comparable: Có thể so sánh; tương đương
Comparable là tính từ chỉ sự tương đồng về giá trị, chất lượng hoặc đặc điểm để có thể so sánh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
comparable
|
Phiên âm: /ˈkɒmpərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể so sánh; tương đương | Ngữ cảnh: Dùng khi hai vật gần giống nhau về giá trị, chất lượng |
The two products are comparable in price. |
Hai sản phẩm tương đương nhau về giá. |
| 2 |
Từ:
comparably
|
Phiên âm: /ˈkɒmpərəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tương đương | Ngữ cảnh: Dùng mô tả mức độ tương tự |
The tasks were comparably difficult. |
Các nhiệm vụ khó tương đương nhau. |
| 3 |
Từ:
comparability
|
Phiên âm: /ˌkɒmpərəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính có thể so sánh | Ngữ cảnh: Thường dùng trong nghiên cứu, phân tích |
The data lacks comparability. |
Dữ liệu thiếu khả năng so sánh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A comparable house in the south of the city would cost twice as much. Một ngôi nhà tương đương ở phía nam thành phố sẽ đắt gấp đôi. |
Một ngôi nhà tương đương ở phía nam thành phố sẽ đắt gấp đôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The situation in the US is not directly comparable to that in the UK. Tình hình ở Mỹ không thể so sánh trực tiếp với tình hình ở Anh. |
Tình hình ở Mỹ không thể so sánh trực tiếp với tình hình ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Inflation is now at a rate comparable with that in other European countries. Lạm phát hiện ở mức tương đương với tỷ lệ ở các nước châu Âu khác. |
Lạm phát hiện ở mức tương đương với tỷ lệ ở các nước châu Âu khác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The two machines are comparable in size. Hai máy có kích thước tương đương nhau. |
Hai máy có kích thước tương đương nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Its brain is closely comparable to the brain of a chimpanzee. Bộ não của nó gần giống với bộ não của tinh tinh. |
Bộ não của nó gần giống với bộ não của tinh tinh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
No other country at that time had an organized public opinion remotely comparable to Britain's. Không quốc gia nào khác vào thời điểm đó có tổ chức dư luận từ xa có thể so sánh được với Anh. |
Không quốc gia nào khác vào thời điểm đó có tổ chức dư luận từ xa có thể so sánh được với Anh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The earthquake was comparable with others in recent years. Trận động đất có thể so sánh được với những trận động đất khác trong những năm gần đây. |
Trận động đất có thể so sánh được với những trận động đất khác trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a job comparable to mine một công việc có thể so sánh với tôi |
một công việc có thể so sánh với tôi | Lưu sổ câu |
| 9 |
No other country at that time had an organized public opinion remotely comparable to Britain's. Không có quốc gia nào khác vào thời điểm đó có tổ chức dư luận từ xa có thể so sánh được với Anh. |
Không có quốc gia nào khác vào thời điểm đó có tổ chức dư luận từ xa có thể so sánh được với Anh. | Lưu sổ câu |