Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

concentration là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ concentration trong tiếng Anh

concentration /ˌkɒnsnˈtreɪʃən/
- noun : sự tập trung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

concentration: Sự tập trung; nồng độ

Concentration là danh từ chỉ khả năng chú ý vào một việc hoặc mức độ đậm đặc của một chất.

  • Good concentration is needed for this game. (Cần tập trung tốt để chơi trò này.)
  • The concentration of salt in the water is high. (Nồng độ muối trong nước cao.)
  • Noise can break your concentration. (Tiếng ồn có thể phá vỡ sự tập trung.)

Bảng biến thể từ "concentration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: concentration
Phiên âm: /ˌkɒnsnˈtreɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tập trung; nồng độ Ngữ cảnh: Dùng cho khả năng chú ý của con người hoặc mức độ chất hòa tan trong dung dịch His concentration improved.
Sự tập trung của anh ấy đã cải thiện.
2 Từ: concentrate
Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tập trung Ngữ cảnh: Dùng khi dồn sự chú ý vào một nhiệm vụ hoặc mục tiêu Please concentrate on your work.
Hãy tập trung vào công việc.
3 Từ: concentrates
Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) tập trung Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả chất hoặc vật thể được gom hoặc tăng mật độ Salt concentrates in sea water.
Muối tập trung trong nước biển.
4 Từ: concentrated
Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪtɪd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Đậm đặc; tập trung Ngữ cảnh: Dùng cho dung dịch đậm đặc hoặc nỗ lực cao độ A concentrated effort was made.
Đã có một nỗ lực tập trung.
5 Từ: concentrating
Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tập trung Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động đang dồn sự chú ý She is concentrating now.
Cô ấy đang tập trung.
6 Từ: concentration camp
Phiên âm: /ˌkɒnsnˈtreɪʃn kæmp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trại tập trung Ngữ cảnh: Thuật ngữ lịch sử mô tả nơi giam giữ quy mô lớn, thường phi nhân đạo Many suffered in concentration camps.
Nhiều người đã chịu đựng trong các trại tập trung.

Từ đồng nghĩa "concentration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "concentration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This book requires a great deal of concentration.

Cuốn sách này đòi hỏi sự tập trung cao độ.

Lưu sổ câu

2

Tiredness affects your powers of concentration.

Mệt mỏi ảnh hưởng đến khả năng tập trung của bạn.

Lưu sổ câu

3

One momentary lapse in concentration could prove fatal.

Một thoáng mất tập trung có thể gây tử vong.

Lưu sổ câu

4

He has a poor concentration span (= cannot concentrate for long)

Anh ấy có khoảng thời gian tập trung kém (= không thể tập trung lâu)

Lưu sổ câu

5

He stressed the need for greater concentration on environmental issues.

Ông nhấn mạnh sự cần thiết phải tập trung nhiều hơn vào các vấn đề môi trường.

Lưu sổ câu

6

In his concentration on the job in hand, John allowed his normal vigilance to slip.

Khi tập trung vào công việc trong tay, John đã để cho sự cảnh giác bình thường của mình giảm sút.

Lưu sổ câu

7

a concentration of industry in the north of the country

nơi tập trung công nghiệp ở phía bắc đất nước

Lưu sổ câu

8

glucose concentrations in the blood

nồng độ glucose trong máu

Lưu sổ câu

9

Don's voice from outside broke my concentration.

Giọng của Don từ bên ngoài phá vỡ sự tập trung của tôi.

Lưu sổ câu

10

She has great powers of concentration for a child her age.

Cô ấy có khả năng tập trung tuyệt vời đối với một đứa trẻ ở độ tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

11

The game requires great concentration.

Trò chơi đòi hỏi sự tập trung cao độ.

Lưu sổ câu

12

a look of total concentration on her face

vẻ mặt cô ấy hoàn toàn tập trung

Lưu sổ câu

13

The noise had disturbed his concentration.

Tiếng ồn đã làm xáo trộn sự tập trung của anh ấy.

Lưu sổ câu

14

The manager criticized the players for showing a lack of concentration.

HLV chỉ trích các cầu thủ chơi thiếu tập trung.

Lưu sổ câu

15

The greatest concentration of traffic is in the city centre.

Nơi tập trung giao thông đông đúc nhất ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

16

The greatest concentration of traffic is downtown.

Nơi tập trung đông người qua lại nhất là trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

17

Evaporation gradually increases the salt concentration of the water.

Sự bay hơi làm tăng dần nồng độ muối của nước.

Lưu sổ câu

18

The concentration of nitrates in the drinking water has risen in recent years.

Nồng độ nitrat trong nước uống đã tăng lên trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

19

Don's voice from outside broke my concentration.

Giọng của Don từ bên ngoài phá vỡ sự tập trung của tôi.

Lưu sổ câu