Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

composition là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ composition trong tiếng Anh

composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/
- noun : thành phần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

composition: Bài viết; thành phần; bố cục

Composition là danh từ chỉ tác phẩm viết hoặc sáng tác; cấu tạo của thứ gì; hoặc cách sắp xếp các yếu tố.

  • She wrote a short composition for class. (Cô ấy viết một bài văn ngắn cho lớp.)
  • The chemical composition of water is H₂O. (Thành phần hóa học của nước là H₂O.)
  • The painting has a balanced composition. (Bức tranh có bố cục cân đối.)

Bảng biến thể từ "composition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: composition
Phiên âm: /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài luận; bố cục; sự cấu thành Ngữ cảnh: Dùng trong văn học, nghệ thuật, hóa học The composition of the group changed.
Thành phần nhóm đã thay đổi.
2 Từ: compositions
Phiên âm: /ˌkɒmpəˈzɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tác phẩm; bố cục Ngữ cảnh: Tác phẩm nghệ thuật hoặc bài viết She studied Beethoven’s compositions.
Cô ấy nghiên cứu các tác phẩm của Beethoven.
3 Từ: compositional
Phiên âm: /ˌkɒmpəˈzɪʃənəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc bố cục; thuộc sự cấu thành Ngữ cảnh: Nghệ thuật, hóa học The painting has strong compositional balance.
Bức tranh có bố cục rất cân đối.

Từ đồng nghĩa "composition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "composition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the chemical composition of the soil

thành phần hóa học của đất

Lưu sổ câu

2

the composition of the board of directors

thành phần của ban giám đốc

Lưu sổ câu

3

the size and composition of an average class

quy mô và thành phần của một tầng lớp trung bình

Lưu sổ câu

4

a composition on the effects of crime

một thành phần về tác động của tội phạm

Lưu sổ câu

5

In the exam you will have to do a composition.

Trong kỳ thi, bạn sẽ phải làm một bài sáng tác.

Lưu sổ câu

6

one of Beethoven’s finest compositions

một trong những sáng tác hay nhất của Beethoven

Lưu sổ câu

7

pieces performed in the order of their composition

các tác phẩm được thực hiện theo thứ tự thành phần của chúng

Lưu sổ câu

8

to study composition

học sáng tác

Lưu sổ câu

9

recent changes in the composition of the workforce

những thay đổi gần đây trong thành phần của lực lượng lao động

Lưu sổ câu

10

Has household composition changed in the last decade?

Thành phần hộ gia đình có thay đổi trong thập kỷ qua không?

Lưu sổ câu

11

Irradiation changes the chemical composition of a spice.

Chiếu xạ làm thay đổi thành phần hóa học của một loại gia vị.

Lưu sổ câu

12

The overall composition of the Senate was Democrats 57 and Republicans 43.

Thành phần tổng thể của Thượng viện là 57 đảng viên Dân chủ và 43 đảng viên Cộng hòa.

Lưu sổ câu

13

elections to determine the composition of the assembly

bầu cử để xác định thành phần của hội đồng

Lưu sổ câu

14

the changing composition of the labour force

thay đổi thành phần lực lượng lao động

Lưu sổ câu

15

the character of the state and its internal composition

đặc điểm của nhà nước và thành phần bên trong của nó

Lưu sổ câu

16

the ethnic composition of the region

thành phần dân tộc của khu vực

Lưu sổ câu

17

The two drugs are nearly identical in composition.

Hai loại thuốc gần giống nhau về thành phần.

Lưu sổ câu

18

a composition by John Cage

một sáng tác của John Cage

Lưu sổ câu

19

a composition by the sculptor, Bernt Notke

một sáng tác của nhà điêu khắc, Bernt Notke

Lưu sổ câu

20

a composition for violin and piano

một sáng tác cho violin và piano

Lưu sổ câu

21

an original composition by a popular young composer

một sáng tác gốc của một nhà soạn nhạc trẻ nổi tiếng

Lưu sổ câu