Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

combatant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ combatant trong tiếng Anh

combatant /ˈkɒmbətənt/
- Danh từ : Chiến binh; người chiến đấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "combatant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: combat
Phiên âm: /ˈkɒmbæt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trận chiến; chiến đấu Ngữ cảnh: Dùng trong quân sự hoặc tranh luận The soldiers engaged in combat.
Những người lính tham gia chiến đấu.
2 Từ: combatant
Phiên âm: /ˈkɒmbətənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiến binh; người chiến đấu Ngữ cảnh: Dùng trong chiến tranh, pháp lý He was identified as a combatant.
Anh ấy được xác định là một chiến binh.
3 Từ: combat
Phiên âm: /kəmˈbæt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chống lại; chiến đấu Ngữ cảnh: Cả nghĩa đen và nghĩa bóng We must combat corruption.
Chúng ta phải chống tham nhũng.
4 Từ: combating
Phiên âm: /ˈkɒmbætɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chống lại Ngữ cảnh: Dùng trong quá trình hành động They are combating climate change.
Họ đang chống biến đổi khí hậu.
5 Từ: combated/combat­ted
Phiên âm: /ˈkɒmbætɪd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã chống lại; đã chiến đấu Ngữ cảnh: Ít dùng hơn trong dạng động từ The disease was successfully combated.
Căn bệnh đã được đẩy lùi.
6 Từ: non-combatant
Phiên âm: /ˌnɒn kəmˈbætənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người không tham chiến Ngữ cảnh: Dùng trong quân sự Medical staff are non-combatants.
Nhân viên y tế là người không tham chiến.

Từ đồng nghĩa "combatant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "combatant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!