Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

concert là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ concert trong tiếng Anh

concert /ˈkɒnsət/
- (n) : buổi hòa nhạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

concert: Buổi hòa nhạc

Concert là một sự kiện âm nhạc nơi các nghệ sĩ trình diễn cho khán giả.

  • They attended a classical music concert last weekend. (Họ tham dự một buổi hòa nhạc nhạc cổ điển vào cuối tuần trước.)
  • The concert was held in the city's largest arena. (Buổi hòa nhạc được tổ chức tại đấu trường lớn nhất thành phố.)
  • She is looking forward to the concert next month. (Cô ấy đang mong chờ buổi hòa nhạc vào tháng tới.)

Bảng biến thể từ "concert"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: concert
Phiên âm: /ˈkɒnsət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi hòa nhạc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiện âm nhạc, thường là biểu diễn trực tiếp She went to a concert last night.
Cô ấy đã đi xem một buổi hòa nhạc tối qua.
2 Từ: concerted
Phiên âm: /kənˈsɜːtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có phối hợp, có sự nhất trí Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện với sự phối hợp, đồng lòng The concerted efforts of the team resulted in success.
Nỗ lực phối hợp của đội đã dẫn đến thành công.

Từ đồng nghĩa "concert"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "concert"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The concert was rather a scrappy affair.

Buổi hòa nhạc là một chuyện vụn vặt.

Lưu sổ câu

2

Tickets for this concert have been over-subscribed.

Vé cho buổi hòa nhạc này đã được đăng ký quá nhiều.

Lưu sổ câu

3

Admission to the concert costs.

Chi phí nhập học cho buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

4

Everyone cheered for the violinist at our school concert.

Mọi người đã cổ vũ cho nghệ sĩ vĩ cầm trong buổi hòa nhạc của trường chúng tôi.

Lưu sổ câu

5

The concert was expected to be a sell-out.

Buổi biểu diễn dự kiến sẽ cháy vé.

Lưu sổ câu

6

He keyed the piano up to a concert pitch.

Anh ấy đã đánh phím đàn piano cho một buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

7

The concert began with the National Anthem.

Buổi biểu diễn bắt đầu bằng bài Quốc ca.

Lưu sổ câu

8

The concert attracted a large turnout.

Buổi biểu diễn đã thu hút một lượng lớn cử tri.

Lưu sổ câu

9

Do you have any tickets for the concert?

Bạn có vé cho buổi hòa nhạc không?

Lưu sổ câu

10

The acoustics of the new concert hall are excellent.

Âm thanh của phòng hòa nhạc mới rất tuyệt vời.

Lưu sổ câu

11

The concert will raise money for local charities.

Buổi biểu diễn sẽ gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương.

Lưu sổ câu

12

We were going to a concert in Bath Abbey.

Chúng tôi sẽ đến một buổi hòa nhạc ở Tu viện Bath.

Lưu sổ câu

13

The hall was packed out for Menuhin's first concert.

Hội trường đã chật cứng cho buổi biểu diễn đầu tiên của Menuhin.

Lưu sổ câu

14

Three thousand audience crowded the concert hall.

Ba nghìn khán giả ngồi chật kín phòng hòa nhạc.

Lưu sổ câu

15

They are coming to the concert as my guests.

Họ sẽ đến buổi hòa nhạc với tư cách là khách mời của tôi.

Lưu sổ câu

16

They were able to concert their difference.

Họ đã có thể hòa tấu sự khác biệt của họ.

Lưu sổ câu

17

A crowd of about 15 000 attended the concert.

Một đám đông khoảng 15 000 đã tham dự buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

18

The concert drew a large audience.

Buổi biểu diễn đã thu hút một lượng lớn khán giả.

Lưu sổ câu

19

How much are tickets for the concert?

Vé cho buổi hòa nhạc là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

20

Their concert there was a sell-out.

Buổi biểu diễn của họ đã cháy vé.

Lưu sổ câu

21

What time does the concert finish?

Mấy giờ buổi hòa nhạc kết thúc?

Lưu sổ câu

22

The concert will be broadcast live tomorrow evening.

Buổi biểu diễn sẽ được truyền hình trực tiếp vào tối mai.

Lưu sổ câu

23

The orchestra is preparing for a concert.

Dàn nhạc đang chuẩn bị cho một buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

24

I really enjoyed that film/book/concert/party/meal.

Tôi thực sự rất thích bộ phim / cuốn sách / buổi hòa nhạc / bữa tiệc / bữa ăn đó.

Lưu sổ câu

25

She was appearing in concert at Carnegie Hall.

Cô ấy đã xuất hiện trong buổi hòa nhạc tại Carnegie Hall.

Lưu sổ câu

26

The brevity of the concert disappointed the audience.

Sự ngắn gọn của buổi biểu diễn khiến khán giả thất vọng.

Lưu sổ câu

27

She was in good voice at the concert tonight.

Cô ấy đã có giọng hát tốt trong buổi hòa nhạc tối nay.

Lưu sổ câu

28

He will give a concert.

Anh ấy sẽ tổ chức một buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

29

How many people were there at the concert?

Có bao nhiêu người đã có mặt tại buổi hòa nhạc?

Lưu sổ câu

30

The concert included works by Mozart et al.

Buổi hòa nhạc bao gồm các tác phẩm của Mozart et al.

Lưu sổ câu

31

to attend/go to a concert

tham dự / đi xem hòa nhạc

Lưu sổ câu

32

The orchestra gave a concert in Miami in January.

Dàn nhạc đã tổ chức một buổi hòa nhạc ở Miami vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

33

a series of concerts organized by the Oxford Chamber Music Society

một loạt các buổi hòa nhạc do Hiệp hội âm nhạc thính phòng Oxford tổ chức

Lưu sổ câu

34

a classical/rock/pop concert

một buổi hòa nhạc cổ điển / rock / pop

Lưu sổ câu

35

a benefit/charity concert

một buổi hòa nhạc từ thiện / phúc lợi

Lưu sổ câu

36

They're in concert at Wembley arena.

Họ đang trong buổi hòa nhạc tại đấu trường Wembley.

Lưu sổ câu

37

They also performed at a concert in Rome last month.

Họ cũng đã biểu diễn tại một buổi hòa nhạc ở Rome vào tháng trước.

Lưu sổ câu

38

a concert of music by Bach

một buổi hòa nhạc của Bach

Lưu sổ câu

39

I got dragged along to concerts by bands I hated.

Tôi bị kéo đến các buổi hòa nhạc bởi các ban nhạc mà tôi ghét.

Lưu sổ câu

40

a fundraising concert for tsunami victims

buổi hòa nhạc gây quỹ cho nạn nhân sóng thần

Lưu sổ câu

41

a concert hall

phòng hòa nhạc

Lưu sổ câu

42

a concert pianist/tour/series

một nghệ sĩ dương cầm hòa nhạc / chuyến lưu diễn / loạt phim

Lưu sổ câu

43

He will be giving his farewell concert as Music Director of the Ulster Orchestra.

Anh ấy sẽ tổ chức buổi hòa nhạc chia tay với tư cách Giám đốc Âm nhạc của Dàn nhạc Ulster.

Lưu sổ câu

44

She sang at a gala concert to celebrate the music of Stephen Sondheim.

Cô đã hát trong một buổi hòa nhạc dạ tiệc để kỷ niệm âm nhạc của Stephen Sondheim.

Lưu sổ câu

45

The Queen attended a gala concert at the Royal Festival Hall.

Nữ hoàng tham dự buổi dạ tiệc tại Royal Festival Hall.

Lưu sổ câu

46

The band is putting on its biggest concert of the year.

Ban nhạc sẽ tổ chức buổi hòa nhạc lớn nhất trong năm.

Lưu sổ câu

47

The orchestra performs its final concert of the season tomorrow.

Dàn nhạc biểu diễn buổi hòa nhạc cuối cùng của mùa giải vào ngày mai.

Lưu sổ câu

48

We're organizing a concert for charity.

Chúng tôi đang tổ chức một buổi hòa nhạc cho từ thiện.

Lưu sổ câu

49

a concert of military music

một buổi hòa nhạc của quân nhạc

Lưu sổ câu

50

They performed a concert of music by Rachmaninoff and Prokofiev.

Họ biểu diễn một buổi hòa nhạc của Rachmaninoff và Prokofiev.

Lưu sổ câu

51

We saw Muse in concert at Reading Festival.

Chúng tôi đã thấy Muse trong buổi hòa nhạc tại Lễ hội đọc sách.

Lưu sổ câu

52

We're organizing a concert for charity.

Chúng tôi đang tổ chức một buổi hòa nhạc từ thiện.

Lưu sổ câu