Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

compound là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ compound trong tiếng Anh

compound /ˈkɒmpaʊnd/
- noun : hợp chất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

compound: Hợp chất; khu phức hợp; kết hợp

Compound là danh từ chỉ chất gồm nhiều thành phần; khu gồm nhiều tòa nhà; là động từ nghĩa là kết hợp hoặc làm trầm trọng thêm.

  • Water is a compound of hydrogen and oxygen. (Nước là hợp chất của hydro và oxy.)
  • The embassy is located inside a guarded compound. (Đại sứ quán nằm trong một khu phức hợp có bảo vệ.)
  • His mistakes compounded the problem. (Sai lầm của anh ấy làm vấn đề trầm trọng thêm.)

Bảng biến thể từ "compound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: compound
Phiên âm: /ˈkɒmpaʊnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hợp chất; khu vực có tường bao Ngữ cảnh: Khoa học hoặc kiến trúc Water is a chemical compound.
Nước là một hợp chất hóa học.
2 Từ: compound
Phiên âm: /kəmˈpaʊnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Pha trộn; làm trầm trọng hơn Ngữ cảnh: Nghĩa bóng: làm vấn đề nặng hơn The mistake compounded the problem.
Sai lầm khiến vấn đề trầm trọng thêm.
3 Từ: compounded
Phiên âm: /kəmˈpaʊndɪd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Được pha trộn; bị làm trầm trọng Ngữ cảnh: Dùng khi vấn đề trở nên nặng hơn do yếu tố bổ sung The risks were compounded by neglect.
Rủi ro bị tăng lên do cẩu thả.
4 Từ: compounding
Phiên âm: /kəmˈpaʊndɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang pha trộn; đang làm nặng hơn Ngữ cảnh: Dùng trong dược, hóa, tài chính The interest is compounding monthly.
Tiền lãi được cộng dồn hằng tháng.
5 Từ: compound adjective
Phiên âm: /ˈkɒmpaʊnd ˈædʒɪktɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính từ ghép Ngữ cảnh: Thuật ngữ ngôn ngữ học “Part-time” is a compound adjective.
“Part-time” là tính từ ghép.

Từ đồng nghĩa "compound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "compound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

compounds derived from rainforest plants

hợp chất có nguồn gốc từ thực vật rừng nhiệt đới

Lưu sổ câu

2

The air smelled like a compound of diesel and petrol fumes.

Không khí có mùi giống như hỗn hợp của khói dầu diesel và xăng.

Lưu sổ câu

3

Common salt is a compound of sodium and chlorine.

Muối thường là hợp chất của natri và clo.

Lưu sổ câu

4

Most compound nouns form their plurals in the usual way.

Hầu hết các danh từ ghép tạo thành số nhiều của chúng theo cách thông thường.

Lưu sổ câu

5

life inside the prison compound

Cuộc sống bên trong khu nhà tù

Lưu sổ câu

6

Dalton believed that the simplest compound of two elements must have one atom of each.

Dalton tin rằng hợp chất đơn giản nhất của hai nguyên tố phải có một nguyên tử của mỗi nguyên tố.

Lưu sổ câu

7

Scientists have produced a new chemical compound.

Các nhà khoa học đã sản xuất một hợp chất hóa học mới.

Lưu sổ câu

8

a compound of oxygen and hydrogen

một hợp chất của oxy và hydro

Lưu sổ câu

9

Proteins and fats are organic compounds.

Protein và chất béo là những hợp chất hữu cơ.

Lưu sổ câu

10

Police are investigating a raid on a secure compound.

Cảnh sát đang điều tra một cuộc đột kích vào một khu nhà an toàn.

Lưu sổ câu

11

Angry crowds stormed the presidential palace compound.

Đám đông giận dữ xông vào dinh tổng thống.

Lưu sổ câu