companion: Bạn đồng hành
Companion là danh từ chỉ người hoặc vật ở bên bạn để chia sẻ thời gian, hành trình hoặc trải nghiệm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
companion
|
Phiên âm: /kəmˈpæniən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bạn đồng hành | Ngữ cảnh: Người đi cùng bạn |
He is my travel companion. |
Anh ấy là bạn đồng hành du lịch của tôi. |
| 2 |
Từ:
companionship
|
Phiên âm: /kəmˈpæniənʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình bạn; sự đồng hành | Ngữ cảnh: Mối quan hệ gắn bó |
Companionship helps reduce loneliness. |
Tình bạn giúp giảm cô đơn. |
| 3 |
Từ:
companionable
|
Phiên âm: /kəmˈpæniənəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ kết bạn; thân thiện | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tính cách |
She is very companionable. |
Cô ấy rất thân thiện. |
| 4 |
Từ:
companion piece
|
Phiên âm: /kəmˈpæniən piːs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tác phẩm đi kèm | Ngữ cảnh: Nghệ thuật, văn học |
This painting is a companion piece to the first. |
Bức tranh này là tác phẩm đi kèm bức đầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
travelling companions bạn đồng hành |
bạn đồng hành | Lưu sổ câu |
| 2 |
Geoff was my companion on the journey. Geoff là người bạn đồng hành của tôi trong cuộc hành trình. |
Geoff là người bạn đồng hành của tôi trong cuộc hành trình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Fear was the hostages' constant companion. Nỗi sợ hãi là bạn đồng hành thường xuyên của con tin. |
Nỗi sợ hãi là bạn đồng hành thường xuyên của con tin. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was a charming dinner companion. Cô ấy là một người bạn ăn tối quyến rũ. |
Cô ấy là một người bạn ăn tối quyến rũ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His younger brother is not much of a companion for him. Em trai của anh ấy không phải là một người bạn đồng hành nhiều đối với anh ấy. |
Em trai của anh ấy không phải là một người bạn đồng hành nhiều đối với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They're drinking companions (= they go out drinking together). Họ đang uống rượu với những người bạn đồng hành (= họ đi uống rượu cùng nhau). |
Họ đang uống rượu với những người bạn đồng hành (= họ đi uống rượu cùng nhau). | Lưu sổ câu |
| 7 |
We became companions in misfortune. Chúng ta trở thành bạn đồng hành trong bất hạnh. |
Chúng ta trở thành bạn đồng hành trong bất hạnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was an entertaining dinner companion. Anh ấy là một người bạn đồng hành trong bữa tối giải trí. |
Anh ấy là một người bạn đồng hành trong bữa tối giải trí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She lived in the house as a companion to our grandmother. Cô ấy sống trong ngôi nhà như một người bạn đồng hành với bà của chúng tôi. |
Cô ấy sống trong ngôi nhà như một người bạn đồng hành với bà của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A companion volume is soon to be published. Một tập sách đồng hành sẽ sớm được xuất bản. |
Một tập sách đồng hành sẽ sớm được xuất bản. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Fear was the hostages' constant companion. Nỗi sợ hãi là người bạn đồng hành thường xuyên của các con tin. |
Nỗi sợ hãi là người bạn đồng hành thường xuyên của các con tin. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They're drinking companions (= they go out drinking together). Họ đang uống rượu với những người bạn đồng hành (= họ đi uống rượu cùng nhau). |
Họ đang uống rượu với những người bạn đồng hành (= họ đi uống rượu cùng nhau). | Lưu sổ câu |
| 13 |
A Companion to French Literature Bạn đồng hành với Văn học Pháp |
Bạn đồng hành với Văn học Pháp | Lưu sổ câu |