Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

competitive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ competitive trong tiếng Anh

competitive /kəmˈpɛtɪtɪv/
- noun : cạnh tranh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

competitive: Mang tính cạnh tranh; hiếu thắng

Competitive là tính từ mô tả điều gì đó liên quan đến cạnh tranh hoặc người thích thi đua.

  • The market is highly competitive. (Thị trường có tính cạnh tranh rất cao.)
  • She is very competitive and hates to lose. (Cô ấy rất hiếu thắng và ghét thua cuộc.)
  • They offer competitive prices. (Họ đưa ra mức giá cạnh tranh.)

Bảng biến thể từ "competitive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: competitor
Phiên âm: /kəmˈpetɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đối thủ cạnh tranh Ngữ cảnh: Công ty/người He is our biggest competitor.
Anh ta là đối thủ lớn nhất của chúng ta.
2 Từ: competition
Phiên âm: /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc thi; sự cạnh tranh Ngữ cảnh: Dùng trong nhiều lĩnh vực The competition was tough.
Cuộc thi rất khốc liệt.
3 Từ: competitions
Phiên âm: /ˌkɒmpəˈtɪʃnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cuộc thi Ngữ cảnh: Số nhiều competition The school hosts many competitions.
Trường tổ chức nhiều cuộc thi.
4 Từ: compete
Phiên âm: /kəmˈpiːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cạnh tranh; thi đấu Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh, thể thao They compete for the championship.
Họ thi đấu cho chức vô địch.
5 Từ: competing
Phiên âm: /kəmˈpiːtɪŋ/ Loại từ: Tính từ/V-ing Nghĩa: Mang tính cạnh tranh; đang cạnh tranh Ngữ cảnh: Mô tả sản phẩm, người, mục tiêu The company has many competing priorities.
Công ty có nhiều ưu tiên cạnh tranh nhau.
6 Từ: competed
Phiên âm: /kəmˈpiːtɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã thi đấu; đã cạnh tranh Ngữ cảnh: Dùng mô tả quá khứ She competed in the 2020 Olympics.
Cô ấy thi đấu Olympic 2020.
7 Từ: competitive
Phiên âm: /kəmˈpetətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính cạnh tranh Ngữ cảnh: Dùng cho thị trường, người, sản phẩm This is a highly competitive industry.
Đây là ngành có tính cạnh tranh cao.
8 Từ: competitively
Phiên âm: /kəmˈpetətɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cạnh tranh Ngữ cảnh: Cạnh tranh The company prices its products competitively.
Công ty định giá sản phẩm cạnh tranh.
9 Từ: competitiveness
Phiên âm: /kəmˈpetətɪvnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính cạnh tranh Ngữ cảnh: Nói về khả năng cạnh tranh We must improve our competitiveness.
Ta phải cải thiện khả năng cạnh tranh.

Từ đồng nghĩa "competitive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "competitive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

competitive games/sports

trò chơi / thể thao cạnh tranh

Lưu sổ câu

2

Graduates have to fight for jobs in an increasingly competitive market.

Sinh viên tốt nghiệp phải đấu tranh để tìm việc làm trong một thị trường ngày càng cạnh tranh.

Lưu sổ câu

3

Those businesses are operating in an extremely competitive environment.

Những doanh nghiệp đó đang hoạt động trong một môi trường cạnh tranh cực kỳ gay gắt.

Lưu sổ câu

4

The company has succeeded in a highly competitive industry.

Công ty đã thành công trong một ngành công nghiệp cạnh tranh cao.

Lưu sổ câu

5

You have to be highly competitive to do well in sport these days.

Bạn phải có tính cạnh tranh cao để chơi thể thao tốt trong những ngày này.

Lưu sổ câu

6

a shop selling clothes at competitive prices (= as low as any other shop)

cửa hàng bán quần áo với giá cạnh tranh (= thấp như bất kỳ cửa hàng nào khác)

Lưu sổ câu

7

to gain a competitive advantage over rival companies

để đạt được lợi thế cạnh tranh so với các công ty đối thủ

Lưu sổ câu

8

How do we maintain our competitive edge?

Làm thế nào để chúng ta duy trì lợi thế cạnh tranh của mình?

Lưu sổ câu

9

What is your strategy for helping the company stay competitive in a global market?

Chiến lược của bạn để giúp công ty duy trì khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu là gì?

Lưu sổ câu

10

We need to work harder to remain competitive with other companies.

Chúng tôi cần làm việc chăm chỉ hơn để duy trì sức cạnh tranh với các công ty khác.

Lưu sổ câu

11

a fiercely competitive sport

một môn thể thao cạnh tranh khốc liệt

Lưu sổ câu

12

A competitive approach to learning is discouraged.

Phương pháp học tập cạnh tranh không được khuyến khích.

Lưu sổ câu

13

It's a fiercely competitive market.

Đó là một thị trường cạnh tranh khốc liệt.

Lưu sổ câu

14

Japan's banks face daunting competitive pressures.

Các ngân hàng của Nhật Bản phải đối mặt với áp lực cạnh tranh khó khăn.

Lưu sổ câu

15

a very competitive person

một người rất cạnh tranh

Lưu sổ câu

16

He had an assertive, competitive manner and asked all the right questions.

Ông có một phong thái quyết đoán, cạnh tranh và đặt tất cả các câu hỏi đúng.

Lưu sổ câu

17

He has a strong competitive streak.

Anh ấy có một thành tích cạnh tranh mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

18

Her competitive nature often overshadows the other qualities in her game.

Bản chất cạnh tranh của cô ấy thường làm lu mờ những phẩm chất khác trong trò chơi của cô ấy.

Lưu sổ câu

19

The ‘heart-attack personality’ was described as aggressive, impatient, competitive, and ambitious.

'Tính cách đau tim' được mô tả là hung hăng, thiếu kiên nhẫn, cạnh tranh và tham vọng.

Lưu sổ câu

20

We offer loans at competitive rates.

Chúng tôi cho vay với lãi suất cạnh tranh.

Lưu sổ câu

21

We aim to provide a first-rate competitive service.

Chúng tôi hướng tới việc cung cấp dịch vụ cạnh tranh hạng nhất.

Lưu sổ câu

22

They sell quality computers at very competitive prices.

Họ bán máy tính chất lượng với giá rất cạnh tranh.

Lưu sổ câu

23

They had gained a competitive advantage over rival companies.

Họ đã giành được lợi thế cạnh tranh so với các công ty đối thủ.

Lưu sổ câu

24

highly competitive prices

giá cả cạnh tranh cao

Lưu sổ câu

25

skills training to make our industries more competitive in world markets

đào tạo kỹ năng để làm cho các ngành của chúng ta cạnh tranh hơn trên thị trường thế giới

Lưu sổ câu

26

Investment in research is needed to keep Britain competitive with countries like Japan.

Cần đầu tư vào nghiên cứu để giữ cho Anh cạnh tranh với các nước như Nhật Bản.

Lưu sổ câu

27

It's a fiercely competitive market.

Đó là một thị trường cạnh tranh khốc liệt.

Lưu sổ câu

28

Japan's banks face daunting competitive pressures.

Các ngân hàng của Nhật Bản phải đối mặt với áp lực cạnh tranh khó khăn.

Lưu sổ câu