Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

companion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ companion trong tiếng Anh

companion /kəmˈpænjən/
- noun : đồng hành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

companion: Bạn đồng hành

Companion là danh từ chỉ người hoặc vật ở bên bạn để chia sẻ thời gian, hành trình hoặc trải nghiệm.

  • She’s been my travel companion for years. (Cô ấy đã là bạn đồng hành du lịch của tôi nhiều năm.)
  • The dog was his loyal companion. (Con chó là người bạn trung thành của anh ấy.)
  • Books are good companions on a rainy day. (Sách là người bạn đồng hành tốt vào ngày mưa.)

Bảng biến thể từ "companion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: companion
Phiên âm: /kəmˈpæniən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bạn đồng hành Ngữ cảnh: Người đi cùng bạn He is my travel companion.
Anh ấy là bạn đồng hành du lịch của tôi.
2 Từ: companionship
Phiên âm: /kəmˈpæniənʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình bạn; sự đồng hành Ngữ cảnh: Mối quan hệ gắn bó Companionship helps reduce loneliness.
Tình bạn giúp giảm cô đơn.
3 Từ: companionable
Phiên âm: /kəmˈpæniənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ kết bạn; thân thiện Ngữ cảnh: Dùng mô tả tính cách She is very companionable.
Cô ấy rất thân thiện.
4 Từ: companion piece
Phiên âm: /kəmˈpæniən piːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tác phẩm đi kèm Ngữ cảnh: Nghệ thuật, văn học This painting is a companion piece to the first.
Bức tranh này là tác phẩm đi kèm bức đầu.

Từ đồng nghĩa "companion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "companion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

travelling companions

bạn đồng hành

Lưu sổ câu

2

Geoff was my companion on the journey.

Geoff là người bạn đồng hành của tôi trong cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

3

Fear was the hostages' constant companion.

Nỗi sợ hãi là bạn đồng hành thường xuyên của con tin.

Lưu sổ câu

4

She was a charming dinner companion.

Cô ấy là một người bạn ăn tối quyến rũ.

Lưu sổ câu

5

His younger brother is not much of a companion for him.

Em trai của anh ấy không phải là một người bạn đồng hành nhiều đối với anh ấy.

Lưu sổ câu

6

They're drinking companions (= they go out drinking together).

Họ đang uống rượu với những người bạn đồng hành (= họ đi uống rượu cùng nhau).

Lưu sổ câu

7

We became companions in misfortune.

Chúng ta trở thành bạn đồng hành trong bất hạnh.

Lưu sổ câu

8

He was an entertaining dinner companion.

Anh ấy là một người bạn đồng hành trong bữa tối giải trí.

Lưu sổ câu

9

She lived in the house as a companion to our grandmother.

Cô ấy sống trong ngôi nhà như một người bạn đồng hành với bà của chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

A companion volume is soon to be published.

Một tập sách đồng hành sẽ sớm được xuất bản.

Lưu sổ câu

11

Fear was the hostages' constant companion.

Nỗi sợ hãi là người bạn đồng hành thường xuyên của các con tin.

Lưu sổ câu

12

They're drinking companions (= they go out drinking together).

Họ đang uống rượu với những người bạn đồng hành (= họ đi uống rượu cùng nhau).

Lưu sổ câu

13

A Companion to French Literature

Bạn đồng hành với Văn học Pháp

Lưu sổ câu