compromise: Thỏa hiệp; làm tổn hại
Compromise là danh từ chỉ sự thỏa thuận khi mỗi bên nhượng bộ; là động từ nghĩa là đạt được thỏa thuận hoặc làm suy yếu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
compromise
|
Phiên âm: /ˈkɒmprəmaɪz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thỏa hiệp | Ngữ cảnh: Khi hai bên nhượng bộ để thống nhất |
They reached a compromise. |
Họ đạt được một thỏa hiệp. |
| 2 |
Từ:
compromise
|
Phiên âm: /ˈkɒmprəmaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thỏa hiệp; làm tổn hại | Ngữ cảnh: Nghĩa bóng: ảnh hưởng tiêu cực |
Don’t compromise your principles. |
Đừng làm tổn hại nguyên tắc của bạn. |
| 3 |
Từ:
compromised
|
Phiên âm: /ˈkɒmprəmaɪzd/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Bị ảnh hưởng; bị lộ | Ngữ cảnh: Dùng trong bảo mật hoặc sức khỏe |
His account was compromised. |
Tài khoản của anh ấy bị lộ. |
| 4 |
Từ:
compromising
|
Phiên âm: /ˈkɒmprəmaɪzɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ gây tổn hại; bất lợi | Ngữ cảnh: Hay dùng trong cụm “compromising position” |
The photo put him in a compromising situation. |
Bức ảnh khiến anh ấy rơi vào tình huống bất lợi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
After lengthy talks the two sides finally reached a compromise. Sau các cuộc đàm phán kéo dài, hai bên cuối cùng đã đạt được thỏa hiệp. |
Sau các cuộc đàm phán kéo dài, hai bên cuối cùng đã đạt được thỏa hiệp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In any relationship, you have to make compromises. Trong bất kỳ mối quan hệ nào, bạn phải thỏa hiệp. |
Trong bất kỳ mối quan hệ nào, bạn phải thỏa hiệp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a compromise solution/agreement/candidate một giải pháp thỏa hiệp / thỏa thuận / ứng cử viên |
một giải pháp thỏa hiệp / thỏa thuận / ứng cử viên | Lưu sổ câu |
| 4 |
This model represents the best compromise between price and quality. Mô hình này thể hiện sự thỏa hiệp tốt nhất giữa giá cả và chất lượng. |
Mô hình này thể hiện sự thỏa hiệp tốt nhất giữa giá cả và chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was a fair compromise between the two sides. Đó là một thỏa hiệp công bằng giữa hai bên. |
Đó là một thỏa hiệp công bằng giữa hai bên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is no prospect of compromise in sight. Không có triển vọng thỏa hiệp trong tầm nhìn. |
Không có triển vọng thỏa hiệp trong tầm nhìn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There could be no compromise with the nationalists. Không thể có thỏa hiệp với những người theo chủ nghĩa dân tộc. |
Không thể có thỏa hiệp với những người theo chủ nghĩa dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
After much discussion, she offered a compromise. Sau nhiều cuộc thảo luận, cô ấy đưa ra một thỏa hiệp. |
Sau nhiều cuộc thảo luận, cô ấy đưa ra một thỏa hiệp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He might be an attractive compromise candidate if both sides' first choices are rejected. Anh ta có thể là một ứng cử viên thỏa hiệp hấp dẫn nếu lựa chọn đầu tiên của cả hai bên đều bị từ chối. |
Anh ta có thể là một ứng cử viên thỏa hiệp hấp dẫn nếu lựa chọn đầu tiên của cả hai bên đều bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'm not making any more compromises. Tôi sẽ không thỏa hiệp nữa. |
Tôi sẽ không thỏa hiệp nữa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is best to try to seek a compromise rather than a perfect solution. Tốt nhất là cố gắng tìm kiếm một thỏa hiệp hơn là một giải pháp hoàn hảo. |
Tốt nhất là cố gắng tìm kiếm một thỏa hiệp hơn là một giải pháp hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They came to a compromise over the exact amount to be paid. Họ đi đến thỏa hiệp về số tiền chính xác phải trả. |
Họ đi đến thỏa hiệp về số tiền chính xác phải trả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They're still trying to work out an acceptable compromise. Họ vẫn đang cố gắng tìm ra một thỏa hiệp có thể chấp nhận được. |
Họ vẫn đang cố gắng tìm ra một thỏa hiệp có thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He might be an attractive compromise candidate if both sides' first choices are rejected. Ông có thể là một ứng cử viên thỏa hiệp hấp dẫn nếu lựa chọn đầu tiên của cả hai bên đều bị từ chối. |
Ông có thể là một ứng cử viên thỏa hiệp hấp dẫn nếu lựa chọn đầu tiên của cả hai bên đều bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm not making any more compromises. Tôi sẽ không thỏa hiệp nữa. |
Tôi sẽ không thỏa hiệp nữa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They're still trying to work out an acceptable compromise. Họ vẫn đang cố gắng tìm ra một thỏa hiệp có thể chấp nhận được. |
Họ vẫn đang cố gắng tìm ra một thỏa hiệp có thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The two sides could not reach a compromise, so the meeting ended without resolving anything. Hai bên không thể đạt được sự nhất trí, vì vậy buổi họp kết thúc mà chưa giải quyết được việc gì. |
Hai bên không thể đạt được sự nhất trí, vì vậy buổi họp kết thúc mà chưa giải quyết được việc gì. | Lưu sổ câu |