comfort: Sự thoải mái
Comfort là trạng thái dễ chịu, không bị đau đớn hoặc căng thẳng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
comfort
|
Phiên âm: /ˈkʌmfərt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thoải mái; an ủi | Ngữ cảnh: Trạng thái dễ chịu |
The soft bed gave him comfort. |
Chiếc giường mềm mang lại sự thoải mái. |
| 2 |
Từ:
comfortable
|
Phiên âm: /ˈkʌmftərbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thoải mái; dễ chịu | Ngữ cảnh: Dùng cho cảm giác, đồ vật, hoàn cảnh |
This chair is very comfortable. |
Chiếc ghế này rất thoải mái. |
| 3 |
Từ:
comfortably
|
Phiên âm: /ˈkʌmftəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thoải mái | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động, trạng thái |
She slept comfortably. |
Cô ấy ngủ rất thoải mái. |
| 4 |
Từ:
comfort
|
Phiên âm: /ˈkʌmfərt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: An ủi; làm dễ chịu | Ngữ cảnh: Dùng khi trấn an người khác |
She comforted the crying child. |
Cô ấy an ủi đứa trẻ đang khóc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
From the father comes honour; from the mother, comfort. Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi. |
Từ người cha đến danh dự; từ mẹ, an ủi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
To promise and give nothing is comfort to a fool. Lời hứa và không cho đi là niềm an ủi cho kẻ ngốc. |
Lời hứa và không cho đi là niềm an ủi cho kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
That will comfort yours. Điều đó sẽ an ủi bạn. |
Điều đó sẽ an ủi bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They did everything for our comfort. Họ đã làm mọi thứ vì sự thoải mái của chúng tôi. |
Họ đã làm mọi thứ vì sự thoải mái của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They now live in relative comfort . Bây giờ họ sống trong tương đối thoải mái. |
Bây giờ họ sống trong tương đối thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These tennis shoes are designed for comfort and performance. Những đôi giày tennis này được thiết kế để tạo sự thoải mái và hiệu quả. |
Những đôi giày tennis này được thiết kế để tạo sự thoải mái và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Mr Dinkins visited the bereaved family to offer comfort. Ông Dinkins đã đến thăm gia đình tang quyến để an ủi. |
Ông Dinkins đã đến thăm gia đình tang quyến để an ủi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was her sole comfort. Anh là niềm an ủi duy nhất của cô. |
Anh là niềm an ủi duy nhất của cô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His large income enabled him to live in comfort. Thu nhập lớn giúp anh sống thoải mái. |
Thu nhập lớn giúp anh sống thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They live in modest comfort. Họ sống trong sự thoải mái khiêm tốn. |
Họ sống trong sự thoải mái khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
All our sports shoes are designed for comfort and performance. Tất cả giày thể thao của chúng tôi được thiết kế để tạo sự thoải mái và hiệu suất. |
Tất cả giày thể thao của chúng tôi được thiết kế để tạo sự thoải mái và hiệu suất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It suffices to comfort her with only a few words. Nó đủ để an ủi cô ấy chỉ với một vài từ. |
Nó đủ để an ủi cô ấy chỉ với một vài từ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This new design will offer undreamed-of levels of comfort, safety and speed. Thiết kế mới này sẽ cung cấp các mức độ thoải mái, an toàn và tốc độ chưa từng có. |
Thiết kế mới này sẽ cung cấp các mức độ thoải mái, an toàn và tốc độ chưa từng có. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He grew up in the comfort of the Surrey stockbroker belt. Anh lớn lên trong sự thoải mái của vành đai môi giới chứng khoán Surrey. |
Anh lớn lên trong sự thoải mái của vành đai môi giới chứng khoán Surrey. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They had enough money to live in comfort in their old age. Họ có đủ tiền để sống an nhàn về già. |
Họ có đủ tiền để sống an nhàn về già. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The hotel offers a high standard of comfort and service. Khách sạn cung cấp một tiêu chuẩn cao của sự thoải mái và dịch vụ. |
Khách sạn cung cấp một tiêu chuẩn cao của sự thoải mái và dịch vụ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A father is a treasure, a brother is a comfort, but a friend is both. Cha là báu vật, anh trai là niềm an ủi, nhưng bạn bè là cả hai. |
Cha là báu vật, anh trai là niềm an ủi, nhưng bạn bè là cả hai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
After a lifetime of poverty, his last few years were spent in comparable comfort. Sau một đời nghèo khó, những năm cuối đời của anh ấy đã được trải qua một cách thoải mái có thể so sánh được. |
Sau một đời nghèo khó, những năm cuối đời của anh ấy đã được trải qua một cách thoải mái có thể so sánh được. | Lưu sổ câu |
| 19 |
These figures may look good on paper but are cold comfort to the islanders themselves. Những con số này có thể trông đẹp trên giấy nhưng lại là sự thoải mái lạnh lùng đối với chính những người dân trên đảo. |
Những con số này có thể trông đẹp trên giấy nhưng lại là sự thoải mái lạnh lùng đối với chính những người dân trên đảo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
With video, you can watch the latest movies in the comfort of your own home. Với video, bạn có thể xem những bộ phim mới nhất trong sự thoải mái tại nhà riêng của mình. |
Với video, bạn có thể xem những bộ phim mới nhất trong sự thoải mái tại nhà riêng của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A private car gives a much greater degree of comfort and mobility. Một chiếc xe hơi cá nhân mang lại một mức độ thoải mái và di động hơn nhiều. |
Một chiếc xe hơi cá nhân mang lại một mức độ thoải mái và di động hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He has enough money so that he can live in comfort. Anh ta có đủ tiền để anh ta có thể sống thoải mái. |
Anh ta có đủ tiền để anh ta có thể sống thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The hotel offers a high standard of comfort and service. Khách sạn cung cấp tiêu chuẩn cao về sự thoải mái và dịch vụ. |
Khách sạn cung cấp tiêu chuẩn cao về sự thoải mái và dịch vụ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I didn't want to leave the comfort of my bed. Tôi không muốn rời khỏi chiếc giường êm ái của mình. |
Tôi không muốn rời khỏi chiếc giường êm ái của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They had enough money to live in comfort in their old age. Họ có đủ tiền để sống an nhàn khi về già. |
Họ có đủ tiền để sống an nhàn khi về già. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Watch the latest movies in the comfort of your own home. Xem những bộ phim mới nhất trong sự thoải mái tại nhà riêng của bạn. |
Xem những bộ phim mới nhất trong sự thoải mái tại nhà riêng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
From the comfort of your own armchair, you can witness all the action live. Từ sự thoải mái trên chiếc ghế bành của riêng bạn, bạn có thể chứng kiến trực tiếp tất cả các hoạt động. |
Từ sự thoải mái trên chiếc ghế bành của riêng bạn, bạn có thể chứng kiến trực tiếp tất cả các hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I dress for comfort rather than elegance. Tôi ăn mặc để thoải mái hơn là sang trọng. |
Tôi ăn mặc để thoải mái hơn là sang trọng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
These tennis shoes are designed for comfort and performance. Những đôi giày quần vợt này được thiết kế để tạo sự thoải mái và hiệu quả. |
Những đôi giày quần vợt này được thiết kế để tạo sự thoải mái và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's beginning to find a comfort level with his teammates now. Anh ấy bắt đầu tìm thấy cảm giác thoải mái với đồng đội của mình bây giờ. |
Anh ấy bắt đầu tìm thấy cảm giác thoải mái với đồng đội của mình bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I tried to offer a few words of comfort. Tôi cố gắng đưa ra một vài lời an ủi. |
Tôi cố gắng đưa ra một vài lời an ủi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His words were of little comfort in the circumstances. Lời nói của ông không mấy an ủi trong hoàn cảnh. |
Lời nói của ông không mấy an ủi trong hoàn cảnh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to take comfort from somebody’s words để cảm thấy thoải mái từ lời nói của ai đó |
để cảm thấy thoải mái từ lời nói của ai đó | Lưu sổ câu |
| 34 |
If it's any comfort to you, I'm in the same situation. Nếu đó là bất kỳ sự thoải mái nào cho bạn, tôi cũng đang ở trong hoàn cảnh tương tự. |
Nếu đó là bất kỳ sự thoải mái nào cho bạn, tôi cũng đang ở trong hoàn cảnh tương tự. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her being with me was such a comfort. Cô ấy ở bên tôi thật là một niềm an ủi. |
Cô ấy ở bên tôi thật là một niềm an ủi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The children have been a great comfort to me through all of this. Những đứa trẻ là niềm an ủi lớn lao đối với tôi về tất cả những điều này. |
Những đứa trẻ là niềm an ủi lớn lao đối với tôi về tất cả những điều này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's a comfort to know that she is safe. Thật thoải mái khi biết rằng cô ấy an toàn. |
Thật thoải mái khi biết rằng cô ấy an toàn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It was a comfort to her to know that I was never far away. Thật an ủi cho cô ấy khi biết rằng tôi chưa bao giờ xa. |
Thật an ủi cho cô ấy khi biết rằng tôi chưa bao giờ xa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
In some ways it's a comfort that they died together. Ở một khía cạnh nào đó, thật thoải mái khi họ chết cùng nhau. |
Ở một khía cạnh nào đó, thật thoải mái khi họ chết cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It will be a comfort to her family that justice has been done. Sẽ là một niềm an ủi cho gia đình cô ấy rằng công lý đã được thực hiện. |
Sẽ là một niềm an ủi cho gia đình cô ấy rằng công lý đã được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The hotel has all modern comforts/every modern comfort. Khách sạn có mọi tiện nghi hiện đại / mọi tiện nghi hiện đại. |
Khách sạn có mọi tiện nghi hiện đại / mọi tiện nghi hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 42 |
material comforts (= money and possessions) tiện nghi vật chất (= tiền bạc và của cải) |
tiện nghi vật chất (= tiền bạc và của cải) | Lưu sổ câu |
| 43 |
She desperately missed her home comforts while camping. Cô ấy vô cùng nhớ những tiện nghi trong nhà khi đi cắm trại. |
Cô ấy vô cùng nhớ những tiện nghi trong nhà khi đi cắm trại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
When she leaves the stage, the fans can get a little too close for comfort. Khi cô ấy rời sân khấu, người hâm mộ có thể lại gần một chút để được thoải mái. |
Khi cô ấy rời sân khấu, người hâm mộ có thể lại gần một chút để được thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They got the win but it was a tight match, definitely too close for comfort. Họ giành được chiến thắng nhưng đó là một trận đấu chặt chẽ, chắc chắn là quá gần để thoải mái. |
Họ giành được chiến thắng nhưng đó là một trận đấu chặt chẽ, chắc chắn là quá gần để thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He enjoys dangerous sports from the comfort of his couch. Anh ấy thích những môn thể thao nguy hiểm từ sự thoải mái trên chiếc ghế dài của mình. |
Anh ấy thích những môn thể thao nguy hiểm từ sự thoải mái trên chiếc ghế dài của mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I like to travel in reasonable comfort. Tôi thích đi du lịch với sự thoải mái hợp lý. |
Tôi thích đi du lịch với sự thoải mái hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Learn a new language in the comfort of your own home. Học một ngôn ngữ mới trong sự thoải mái tại nhà của bạn. |
Học một ngôn ngữ mới trong sự thoải mái tại nhà của bạn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They live in modest comfort. Họ sống trong sự thoải mái khiêm tốn. |
Họ sống trong sự thoải mái khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a quilted cover for added comfort một tấm bìa chần gòn để tăng thêm sự thoải mái |
một tấm bìa chần gòn để tăng thêm sự thoải mái | Lưu sổ câu |
| 51 |
I drew comfort from his words. Tôi rút ra được sự an ủi từ những lời nói của anh ấy. |
Tôi rút ra được sự an ủi từ những lời nói của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 52 |
His kind words brought some comfort to the grieving parents. Những lời nói tử tế của anh ấy đã mang lại sự an ủi phần nào cho những bậc cha mẹ đang đau buồn. |
Những lời nói tử tế của anh ấy đã mang lại sự an ủi phần nào cho những bậc cha mẹ đang đau buồn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I need all the comfort I can get right now. Tôi cần mọi sự thoải mái mà tôi có thể có được ngay bây giờ. |
Tôi cần mọi sự thoải mái mà tôi có thể có được ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She found comfort in music. Cô ấy tìm thấy sự thoải mái trong âm nhạc. |
Cô ấy tìm thấy sự thoải mái trong âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They sought comfort in each other. Họ tìm kiếm sự thoải mái ở nhau. |
Họ tìm kiếm sự thoải mái ở nhau. | Lưu sổ câu |
| 56 |
We took great comfort from the fact that our savings were safe. Chúng tôi vô cùng an ủi vì các khoản tiết kiệm của chúng tôi vẫn an toàn. |
Chúng tôi vô cùng an ủi vì các khoản tiết kiệm của chúng tôi vẫn an toàn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I didn't want to leave the comfort of my bed. Tôi không muốn rời khỏi chiếc giường êm ái của mình. |
Tôi không muốn rời khỏi chiếc giường êm ái của mình. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He's beginning to find a comfort level with his teammates now. Anh ấy bắt đầu tìm thấy cảm giác thoải mái với các đồng đội của mình bây giờ. |
Anh ấy bắt đầu tìm thấy cảm giác thoải mái với các đồng đội của mình bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
If it's any comfort to you, I'm in the same situation. Nếu đó là bất kỳ sự thoải mái nào cho bạn, tôi cũng đang ở trong hoàn cảnh tương tự. |
Nếu đó là bất kỳ sự thoải mái nào cho bạn, tôi cũng đang ở trong hoàn cảnh tương tự. | Lưu sổ câu |
| 60 |
It's a comfort to know that she is safe. Thật thoải mái khi biết rằng cô ấy an toàn. |
Thật thoải mái khi biết rằng cô ấy an toàn. | Lưu sổ câu |
| 61 |
In some ways it's a comfort that they died together. Ở một khía cạnh nào đó, đó là một niềm an ủi khi họ đã chết cùng nhau. |
Ở một khía cạnh nào đó, đó là một niềm an ủi khi họ đã chết cùng nhau. | Lưu sổ câu |