company: Công ty
Company là một tổ chức hoặc doanh nghiệp hoạt động vì mục tiêu kinh doanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
company
|
Phiên âm: /ˈkʌmpəni/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công ty | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tổ chức kinh doanh hoặc công ty |
She works for a tech company. |
Cô ấy làm việc cho một công ty công nghệ. |
| 2 |
Từ:
companion
|
Phiên âm: /kəmˈpænjən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bạn đồng hành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đi cùng hoặc bạn đồng hành |
He was my companion during the trip. |
Anh ấy là bạn đồng hành của tôi trong chuyến đi. |
| 3 |
Từ:
companionable
|
Phiên âm: /kəmˈpænjənəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thân thiện, dễ gần | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tính cách của người dễ làm bạn hoặc có thể giao tiếp |
She has a companionable personality. |
Cô ấy có tính cách dễ gần. |
| 4 |
Từ:
companionably
|
Phiên âm: /kəmˈpænjənəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thân thiện | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm việc hoặc giao tiếp một cách thân thiện |
They worked companionably on the project. |
Họ đã làm việc với nhau một cách thân thiện trong dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Two is company, but three's a crowd. Hai là công ty, nhưng ba là một đám đông. |
Hai là công ty, nhưng ba là một đám đông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
No road is long with good company. Không có con đường nào là dài với một công ty tốt. |
Không có con đường nào là dài với một công ty tốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Would you know your daughter, see her in company. Bạn có biết con gái của bạn, gặp cô ấy trong công ty. |
Bạn có biết con gái của bạn, gặp cô ấy trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A man is known by the company he keeps. Một người đàn ông được biết đến bởi công ty mà anh ta giữ. |
Một người đàn ông được biết đến bởi công ty mà anh ta giữ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A person is known by the company he keeps. Một người được biết đến bởi công ty mà anh ta giữ. |
Một người được biết đến bởi công ty mà anh ta giữ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Better be alone than in bad company. Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi. |
Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Two is company, (but) three is none. Hai là công ty, (nhưng) ba là không. |
Hai là công ty, (nhưng) ba là không. | Lưu sổ câu |
| 8 |
As a man is, so is his company. Là một người đàn ông, công ty của anh ta cũng vậy. |
Là một người đàn ông, công ty của anh ta cũng vậy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Who keeps company with the wolf will learn to howl. Ai giữ mối quan hệ với con sói sẽ học cách hú. |
Ai giữ mối quan hệ với con sói sẽ học cách hú. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is never alone that is in the company of noble thoughts. Anh ấy không bao giờ đơn độc ở trong công ty của những suy nghĩ cao cả. |
Anh ấy không bao giờ đơn độc ở trong công ty của những suy nghĩ cao cả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Keep good men company, and you shall be of the number. Giữ cho những người đàn ông tốt bầu bạn, và bạn sẽ là số. |
Giữ cho những người đàn ông tốt bầu bạn, và bạn sẽ là số. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Tell me thy company and I will tell thee what thou art. Hãy cho tôi biết công ty của bạn và tôi sẽ nói với bạn những gì bạn làm. |
Hãy cho tôi biết công ty của bạn và tôi sẽ nói với bạn những gì bạn làm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The company has a complex organizational structure. Công ty có cơ cấu tổ chức phức tạp. |
Công ty có cơ cấu tổ chức phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Which company do you work for? Bạn làm việc cho công ty nào? |
Bạn làm việc cho công ty nào? | Lưu sổ câu |
| 15 |
The company is in default on its loan agreement. Công ty bị vỡ nợ trong hợp đồng cho vay. |
Công ty bị vỡ nợ trong hợp đồng cho vay. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The company eventually monopolized the entire cigarette industry. Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. |
Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The company owes money to more than 60 banks. Công ty đang nợ hơn 60 ngân hàng. |
Công ty đang nợ hơn 60 ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The company plans to beef up our fringe benefit. Công ty có kế hoạch tăng cường lợi ích ngoài lề của chúng tôi.senturedict.com/company.html |
Công ty có kế hoạch tăng cường lợi ích ngoài lề của chúng tôi.senturedict.com/company.html | Lưu sổ câu |
| 19 |
Their company was short of funds. Công ty của họ thiếu vốn. |
Công ty của họ thiếu vốn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was accused of misusing company funds. Cô bị buộc tội lạm dụng tiền của công ty. |
Cô bị buộc tội lạm dụng tiền của công ty. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The company commander rallied his defeated and dispersed troops. Đại đội trưởng tập hợp quân bị đánh tan tác và phân tán. |
Đại đội trưởng tập hợp quân bị đánh tan tác và phân tán. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Several firms were united to form one company. Một số công ty đã hợp nhất để thành lập một công ty. |
Một số công ty đã hợp nhất để thành lập một công ty. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He works for a company that manufactures car parts. Anh ấy làm việc cho một công ty sản xuất phụ tùng xe hơi. |
Anh ấy làm việc cho một công ty sản xuất phụ tùng xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She was the boss of a large international company. Cô là ông chủ của một công ty quốc tế lớn. |
Cô là ông chủ của một công ty quốc tế lớn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is better to be alone than in ill company. Tốt hơn là ở một mình hơn là ở trong công ty ốm yếu. |
Tốt hơn là ở một mình hơn là ở trong công ty ốm yếu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Govern your thoughts when alone, and your tongue when in company. Kiểm soát suy nghĩ của bạn khi ở một mình và miệng lưỡi của bạn khi ở bên. |
Kiểm soát suy nghĩ của bạn khi ở một mình và miệng lưỡi của bạn khi ở bên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is better to be alone than in bad company.George Washington Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi. |
Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Riches and virtue do not often keep each other company. Giàu có và đức hạnh thường không giữ được bầu bạn với nhau. |
Giàu có và đức hạnh thường không giữ được bầu bạn với nhau. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It is the world's largest software company. Đây là công ty phần mềm lớn nhất thế giới. |
Đây là công ty phần mềm lớn nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a large/small company một công ty lớn / nhỏ |
một công ty lớn / nhỏ | Lưu sổ câu |
| 31 |
She runs her own TV production company. Cô điều hành công ty sản xuất truyền hình của riêng mình. |
Cô điều hành công ty sản xuất truyền hình của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to own/start/found a company sở hữu / thành lập / thành lập công ty |
sở hữu / thành lập / thành lập công ty | Lưu sổ câu |
| 33 |
Smoking in the workplace is against company policy. Hút thuốc tại nơi làm việc là vi phạm chính sách của công ty. |
Hút thuốc tại nơi làm việc là vi phạm chính sách của công ty. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a company executive/director giám đốc / điều hành công ty |
giám đốc / điều hành công ty | Lưu sổ câu |
| 35 |
a company pension lương hưu của công ty |
lương hưu của công ty | Lưu sổ câu |
| 36 |
a theatre/dance, etc. company một công ty nhà hát / khiêu vũ, v.v. |
một công ty nhà hát / khiêu vũ, v.v. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a small touring opera company một công ty opera lưu diễn nhỏ |
một công ty opera lưu diễn nhỏ | Lưu sổ câu |
| 38 |
I enjoy Jo's company (= I enjoy being with her). I enjoy công ty của Jo (= Tôi thích ở bên cô ấy). |
I enjoy công ty của Jo (= Tôi thích ở bên cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 39 |
a pleasant evening in the company of friends một buổi tối vui vẻ bên bạn bè |
một buổi tối vui vẻ bên bạn bè | Lưu sổ câu |
| 40 |
She enjoys her own company (= being by herself) when she is travelling. Cô ấy thích công ty riêng của mình (= ở một mình) khi cô ấy đi du lịch. |
Cô ấy thích công ty riêng của mình (= ở một mình) khi cô ấy đi du lịch. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The children are very good company (= pleasant to be with) at this age. Ở độ tuổi này, bọn trẻ rất hợp tác với nhau (= rất dễ chịu). |
Ở độ tuổi này, bọn trẻ rất hợp tác với nhau (= rất dễ chịu). | Lưu sổ câu |
| 42 |
He's coming with me for company. Anh ấy đến với tôi để bầu bạn. |
Anh ấy đến với tôi để bầu bạn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I didn't realize you had company. Tôi không nhận ra bạn có bầu bạn. |
Tôi không nhận ra bạn có bầu bạn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She told the assembled company what had happened. Cô ấy nói với công ty lắp ráp những gì đã xảy ra. |
Cô ấy nói với công ty lắp ráp những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It is bad manners to whisper in company (= in a group of people). Nói thầm trong công ty (= trong một nhóm người) là một cách cư xử tồi. |
Nói thầm trong công ty (= trong một nhóm người) là một cách cư xử tồi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Judging by the company he kept, Mark must have been a wealthy man. Đánh giá về công ty mà anh ấy giữ, Mark hẳn là một người giàu có. |
Đánh giá về công ty mà anh ấy giữ, Mark hẳn là một người giàu có. | Lưu sổ câu |
| 47 |
John's mother was worried about the company he kept. Mẹ của John lo lắng về công ty mà anh ấy giữ. |
Mẹ của John lo lắng về công ty mà anh ấy giữ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They worried about their teenage son getting into bad company. Họ lo lắng về việc cậu con trai đang tuổi vị thành niên của họ bị sa vào một công ty tồi. |
Họ lo lắng về việc cậu con trai đang tuổi vị thành niên của họ bị sa vào một công ty tồi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He got into bad company and got involved in drugs. Anh ta sa vào một công ty tồi tệ và dính líu đến ma túy. |
Anh ta sa vào một công ty tồi tệ và dính líu đến ma túy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She arrived in company with the ship's captain. Cô ấy đến bầu bạn với thuyền trưởng của con tàu. |
Cô ấy đến bầu bạn với thuyền trưởng của con tàu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The US dollar went through a difficult time, in company with the oil market. Đô la Mỹ đã trải qua một thời kỳ khó khăn, đồng hành với thị trường dầu mỏ. |
Đô la Mỹ đã trải qua một thời kỳ khó khăn, đồng hành với thị trường dầu mỏ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I'll keep you company while you're waiting. Tôi sẽ tiếp tục bầu bạn trong khi bạn chờ đợi. |
Tôi sẽ tiếp tục bầu bạn trong khi bạn chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I'll stay and keep you company. Tôi sẽ ở lại và tiếp tục bầu bạn. |
Tôi sẽ ở lại và tiếp tục bầu bạn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
This is where we part company (= go in different directions). Đây là nơi chúng ta chia tay công ty (= đi theo các hướng khác nhau). |
Đây là nơi chúng ta chia tay công ty (= đi theo các hướng khác nhau). | Lưu sổ câu |
| 55 |
The band have parted company with their manager. Ban nhạc đã chia tay công ty với người quản lý của họ. |
Ban nhạc đã chia tay công ty với người quản lý của họ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The band and their manager have parted company. Ban nhạc và người quản lý của họ đã chia tay công ty. |
Ban nhạc và người quản lý của họ đã chia tay công ty. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Weber parted company with Marx on a number of important issues. Weber chia tay Marx vì một số vấn đề quan trọng. |
Weber chia tay Marx vì một số vấn đề quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The people in this office are so narrow-minded, present company excepted, of course. Những người trong văn phòng này thật hẹp hòi, tất nhiên là ngoại trừ công ty hiện tại. |
Những người trong văn phòng này thật hẹp hòi, tất nhiên là ngoại trừ công ty hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She's been working for the same company for 15 years. Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty được 15 năm. |
Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty được 15 năm. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The company has been taken over by a rival. Công ty đã bị một đối thủ tiếp quản. |
Công ty đã bị một đối thủ tiếp quản. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The company produces cotton goods. Công ty sản xuất hàng bông. |
Công ty sản xuất hàng bông. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a major European company một công ty lớn của Châu Âu |
một công ty lớn của Châu Âu | Lưu sổ câu |
| 63 |
a public limited company công ty TNHH đại chúng |
công ty TNHH đại chúng | Lưu sổ câu |
| 64 |
a small insurance company một công ty bảo hiểm nhỏ |
một công ty bảo hiểm nhỏ | Lưu sổ câu |
| 65 |
a small start-up software company một công ty phần mềm mới thành lập |
một công ty phần mềm mới thành lập | Lưu sổ câu |
| 66 |
an international trading company một công ty thương mại quốc tế |
một công ty thương mại quốc tế | Lưu sổ câu |
| 67 |
the division of power within a company sự phân chia quyền lực trong một công ty |
sự phân chia quyền lực trong một công ty | Lưu sổ câu |
| 68 |
It is company policy not to allow smoking in the building. Chính sách của công ty không cho phép hút thuốc trong tòa nhà. |
Chính sách của công ty không cho phép hút thuốc trong tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Mike gets a company car with his new job. Mike nhận được một chiếc ô tô của công ty với công việc mới của mình. |
Mike nhận được một chiếc ô tô của công ty với công việc mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She joined the company in 2009. Cô gia nhập công ty vào năm 2009. |
Cô gia nhập công ty vào năm 2009. | Lưu sổ câu |
| 71 |
This new car has been developed with parent company Toyota. Chiếc xe mới này đã được phát triển với công ty mẹ Toyota. |
Chiếc xe mới này đã được phát triển với công ty mẹ Toyota. | Lưu sổ câu |
| 72 |
He's nervous in the company of his colleagues. Anh ấy lo lắng khi ở bên cạnh các đồng nghiệp của mình. |
Anh ấy lo lắng khi ở bên cạnh các đồng nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 73 |
He's very good company. Anh ấy là một người bạn rất tốt. |
Anh ấy là một người bạn rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I always enjoy her company. Tôi luôn tận hưởng sự đồng hành của cô ấy. |
Tôi luôn tận hưởng sự đồng hành của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 75 |
I took my mother with me for company. Tôi dẫn mẹ đi cùng. |
Tôi dẫn mẹ đi cùng. | Lưu sổ câu |
| 76 |
It's nice to have a bit of company for a change. Thật tuyệt khi có một chút bầu bạn để thay đổi. |
Thật tuyệt khi có một chút bầu bạn để thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 77 |
We're expecting company this afternoon. Chúng tôi đang hẹn gặp bạn vào chiều nay. |
Chúng tôi đang hẹn gặp bạn vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 78 |
The dining room was only used when they had company. Phòng ăn chỉ được sử dụng khi họ có bạn bè. |
Phòng ăn chỉ được sử dụng khi họ có bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 79 |
Those children don't know how to behave in company. Những đứa trẻ đó không biết cách cư xử trong công ty. |
Những đứa trẻ đó không biết cách cư xử trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 80 |
He glanced around the assembled company. Anh ta nhìn quanh công ty lắp ráp. |
Anh ta nhìn quanh công ty lắp ráp. | Lưu sổ câu |
| 81 |
During the recession many small companies went out of business. Trong thời kỳ suy thoái, nhiều công ty nhỏ đã ngừng kinh doanh. |
Trong thời kỳ suy thoái, nhiều công ty nhỏ đã ngừng kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 82 |
He has shares in several companies. Ông có cổ phần trong một số công ty. |
Ông có cổ phần trong một số công ty. | Lưu sổ câu |
| 83 |
She's been working for the same company for 15 years. Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty được 15 năm. |
Cô ấy đã làm việc cho cùng một công ty được 15 năm. | Lưu sổ câu |
| 84 |
During the 1980s it was one of the largest computer companies in the world. Trong những năm 1980, nó là một trong những công ty máy tính lớn nhất trên thế giới. |
Trong những năm 1980, nó là một trong những công ty máy tính lớn nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 85 |
He's nervous in the company of his colleagues. Anh ấy lo lắng khi ở bên các đồng nghiệp của mình. |
Anh ấy lo lắng khi ở bên các đồng nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 86 |
He's very good company. Anh ấy là công ty rất tốt. |
Anh ấy là công ty rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 87 |
It's nice to have a bit of company for a change. Thật tuyệt khi có một chút công ty để thay đổi. |
Thật tuyệt khi có một chút công ty để thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 88 |
We're expecting company this afternoon. Chúng tôi đang hẹn gặp bạn vào chiều nay. |
Chúng tôi đang hẹn gặp bạn vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 89 |
Those children don't know how to behave in company. Những đứa trẻ đó không biết cách cư xử trong công ty. |
Những đứa trẻ đó không biết cách cư xử trong công ty. | Lưu sổ câu |