Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

company là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ company trong tiếng Anh

company /ˈkʌmpəni/
- (n) : công ty

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

company: Công ty

Company là một tổ chức hoặc doanh nghiệp hoạt động vì mục tiêu kinh doanh.

  • She works for a software development company. (Cô ấy làm việc cho một công ty phát triển phần mềm.)
  • They launched a new company to enter the tech industry. (Họ đã ra mắt một công ty mới để gia nhập ngành công nghệ.)
  • Our company is expanding into international markets. (Công ty của chúng tôi đang mở rộng ra các thị trường quốc tế.)

Bảng biến thể từ "company"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: company
Phiên âm: /ˈkʌmpəni/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công ty Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tổ chức kinh doanh hoặc công ty She works for a tech company.
Cô ấy làm việc cho một công ty công nghệ.
2 Từ: companion
Phiên âm: /kəmˈpænjən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn đồng hành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đi cùng hoặc bạn đồng hành He was my companion during the trip.
Anh ấy là bạn đồng hành của tôi trong chuyến đi.
3 Từ: companionable
Phiên âm: /kəmˈpænjənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thân thiện, dễ gần Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tính cách của người dễ làm bạn hoặc có thể giao tiếp She has a companionable personality.
Cô ấy có tính cách dễ gần.
4 Từ: companionably
Phiên âm: /kəmˈpænjənəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thân thiện Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm việc hoặc giao tiếp một cách thân thiện They worked companionably on the project.
Họ đã làm việc với nhau một cách thân thiện trong dự án.

Từ đồng nghĩa "company"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "company"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Two is company, but three's a crowd.

Hai là công ty, nhưng ba là một đám đông.

Lưu sổ câu

2

No road is long with good company.

Không có con đường nào là dài với một công ty tốt.

Lưu sổ câu

3

Would you know your daughter, see her in company.

Bạn có biết con gái của bạn, gặp cô ấy trong công ty.

Lưu sổ câu

4

A man is known by the company he keeps.

Một người đàn ông được biết đến bởi công ty mà anh ta giữ.

Lưu sổ câu

5

A person is known by the company he keeps.

Một người được biết đến bởi công ty mà anh ta giữ.

Lưu sổ câu

6

Better be alone than in bad company.

Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi.

Lưu sổ câu

7

Two is company, (but) three is none.

Hai là công ty, (nhưng) ba là không.

Lưu sổ câu

8

As a man is, so is his company.

Là một người đàn ông, công ty của anh ta cũng vậy.

Lưu sổ câu

9

Who keeps company with the wolf will learn to howl.

Ai giữ mối quan hệ với con sói sẽ học cách hú.

Lưu sổ câu

10

He is never alone that is in the company of noble thoughts.

Anh ấy không bao giờ đơn độc ở trong công ty của những suy nghĩ cao cả.

Lưu sổ câu

11

Keep good men company, and you shall be of the number.

Giữ cho những người đàn ông tốt bầu bạn, và bạn sẽ là số.

Lưu sổ câu

12

Tell me thy company and I will tell thee what thou art.

Hãy cho tôi biết công ty của bạn và tôi sẽ nói với bạn những gì bạn làm.

Lưu sổ câu

13

The company has a complex organizational structure.

Công ty có cơ cấu tổ chức phức tạp.

Lưu sổ câu

14

Which company do you work for?

Bạn làm việc cho công ty nào?

Lưu sổ câu

15

The company is in default on its loan agreement.

Công ty bị vỡ nợ trong hợp đồng cho vay.

Lưu sổ câu

16

The company eventually monopolized the entire cigarette industry.

Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá.

Lưu sổ câu

17

The company owes money to more than 60 banks.

Công ty đang nợ hơn 60 ngân hàng.

Lưu sổ câu

18

The company plans to beef up our fringe benefit.

Công ty có kế hoạch tăng cường lợi ích ngoài lề của chúng tôi.senturedict.com/company.html

Lưu sổ câu

19

Their company was short of funds.

Công ty của họ thiếu vốn.

Lưu sổ câu

20

She was accused of misusing company funds.

Cô bị buộc tội lạm dụng tiền của công ty.

Lưu sổ câu

21

The company commander rallied his defeated and dispersed troops.

Đại đội trưởng tập hợp quân bị đánh tan tác và phân tán.

Lưu sổ câu

22

Several firms were united to form one company.

Một số công ty đã hợp nhất để thành lập một công ty.

Lưu sổ câu

23

He works for a company that manufactures car parts.

Anh ấy làm việc cho một công ty sản xuất phụ tùng xe hơi.

Lưu sổ câu

24

She was the boss of a large international company.

Cô là ông chủ của một công ty quốc tế lớn.

Lưu sổ câu

25

It is better to be alone than in ill company.

Tốt hơn là ở một mình hơn là ở trong công ty ốm yếu.

Lưu sổ câu

26

Govern your thoughts when alone, and your tongue when in company.

Kiểm soát suy nghĩ của bạn khi ở một mình và miệng lưỡi của bạn khi ở bên.

Lưu sổ câu

27

It is better to be alone than in bad company.George Washington

Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi.

Lưu sổ câu

28

Riches and virtue do not often keep each other company.

Giàu có và đức hạnh thường không giữ được bầu bạn với nhau.

Lưu sổ câu

29

It is the world's largest software company.

Đây là công ty phần mềm lớn nhất thế giới.

Lưu sổ câu

30

a large/small company

một công ty lớn / nhỏ

Lưu sổ câu

31

She runs her own TV production company.

Cô điều hành công ty sản xuất truyền hình của riêng mình.

Lưu sổ câu

32

to own/start/found a company

sở hữu / thành lập / thành lập công ty

Lưu sổ câu

33

Smoking in the workplace is against company policy.

Hút thuốc tại nơi làm việc là vi phạm chính sách của công ty.

Lưu sổ câu

34

a company executive/director

giám đốc / điều hành công ty

Lưu sổ câu

35

a company pension

lương hưu của công ty

Lưu sổ câu

36

a theatre/dance, etc. company

một công ty nhà hát / khiêu vũ, v.v.

Lưu sổ câu

37

a small touring opera company

một công ty opera lưu diễn nhỏ

Lưu sổ câu

38

I enjoy Jo's company (= I enjoy being with her).

I enjoy công ty của Jo (= Tôi thích ở bên cô ấy).

Lưu sổ câu

39

a pleasant evening in the company of friends

một buổi tối vui vẻ bên bạn bè

Lưu sổ câu

40

She enjoys her own company (= being by herself) when she is travelling.

Cô ấy thích công ty riêng của mình (= ở một mình) khi cô ấy đi du lịch.

Lưu sổ câu

41

The children are very good company (= pleasant to be with) at this age.

Ở độ tuổi này, bọn trẻ rất hợp tác với nhau (= rất dễ chịu).

Lưu sổ câu

42

He's coming with me for company.

Anh ấy đến với tôi để bầu bạn.

Lưu sổ câu

43

I didn't realize you had company.

Tôi không nhận ra bạn có bầu bạn.

Lưu sổ câu

44

She told the assembled company what had happened.

Cô ấy nói với công ty lắp ráp những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

45

It is bad manners to whisper in company (= in a group of people).

Nói thầm trong công ty (= trong một nhóm người) là một cách cư xử tồi.

Lưu sổ câu

46

Judging by the company he kept, Mark must have been a wealthy man.

Đánh giá về công ty mà anh ấy giữ, Mark hẳn là một người giàu có.

Lưu sổ câu

47

John's mother was worried about the company he kept.

Mẹ của John lo lắng về công ty mà anh ấy giữ.

Lưu sổ câu

48

They worried about their teenage son getting into bad company.

Họ lo lắng về việc cậu con trai đang tuổi vị thành niên của họ bị sa vào một công ty tồi.

Lưu sổ câu

49

He got into bad company and got involved in drugs.

Anh ta sa vào một công ty tồi tệ và dính líu đến ma túy.

Lưu sổ câu

50

She arrived in company with the ship's captain.

Cô ấy đến bầu bạn với thuyền trưởng của con tàu.

Lưu sổ câu

51

The US dollar went through a difficult time, in company with the oil market.

Đô la Mỹ đã trải qua một thời kỳ khó khăn, đồng hành với thị trường dầu mỏ.

Lưu sổ câu

52

I'll keep you company while you're waiting.

Tôi sẽ tiếp tục bầu bạn trong khi bạn chờ đợi.

Lưu sổ câu

53

I'll stay and keep you company.

Tôi sẽ ở lại và tiếp tục bầu bạn.

Lưu sổ câu

54

This is where we part company (= go in different directions).

Đây là nơi chúng ta chia tay công ty (= đi theo các hướng khác nhau).

Lưu sổ câu

55

The band have parted company with their manager.

Ban nhạc đã chia tay công ty với người quản lý của họ.

Lưu sổ câu

56

The band and their manager have parted company.

Ban nhạc và người quản lý của họ đã chia tay công ty.

Lưu sổ câu

57

Weber parted company with Marx on a number of important issues.

Weber chia tay Marx vì một số vấn đề quan trọng.

Lưu sổ câu

58

The people in this office are so narrow-minded, present company excepted, of course.

Những người trong văn phòng này thật hẹp hòi, tất nhiên là ngoại trừ công ty hiện tại.

Lưu sổ câu

59

She's been working for the same company for 15 years.

Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty được 15 năm.

Lưu sổ câu

60

The company has been taken over by a rival.

Công ty đã bị một đối thủ tiếp quản.

Lưu sổ câu

61

The company produces cotton goods.

Công ty sản xuất hàng bông.

Lưu sổ câu

62

a major European company

một công ty lớn của Châu Âu

Lưu sổ câu

63

a public limited company

công ty TNHH đại chúng

Lưu sổ câu

64

a small insurance company

một công ty bảo hiểm nhỏ

Lưu sổ câu

65

a small start-up software company

một công ty phần mềm mới thành lập

Lưu sổ câu

66

an international trading company

một công ty thương mại quốc tế

Lưu sổ câu

67

the division of power within a company

sự phân chia quyền lực trong một công ty

Lưu sổ câu

68

It is company policy not to allow smoking in the building.

Chính sách của công ty không cho phép hút thuốc trong tòa nhà.

Lưu sổ câu

69

Mike gets a company car with his new job.

Mike nhận được một chiếc ô tô của công ty với công việc mới của mình.

Lưu sổ câu

70

She joined the company in 2009.

Cô gia nhập công ty vào năm 2009.

Lưu sổ câu

71

This new car has been developed with parent company Toyota.

Chiếc xe mới này đã được phát triển với công ty mẹ Toyota.

Lưu sổ câu

72

He's nervous in the company of his colleagues.

Anh ấy lo lắng khi ở bên cạnh các đồng nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

73

He's very good company.

Anh ấy là một người bạn rất tốt.

Lưu sổ câu

74

I always enjoy her company.

Tôi luôn tận hưởng sự đồng hành của cô ấy.

Lưu sổ câu

75

I took my mother with me for company.

Tôi dẫn mẹ đi cùng.

Lưu sổ câu

76

It's nice to have a bit of company for a change.

Thật tuyệt khi có một chút bầu bạn để thay đổi.

Lưu sổ câu

77

We're expecting company this afternoon.

Chúng tôi đang hẹn gặp bạn vào chiều nay.

Lưu sổ câu

78

The dining room was only used when they had company.

Phòng ăn chỉ được sử dụng khi họ có bạn bè.

Lưu sổ câu

79

Those children don't know how to behave in company.

Những đứa trẻ đó không biết cách cư xử trong công ty.

Lưu sổ câu

80

He glanced around the assembled company.

Anh ta nhìn quanh công ty lắp ráp.

Lưu sổ câu

81

During the recession many small companies went out of business.

Trong thời kỳ suy thoái, nhiều công ty nhỏ đã ngừng kinh doanh.

Lưu sổ câu

82

He has shares in several companies.

Ông có cổ phần trong một số công ty.

Lưu sổ câu

83

She's been working for the same company for 15 years.

Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty được 15 năm.

Lưu sổ câu

84

During the 1980s it was one of the largest computer companies in the world.

Trong những năm 1980, nó là một trong những công ty máy tính lớn nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu

85

He's nervous in the company of his colleagues.

Anh ấy lo lắng khi ở bên các đồng nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

86

He's very good company.

Anh ấy là công ty rất tốt.

Lưu sổ câu

87

It's nice to have a bit of company for a change.

Thật tuyệt khi có một chút công ty để thay đổi.

Lưu sổ câu

88

We're expecting company this afternoon.

Chúng tôi đang hẹn gặp bạn vào chiều nay.

Lưu sổ câu

89

Those children don't know how to behave in company.

Những đứa trẻ đó không biết cách cư xử trong công ty.

Lưu sổ câu