combat: Chiến đấu; chống lại
Combat là danh từ chỉ cuộc chiến; là động từ nghĩa là chống lại hoặc chiến đấu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
combat
|
Phiên âm: /ˈkɒmbæt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trận chiến; chiến đấu | Ngữ cảnh: Dùng trong quân sự hoặc tranh luận |
The soldiers engaged in combat. |
Những người lính tham gia chiến đấu. |
| 2 |
Từ:
combatant
|
Phiên âm: /ˈkɒmbətənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chiến binh; người chiến đấu | Ngữ cảnh: Dùng trong chiến tranh, pháp lý |
He was identified as a combatant. |
Anh ấy được xác định là một chiến binh. |
| 3 |
Từ:
combat
|
Phiên âm: /kəmˈbæt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chống lại; chiến đấu | Ngữ cảnh: Cả nghĩa đen và nghĩa bóng |
We must combat corruption. |
Chúng ta phải chống tham nhũng. |
| 4 |
Từ:
combating
|
Phiên âm: /ˈkɒmbætɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang chống lại | Ngữ cảnh: Dùng trong quá trình hành động |
They are combating climate change. |
Họ đang chống biến đổi khí hậu. |
| 5 |
Từ:
combated/combatted
|
Phiên âm: /ˈkɒmbætɪd/ | Loại từ: V-ed | Nghĩa: Đã chống lại; đã chiến đấu | Ngữ cảnh: Ít dùng hơn trong dạng động từ |
The disease was successfully combated. |
Căn bệnh đã được đẩy lùi. |
| 6 |
Từ:
non-combatant
|
Phiên âm: /ˌnɒn kəmˈbætənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người không tham chiến | Ngữ cảnh: Dùng trong quân sự |
Medical staff are non-combatants. |
Nhân viên y tế là người không tham chiến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was killed in combat. Anh ta bị giết trong trận chiến. |
Anh ta bị giết trong trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 2 |
armed/unarmed combat (= with/without weapons) chiến đấu có vũ trang / không vũ trang (= có / không có vũ khí) |
chiến đấu có vũ trang / không vũ trang (= có / không có vũ khí) | Lưu sổ câu |
| 3 |
combat troops quân chiến đấu |
quân chiến đấu | Lưu sổ câu |
| 4 |
combat boots ủng chiến đấu |
ủng chiến đấu | Lưu sổ câu |
| 5 |
aerial combat không chiến |
không chiến | Lưu sổ câu |
| 6 |
Knightly combats were only a very small part of medieval warfare. Các trận đánh hiệp sĩ chỉ là một phần rất nhỏ của chiến tranh thời trung cổ. |
Các trận đánh hiệp sĩ chỉ là một phần rất nhỏ của chiến tranh thời trung cổ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Our platoon has yet to see combat. Trung đội của chúng tôi vẫn chưa thấy chiến đấu. |
Trung đội của chúng tôi vẫn chưa thấy chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The soldiers are in combat with rebel forces. Những người lính chiến đấu với lực lượng nổi dậy. |
Những người lính chiến đấu với lực lượng nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The troops were locked in hand-to-hand combat. Quân đội bị khóa trong trận chiến tay đôi. |
Quân đội bị khóa trong trận chiến tay đôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a fierce combat between two champions một trận chiến khốc liệt giữa hai nhà vô địch |
một trận chiến khốc liệt giữa hai nhà vô địch | Lưu sổ câu |
| 11 |
in mortal combat against dragons trong trận chiến sinh tử chống lại rồng |
trong trận chiến sinh tử chống lại rồng | Lưu sổ câu |
| 12 |
Hardly any enemy combat aircraft have been destroyed. Hầu như không có máy bay chiến đấu nào của đối phương bị tiêu diệt. |
Hầu như không có máy bay chiến đấu nào của đối phương bị tiêu diệt. | Lưu sổ câu |