concentration: Sự tập trung; nồng độ
Concentration là danh từ chỉ khả năng chú ý vào một việc hoặc mức độ đậm đặc của một chất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
concentration
|
Phiên âm: /ˌkɒnsnˈtreɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tập trung; nồng độ | Ngữ cảnh: Dùng cho khả năng chú ý của con người hoặc mức độ chất hòa tan trong dung dịch |
His concentration improved. |
Sự tập trung của anh ấy đã cải thiện. |
| 2 |
Từ:
concentrate
|
Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tập trung | Ngữ cảnh: Dùng khi dồn sự chú ý vào một nhiệm vụ hoặc mục tiêu |
Please concentrate on your work. |
Hãy tập trung vào công việc. |
| 3 |
Từ:
concentrates
|
Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: (Ngôi thứ 3) tập trung | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả chất hoặc vật thể được gom hoặc tăng mật độ |
Salt concentrates in sea water. |
Muối tập trung trong nước biển. |
| 4 |
Từ:
concentrated
|
Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪtɪd/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Đậm đặc; tập trung | Ngữ cảnh: Dùng cho dung dịch đậm đặc hoặc nỗ lực cao độ |
A concentrated effort was made. |
Đã có một nỗ lực tập trung. |
| 5 |
Từ:
concentrating
|
Phiên âm: /ˈkɒnsntreɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang tập trung | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động đang dồn sự chú ý |
She is concentrating now. |
Cô ấy đang tập trung. |
| 6 |
Từ:
concentration camp
|
Phiên âm: /ˌkɒnsnˈtreɪʃn kæmp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trại tập trung | Ngữ cảnh: Thuật ngữ lịch sử mô tả nơi giam giữ quy mô lớn, thường phi nhân đạo |
Many suffered in concentration camps. |
Nhiều người đã chịu đựng trong các trại tập trung. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This book requires a great deal of concentration. Cuốn sách này đòi hỏi sự tập trung cao độ. |
Cuốn sách này đòi hỏi sự tập trung cao độ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Tiredness affects your powers of concentration. Mệt mỏi ảnh hưởng đến khả năng tập trung của bạn. |
Mệt mỏi ảnh hưởng đến khả năng tập trung của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
One momentary lapse in concentration could prove fatal. Một thoáng mất tập trung có thể gây tử vong. |
Một thoáng mất tập trung có thể gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has a poor concentration span (= cannot concentrate for long) Anh ấy có khoảng thời gian tập trung kém (= không thể tập trung lâu) |
Anh ấy có khoảng thời gian tập trung kém (= không thể tập trung lâu) | Lưu sổ câu |
| 5 |
He stressed the need for greater concentration on environmental issues. Ông nhấn mạnh sự cần thiết phải tập trung nhiều hơn vào các vấn đề môi trường. |
Ông nhấn mạnh sự cần thiết phải tập trung nhiều hơn vào các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
In his concentration on the job in hand, John allowed his normal vigilance to slip. Khi tập trung vào công việc trong tay, John đã để cho sự cảnh giác bình thường của mình giảm sút. |
Khi tập trung vào công việc trong tay, John đã để cho sự cảnh giác bình thường của mình giảm sút. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a concentration of industry in the north of the country nơi tập trung công nghiệp ở phía bắc đất nước |
nơi tập trung công nghiệp ở phía bắc đất nước | Lưu sổ câu |
| 8 |
glucose concentrations in the blood nồng độ glucose trong máu |
nồng độ glucose trong máu | Lưu sổ câu |
| 9 |
Don's voice from outside broke my concentration. Giọng của Don từ bên ngoài phá vỡ sự tập trung của tôi. |
Giọng của Don từ bên ngoài phá vỡ sự tập trung của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She has great powers of concentration for a child her age. Cô ấy có khả năng tập trung tuyệt vời đối với một đứa trẻ ở độ tuổi của cô ấy. |
Cô ấy có khả năng tập trung tuyệt vời đối với một đứa trẻ ở độ tuổi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The game requires great concentration. Trò chơi đòi hỏi sự tập trung cao độ. |
Trò chơi đòi hỏi sự tập trung cao độ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a look of total concentration on her face vẻ mặt cô ấy hoàn toàn tập trung |
vẻ mặt cô ấy hoàn toàn tập trung | Lưu sổ câu |
| 13 |
The noise had disturbed his concentration. Tiếng ồn đã làm xáo trộn sự tập trung của anh ấy. |
Tiếng ồn đã làm xáo trộn sự tập trung của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The manager criticized the players for showing a lack of concentration. HLV chỉ trích các cầu thủ chơi thiếu tập trung. |
HLV chỉ trích các cầu thủ chơi thiếu tập trung. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The greatest concentration of traffic is in the city centre. Nơi tập trung giao thông đông đúc nhất ở trung tâm thành phố. |
Nơi tập trung giao thông đông đúc nhất ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The greatest concentration of traffic is downtown. Nơi tập trung đông người qua lại nhất là trung tâm thành phố. |
Nơi tập trung đông người qua lại nhất là trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Evaporation gradually increases the salt concentration of the water. Sự bay hơi làm tăng dần nồng độ muối của nước. |
Sự bay hơi làm tăng dần nồng độ muối của nước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The concentration of nitrates in the drinking water has risen in recent years. Nồng độ nitrat trong nước uống đã tăng lên trong những năm gần đây. |
Nồng độ nitrat trong nước uống đã tăng lên trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Don's voice from outside broke my concentration. Giọng của Don từ bên ngoài phá vỡ sự tập trung của tôi. |
Giọng của Don từ bên ngoài phá vỡ sự tập trung của tôi. | Lưu sổ câu |