complexity: Sự phức tạp
Complexity là danh từ chỉ trạng thái khó hiểu, rắc rối hoặc có nhiều yếu tố liên kết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
complexity
|
Phiên âm: /kəmˈpleksəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phức tạp | Ngữ cảnh: Tính khó khăn của vấn đề |
The complexity of the system is increasing. |
Sự phức tạp của hệ thống đang tăng lên. |
| 2 |
Từ:
complexities
|
Phiên âm: /kəmˈpleksətiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những sự phức tạp | Ngữ cảnh: Nhiều yếu tố gây khó khăn |
The complexities of the case surprised them. |
Những phức tạp của vụ án khiến họ ngạc nhiên. |
| 3 |
Từ:
complex
|
Phiên âm: /ˈkɒmpleks/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khu phức hợp; tổ hợp | Ngữ cảnh: Nơi có nhiều tòa nhà/khu vực |
They visited a sports complex. |
Họ thăm khu liên hợp thể thao. |
| 4 |
Từ:
complex
|
Phiên âm: /ˈkɒmpleks/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phức tạp | Ngữ cảnh: Có nhiều phần khó hiểu |
The issue is very complex. |
Vấn đề rất phức tạp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the increasing complexity of modern telecommunication systems sự phức tạp ngày càng tăng của các hệ thống viễn thông hiện đại |
sự phức tạp ngày càng tăng của các hệ thống viễn thông hiện đại | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was astonished by the size and complexity of the problem. Tôi đã rất ngạc nhiên về quy mô và độ phức tạp của vấn đề. |
Tôi đã rất ngạc nhiên về quy mô và độ phức tạp của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Only now did he understand the full complexity of the problem. Đến bây giờ ông mới hiểu hết mức độ phức tạp của vấn đề. |
Đến bây giờ ông mới hiểu hết mức độ phức tạp của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The author has managed to capture the complexity of this man. Tác giả đã nắm bắt được sự phức tạp của người đàn ông này. |
Tác giả đã nắm bắt được sự phức tạp của người đàn ông này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The video emphasizes the complexity of this debate. Đoạn video nhấn mạnh sự phức tạp của cuộc tranh luận này. |
Đoạn video nhấn mạnh sự phức tạp của cuộc tranh luận này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a pay system of unnecessary complexity một hệ thống trả công phức tạp không cần thiết |
một hệ thống trả công phức tạp không cần thiết | Lưu sổ câu |
| 7 |
the linguistic complexity of Siberia sự phức tạp về ngôn ngữ của Siberia |
sự phức tạp về ngôn ngữ của Siberia | Lưu sổ câu |
| 8 |
The critics failed to understand the structural complexities of the novel's language. Các nhà phê bình không hiểu được sự phức tạp về cấu trúc của ngôn ngữ cuốn tiểu thuyết. |
Các nhà phê bình không hiểu được sự phức tạp về cấu trúc của ngôn ngữ cuốn tiểu thuyết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a love story which explores the complexities of emotional infidelity một câu chuyện tình yêu khám phá sự phức tạp của tình cảm không chung thủy |
một câu chuyện tình yêu khám phá sự phức tạp của tình cảm không chung thủy | Lưu sổ câu |
| 10 |
These programs create additional complexities to the pricing system. Các chương trình này tạo thêm sự phức tạp cho hệ thống định giá. |
Các chương trình này tạo thêm sự phức tạp cho hệ thống định giá. | Lưu sổ câu |