compete: Cạnh tranh
Compete là hành động tham gia vào một cuộc thi hoặc cạnh tranh với người khác để đạt được mục tiêu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
competitor
|
Phiên âm: /kəmˈpetɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đối thủ cạnh tranh | Ngữ cảnh: Công ty/người |
He is our biggest competitor. |
Anh ta là đối thủ lớn nhất của chúng ta. |
| 2 |
Từ:
competition
|
Phiên âm: /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc thi; sự cạnh tranh | Ngữ cảnh: Dùng trong nhiều lĩnh vực |
The competition was tough. |
Cuộc thi rất khốc liệt. |
| 3 |
Từ:
competitions
|
Phiên âm: /ˌkɒmpəˈtɪʃnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cuộc thi | Ngữ cảnh: Số nhiều competition |
The school hosts many competitions. |
Trường tổ chức nhiều cuộc thi. |
| 4 |
Từ:
compete
|
Phiên âm: /kəmˈpiːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cạnh tranh; thi đấu | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh, thể thao |
They compete for the championship. |
Họ thi đấu cho chức vô địch. |
| 5 |
Từ:
competing
|
Phiên âm: /kəmˈpiːtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/V-ing | Nghĩa: Mang tính cạnh tranh; đang cạnh tranh | Ngữ cảnh: Mô tả sản phẩm, người, mục tiêu |
The company has many competing priorities. |
Công ty có nhiều ưu tiên cạnh tranh nhau. |
| 6 |
Từ:
competed
|
Phiên âm: /kəmˈpiːtɪd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Đã thi đấu; đã cạnh tranh | Ngữ cảnh: Dùng mô tả quá khứ |
She competed in the 2020 Olympics. |
Cô ấy thi đấu Olympic 2020. |
| 7 |
Từ:
competitive
|
Phiên âm: /kəmˈpetətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính cạnh tranh | Ngữ cảnh: Dùng cho thị trường, người, sản phẩm |
This is a highly competitive industry. |
Đây là ngành có tính cạnh tranh cao. |
| 8 |
Từ:
competitively
|
Phiên âm: /kəmˈpetətɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cạnh tranh | Ngữ cảnh: Cạnh tranh |
The company prices its products competitively. |
Công ty định giá sản phẩm cạnh tranh. |
| 9 |
Từ:
competitiveness
|
Phiên âm: /kəmˈpetətɪvnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính cạnh tranh | Ngữ cảnh: Nói về khả năng cạnh tranh |
We must improve our competitiveness. |
Ta phải cải thiện khả năng cạnh tranh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Though she's almost 40, she still plans to compete. Dù đã gần 40 nhưng cô ấy vẫn có kế hoạch thi đấu. |
Dù đã gần 40 nhưng cô ấy vẫn có kế hoạch thi đấu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Stand out, if you want to compete with me! Đứng ra, nếu bạn muốn cạnh tranh với tôi! |
Đứng ra, nếu bạn muốn cạnh tranh với tôi! | Lưu sổ câu |
| 3 |
Their products compete directly with ours. Sản phẩm của họ cạnh tranh trực tiếp với của chúng tôi. |
Sản phẩm của họ cạnh tranh trực tiếp với của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My daughter wants to compete in athletics. Con gái tôi muốn thi đấu môn điền kinh. |
Con gái tôi muốn thi đấu môn điền kinh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The company has to be able to compete globally. Công ty phải có khả năng cạnh tranh trên toàn cầu. |
Công ty phải có khả năng cạnh tranh trên toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The company must reduce costs to compete effectively. Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh có hiệu quả. |
Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh có hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Our goods compete in terms of product quality, reliability and above all variety. Hàng hóa của chúng tôi cạnh tranh về chất lượng sản phẩm, độ tin cậy và hơn hết là sự đa dạng. |
Hàng hóa của chúng tôi cạnh tranh về chất lượng sản phẩm, độ tin cậy và hơn hết là sự đa dạng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You will have to compete with others for this position. Bạn sẽ phải cạnh tranh với những người khác cho vị trí này. |
Bạn sẽ phải cạnh tranh với những người khác cho vị trí này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Such companies must change if they are to compete in the modern world . Những công ty như vậy phải thay đổi nếu họ muốn cạnh tranh trong thế giới hiện đại. |
Những công ty như vậy phải thay đổi nếu họ muốn cạnh tranh trong thế giới hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's difficult for a small supermarket to compete against/with the big supermarkets. Một siêu thị nhỏ khó có thể cạnh tranh với các siêu thị lớn. |
Một siêu thị nhỏ khó có thể cạnh tranh với các siêu thị lớn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We have to compete with several larger companies. Chúng tôi phải cạnh tranh với một số công ty lớn hơn. |
Chúng tôi phải cạnh tranh với một số công ty lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Professional athletes may now compete at the Olympics. Các vận động viên chuyên nghiệp hiện có thể thi đấu tại Thế vận hội. |
Các vận động viên chuyên nghiệp hiện có thể thi đấu tại Thế vận hội. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Both girls compete for their father's attention. Cả hai cô gái đều tranh giành sự chú ý của bố. |
Cả hai cô gái đều tranh giành sự chú ý của bố. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They will compete for a $100,000 purse. Họ sẽ cạnh tranh để có được một cái ví trị giá 100.000 đô la. |
Họ sẽ cạnh tranh để có được một cái ví trị giá 100.000 đô la. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Young children will usually compete for their mother's attention. Trẻ nhỏ thường sẽ tranh giành sự chú ý của mẹ. |
Trẻ nhỏ thường sẽ tranh giành sự chú ý của mẹ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Canadian business cannot compete head-to-head with American business. Doanh nghiệp Canada không thể cạnh tranh trực tiếp với doanh nghiệp Mỹ. |
Doanh nghiệp Canada không thể cạnh tranh trực tiếp với doanh nghiệp Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He thought he would slam-dunk to compete with Hollifield. Anh ấy nghĩ rằng mình sẽ thi đấu với Hollifield. |
Anh ấy nghĩ rằng mình sẽ thi đấu với Hollifield. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We can't compete with them on price. Chúng tôi không thể cạnh tranh với họ về giá cả. |
Chúng tôi không thể cạnh tranh với họ về giá cả. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Lewis will compete in both sprints in Stuttgart. Lewis sẽ thi đấu trong cả hai chặng nước rút tại Stuttgart. |
Lewis sẽ thi đấu trong cả hai chặng nước rút tại Stuttgart. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Small independent bookshops can't compete with the large stores. Các hiệu sách nhỏ độc lập không thể cạnh tranh với các cửa hàng lớn. |
Các hiệu sách nhỏ độc lập không thể cạnh tranh với các cửa hàng lớn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Over thirty children will compete in the swimming championships. Hơn ba mươi trẻ em sẽ tranh tài trong giải vô địch bơi lội. |
Hơn ba mươi trẻ em sẽ tranh tài trong giải vô địch bơi lội. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He welcomed the chance to compete against professional athletes. Anh hoan nghênh cơ hội so tài với các vận động viên chuyên nghiệp. |
Anh hoan nghênh cơ hội so tài với các vận động viên chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Animals in the wild have to compete for food. Động vật trong tự nhiên phải cạnh tranh để giành thức ăn. |
Động vật trong tự nhiên phải cạnh tranh để giành thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Many of the marathon runners compete in fancy dress. Nhiều vận động viên chạy marathon thi đấu trong trang phục lộng lẫy. |
Nhiều vận động viên chạy marathon thi đấu trong trang phục lộng lẫy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He's hoping to compete in the London marathon. Anh ấy hy vọng sẽ tham gia cuộc thi marathon ở London. |
Anh ấy hy vọng sẽ tham gia cuộc thi marathon ở London. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Companies must be able to compete in the market-place. Các công ty phải có khả năng cạnh tranh trên thị trường. |
Các công ty phải có khả năng cạnh tranh trên thị trường. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Few athletes can compete at international level. Rất ít vận động viên có thể thi đấu ở cấp độ quốc tế. |
Rất ít vận động viên có thể thi đấu ở cấp độ quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We ask for a level playing field when we compete with foreign companies. Chúng tôi yêu cầu một sân chơi bình đẳng khi chúng tôi cạnh tranh với các công ty nước ngoài. |
Chúng tôi yêu cầu một sân chơi bình đẳng khi chúng tôi cạnh tranh với các công ty nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's hoping to compete in the London marathon. Anh ấy hy vọng sẽ tham gia cuộc thi marathon ở London. |
Anh ấy hy vọng sẽ tham gia cuộc thi marathon ở London. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Only 21 bodybuilders competed in the event. Chỉ có 21 vận động viên thể hình tranh tài trong sự kiện này. |
Chỉ có 21 vận động viên thể hình tranh tài trong sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He is expected to compete for the title of world champion next year. Anh ấy dự kiến sẽ cạnh tranh danh hiệu vô địch thế giới vào năm sau. |
Anh ấy dự kiến sẽ cạnh tranh danh hiệu vô địch thế giới vào năm sau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They simply cannot compete in the international market. Đơn giản là họ không thể cạnh tranh trên thị trường quốc tế. |
Đơn giản là họ không thể cạnh tranh trên thị trường quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Young children will usually compete for their mother's attention. Trẻ nhỏ thường tranh giành sự chú ý của mẹ. |
Trẻ nhỏ thường tranh giành sự chú ý của mẹ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Small independent bookshops find it difficult to compete with the online stores. Các hiệu sách nhỏ độc lập khó cạnh tranh với các cửa hàng trực tuyến. |
Các hiệu sách nhỏ độc lập khó cạnh tranh với các cửa hàng trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We can't compete with them on price. Chúng tôi không thể cạnh tranh với họ về giá cả. |
Chúng tôi không thể cạnh tranh với họ về giá cả. | Lưu sổ câu |
| 36 |
to compete on quality/cost cạnh tranh về chất lượng / chi phí |
cạnh tranh về chất lượng / chi phí | Lưu sổ câu |
| 37 |
He regularly competes in races. Anh ấy thường xuyên thi đấu trong các cuộc đua. |
Anh ấy thường xuyên thi đấu trong các cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They have what it takes to compete at the highest level of their sport. Họ có những gì cần thiết để cạnh tranh ở cấp độ cao nhất trong môn thể thao của họ. |
Họ có những gì cần thiết để cạnh tranh ở cấp độ cao nhất trong môn thể thao của họ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Small traders cannot compete in the face of cheap foreign imports. Các nhà kinh doanh nhỏ không thể cạnh tranh khi đối mặt với hàng nhập khẩu nước ngoài giá rẻ. |
Các nhà kinh doanh nhỏ không thể cạnh tranh khi đối mặt với hàng nhập khẩu nước ngoài giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The price must be right in order to compete internationally. Giá phải phù hợp để cạnh tranh quốc tế. |
Giá phải phù hợp để cạnh tranh quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The company is prepared to compete head-to-head with the market giants. Công ty đã sẵn sàng để cạnh tranh trực tiếp với những người khổng lồ trên thị trường. |
Công ty đã sẵn sàng để cạnh tranh trực tiếp với những người khổng lồ trên thị trường. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Their products compete directly with ours. Sản phẩm của họ cạnh tranh trực tiếp với của chúng tôi. |
Sản phẩm của họ cạnh tranh trực tiếp với của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We have to compete with several larger companies. Chúng tôi phải cạnh tranh với một số công ty lớn hơn. |
Chúng tôi phải cạnh tranh với một số công ty lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a readiness to compete actively in the global system sẵn sàng cạnh tranh tích cực trong hệ thống toàn cầu |
sẵn sàng cạnh tranh tích cực trong hệ thống toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 45 |
Colleges will have to compete to attract the best students. Các trường cao đẳng sẽ phải cạnh tranh để thu hút những sinh viên giỏi nhất. |
Các trường cao đẳng sẽ phải cạnh tranh để thu hút những sinh viên giỏi nhất. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The big companies are competing fiercely on price. Các công ty lớn đang cạnh tranh gay gắt về giá cả. |
Các công ty lớn đang cạnh tranh gay gắt về giá cả. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Several projects are competing against each other for scarce resources. Một số dự án đang cạnh tranh với nhau vì nguồn lực khan hiếm. |
Một số dự án đang cạnh tranh với nhau vì nguồn lực khan hiếm. | Lưu sổ câu |