comprise: Bao gồm; cấu thành
Comprise là động từ nghĩa là bao gồm các phần hoặc được tạo thành từ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
comprise
|
Phiên âm: /kəmˈpraɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bao gồm; gồm có | Ngữ cảnh: Dùng liệt kê thành phần |
The team comprises five members. |
Nhóm gồm 5 thành viên. |
| 2 |
Từ:
comprised
|
Phiên âm: /kəmˈpraɪzd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Bao gồm; được tạo thành | Ngữ cảnh: Dùng mô tả cấu trúc |
The course is comprised of four units. |
Khóa học gồm 4 phần. |
| 3 |
Từ:
comprising
|
Phiên âm: /kəmˈpraɪzɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Gồm; chứa | Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả chi tiết |
A box comprising tools was found. |
Một hộp chứa dụng cụ được tìm thấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The collection comprises 327 paintings. Bộ sưu tập bao gồm 327 bức tranh. |
Bộ sưu tập bao gồm 327 bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The committee is comprised of representatives from both the public and private sectors. Ủy ban bao gồm đại diện của cả khu vực công và tư nhân. |
Ủy ban bao gồm đại diện của cả khu vực công và tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Older people comprise a large proportion of those living in poverty. Người lớn tuổi chiếm một tỷ lệ lớn trong số những người sống trong cảnh nghèo đói. |
Người lớn tuổi chiếm một tỷ lệ lớn trong số những người sống trong cảnh nghèo đói. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Socializing accounts for/makes up/comprises about 20 per cent of leisure time. Xã hội hóa chiếm / tạo / chiếm khoảng 20% thời gian giải trí. |
Xã hội hóa chiếm / tạo / chiếm khoảng 20% thời gian giải trí. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their diet consists largely of vegetables. Chế độ ăn uống của họ chủ yếu bao gồm các loại rau. |
Chế độ ăn uống của họ chủ yếu bao gồm các loại rau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Around 15 per cent of our diet is composed of protein. Khoảng 15% chế độ ăn uống của chúng ta bao gồm protein. |
Khoảng 15% chế độ ăn uống của chúng ta bao gồm protein. | Lưu sổ câu |