completely: Hoàn toàn
Completely là trạng từ nhấn mạnh sự đầy đủ hoặc tuyệt đối.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
completely
|
Phiên âm: /kəmˈpliːtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hoàn toàn | Ngữ cảnh: Mức độ tuyệt đối, trọn vẹn |
I completely agree with you. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. |
| 2 |
Từ:
complete
|
Phiên âm: /kəmˈpliːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hoàn thành | Ngữ cảnh: Làm xong một việc |
I completed the task early. |
Tôi hoàn thành nhiệm vụ sớm. |
| 3 |
Từ:
complete
|
Phiên âm: /kəmˈpliːt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy đủ, hoàn chỉnh | Ngữ cảnh: Không thiếu phần nào |
The report is complete. |
Bản báo cáo đã hoàn chỉnh. |
| 4 |
Từ:
completeness
|
Phiên âm: /kəmˈpliːtnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đầy đủ | Ngữ cảnh: Tình trạng hoàn chỉnh |
The completeness of the data is important. |
Sự đầy đủ của dữ liệu rất quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It was completely different from how I had imagined it. Nó hoàn toàn khác với những gì tôi đã tưởng tượng. |
Nó hoàn toàn khác với những gì tôi đã tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I've completely forgotten her name. Tôi đã hoàn toàn quên tên cô ấy. |
Tôi đã hoàn toàn quên tên cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The building was completely destroyed by the explosion. Tòa nhà bị phá hủy hoàn toàn bởi vụ nổ. |
Tòa nhà bị phá hủy hoàn toàn bởi vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The technique is completely new. Kỹ thuật này hoàn toàn mới. |
Kỹ thuật này hoàn toàn mới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This practice is completely unacceptable. Thực hành này là hoàn toàn không thể chấp nhận được. |
Thực hành này là hoàn toàn không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Remove the cake from the tin and leave to cool completely. Lấy bánh ra khỏi hộp và để nguội hoàn toàn. |
Lấy bánh ra khỏi hộp và để nguội hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The waiter completely ignored my request. Người phục vụ hoàn toàn phớt lờ yêu cầu của tôi. |
Người phục vụ hoàn toàn phớt lờ yêu cầu của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He should recover completely in time. Anh ấy sẽ bình phục hoàn toàn trong thời gian. |
Anh ấy sẽ bình phục hoàn toàn trong thời gian. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I agree completely with what you say. Tôi hoàn toàn đồng ý với những gì bạn nói. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với những gì bạn nói. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I was aware of what was going on, but didn't completely understand it. Tôi nhận thức được điều gì đang xảy ra, nhưng không hoàn toàn hiểu nó. |
Tôi nhận thức được điều gì đang xảy ra, nhưng không hoàn toàn hiểu nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We were completely and utterly broke. Chúng tôi đã hoàn toàn tan vỡ. |
Chúng tôi đã hoàn toàn tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What he did was completely wrong and inexcusable. Những gì anh ta làm là hoàn toàn sai lầm và không thể bào chữa. |
Những gì anh ta làm là hoàn toàn sai lầm và không thể bào chữa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The 1960s building boom in Zürich completely changed the rural landscape. Sự bùng nổ xây dựng những năm 1960 ở Zürich đã thay đổi hoàn toàn cảnh quan nông thôn. |
Sự bùng nổ xây dựng những năm 1960 ở Zürich đã thay đổi hoàn toàn cảnh quan nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Allow one day for the silicone to dry completely. Để một ngày cho silicone khô hoàn toàn. |
Để một ngày cho silicone khô hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Two of the frescoes are completely lost, though their subjects are known. Hai trong số các bức bích họa bị mất hoàn toàn, mặc dù chủ thể của chúng đã được biết đến. |
Hai trong số các bức bích họa bị mất hoàn toàn, mặc dù chủ thể của chúng đã được biết đến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I was aware of what was going on, but didn't completely understand it. Tôi nhận thức được điều gì đang xảy ra, nhưng không hoàn toàn hiểu nó. |
Tôi nhận thức được điều gì đang xảy ra, nhưng không hoàn toàn hiểu nó. | Lưu sổ câu |