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động nhượng bộ hoặc thừa nhận trong lúc diễn ra |
She is conceding too much. |
Cô ấy đang nhượng bộ quá nhiều. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||