Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conceding là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conceding trong tiếng Anh

conceding /kənˈsiːdɪŋ/
- V-ing : Đang thừa nhận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "conceding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: concession
Phiên âm: /kənˈseʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhượng bộ; sự giảm giá Ngữ cảnh: Dùng trong đàm phán, tranh luận hoặc khi giảm giá để đạt thỏa thuận They made several concessions.
Họ đã đưa ra vài nhượng bộ.
2 Từ: concede
Phiên âm: /kənˈsiːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thừa nhận; nhường Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó miễn cưỡng thừa nhận sai, thua hoặc nhượng bộ He conceded defeat.
Anh ấy thừa nhận thất bại.
3 Từ: concedes
Phiên âm: /kənˈsiːdz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự thừa nhận trong tranh luận hoặc tình huống She concedes the point.
Cô ấy thừa nhận luận điểm đó.
4 Từ: conceded
Phiên âm: /kənˈsiːdɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã thừa nhận; đã nhường Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động thừa nhận đã xảy ra He finally conceded he was wrong.
Cuối cùng anh ấy thừa nhận mình sai.
5 Từ: conceding
Phiên âm: /kənˈsiːdɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động nhượng bộ hoặc thừa nhận trong lúc diễn ra She is conceding too much.
Cô ấy đang nhượng bộ quá nhiều.

Từ đồng nghĩa "conceding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conceding"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!