commodities: Hàng hóa, mặt hàng
Commodities là những sản phẩm có thể trao đổi, buôn bán.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
commodity
|
Phiên âm: /kəˈmɒdəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hàng hóa; mặt hàng cơ bản | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, thương mại |
Oil is a valuable commodity. |
Dầu là một mặt hàng có giá trị. |
| 2 |
Từ:
commodities
|
Phiên âm: /kəˈmɒdətiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các loại hàng hóa | Ngữ cảnh: Nhóm sản phẩm trao đổi |
Prices of commodities increased. |
Giá các loại hàng hóa tăng lên. |
| 3 |
Từ:
commoditize
|
Phiên âm: /kəˈmɒdətaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Biến thành hàng hóa phổ thông | Ngữ cảnh: Khi sản phẩm mất tính khác biệt |
Technology has been commoditized. |
Công nghệ đã trở thành hàng hóa phổ thông. |
| 4 |
Từ:
commoditized
|
Phiên âm: /kəˈmɒdɪtaɪzd/ | Loại từ: Tính từ/V-ed | Nghĩa: Đã trở thành hàng hóa phổ thông; mất tính khác biệt | Ngữ cảnh: Dùng mô tả sản phẩm/dịch vụ cạnh tranh bằng giá |
Many tech products are now commoditized. |
Nhiều sản phẩm công nghệ giờ đã trở nên phổ thông. |
| 5 |
Từ:
commoditization
|
Phiên âm: /kəˌmɒdətaɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phổ thông hóa hàng hóa | Ngữ cảnh: Quá trình mất tính độc đáo |
The commoditization of software continues. |
Sự phổ thông hóa phần mềm tiếp diễn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||