Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

college là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ college trong tiếng Anh

college /ˈkɒlɪdʒ/
- (n) : trường cao đẳng, trường đại học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

college: Trường đại học

College là tổ chức giáo dục sau trung học, nơi đào tạo học sinh trở thành sinh viên ở các chuyên ngành cụ thể.

  • He is studying computer science at the local college. (Anh ấy đang học ngành khoa học máy tính tại trường đại học địa phương.)
  • She graduated from college last year with a degree in business. (Cô ấy tốt nghiệp đại học năm ngoái với bằng kinh doanh.)
  • The college offers a variety of programs for students. (Trường đại học cung cấp nhiều chương trình cho sinh viên.)

Bảng biến thể từ "college"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: college
Phiên âm: /ˈkɒlɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trường cao đẳng/đại học Ngữ cảnh: Cơ sở giáo dục sau trung học She goes to college in Boston.
Cô ấy học đại học ở Boston.
2 Từ: collegiate
Phiên âm: /kəˈliːdʒiət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về trường/đoàn thể sinh viên Ngữ cảnh: Liên quan đến sinh viên/trường Collegiate sports are popular.
Thể thao cấp trường rất phổ biến.
3 Từ: collegian
Phiên âm: /kəˈliːdʒiən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sinh viên đại học (xưa) Ngữ cảnh: Cách gọi hơi cổ The collegian joined the debate club.
Chàng sinh viên tham gia CLB tranh biện.
4 Từ: college-level
Phiên âm: /ˈkɒlɪdʒ ˌlevl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trình độ đại học Ngữ cảnh: Mức độ khó của môn học This is a college-level course.
Đây là khóa học trình độ đại học.

Từ đồng nghĩa "college"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "college"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was incorporated a member of the college.

Anh ấy đã được hợp nhất một thành viên của trường cao đẳng.

Lưu sổ câu

2

I go to Italian lessons at the local college.

Tôi đi học tiếng Ý ở trường đại học địa phương.

Lưu sổ câu

3

Going to college was not an option for me.

Vào đại học không phải là một lựa chọn đối với tôi.

Lưu sổ câu

4

The college admits students anytime during the year.

Trường tiếp nhận sinh viên bất cứ lúc nào trong năm.

Lưu sổ câu

5

Is it too late to enrol at the college?

Có quá muộn để ghi danh vào trường cao đẳng?

Lưu sổ câu

6

Their son will start college in September.

Con trai của họ sẽ bắt đầu học đại học vào tháng 9.

Lưu sổ câu

7

Dons at Oxford live in college.

Các cậu con trai ở Oxford sống trong trường đại học.

Lưu sổ câu

8

He studied town planning at college.

Anh ấy học quy hoạch thị trấn ở trường đại học.

Lưu sổ câu

9

She honed her debating skills at college.

Cô đã trau dồi kỹ năng tranh luận của mình ở trường đại học.

Lưu sổ câu

10

The college is steeped in history/tradition.

Trường có bề dày lịch sử / truyền thống.

Lưu sổ câu

11

He tends to idealize his life in the college.

Anh ấy có xu hướng lý tưởng hóa cuộc sống của mình trong trường đại học.

Lưu sổ câu

12

The college offers a wide range of sporting activities.

Trường cung cấp một loạt các hoạt động thể thao.

Lưu sổ câu

13

The show was a spoof of college life.

Buổi biểu diễn là một sự giả mạo của cuộc sống đại học.

Lưu sổ câu

14

I studied modern European history at college.

Tôi đã học lịch sử châu Âu hiện đại ở trường đại học.

Lưu sổ câu

15

Where did you go to college?

bạn đã đi học đại học ở đâu?

Lưu sổ câu

16

The college entrance examination is a real challenge.

Kỳ thi tuyển sinh đại học là một thử thách thực sự.

Lưu sổ câu

17

The college is affiliated to the university.

Trường cao đẳng liên kết với trường đại học.

Lưu sổ câu

18

They were old school/college chums.

Họ là những người bạn học cũ / đại học.

Lưu sổ câu

19

The college prepares students for a career in business.

Trường chuẩn bị cho sinh viên sự nghiệp kinh doanh.

Lưu sổ câu

20

Should I go to college?

Tôi có nên học đại học không?

Lưu sổ câu

21

The college/hospital/prison has its own chapel.

Trường cao đẳng / bệnh viện / nhà tù có nhà nguyện riêng.

Lưu sổ câu

22

I couldn't transfer all my credits from junior college.

Tôi không thể chuyển tất cả các tín chỉ của mình từ đại học cơ sở.

Lưu sổ câu

23

Men in college were exempt from military service.

Nam giới học đại học được miễn nghĩa vụ quân sự.

Lưu sổ câu

24

I've put in an application to the college.

Tôi đã nộp đơn vào trường đại học.

Lưu sổ câu

25

The college course was then cut to three years.

Khóa học đại học sau đó được cắt giảm xuống còn ba năm.

Lưu sổ câu

26

The teaching staff of this college is excellent.

Đội ngũ giảng viên của trường cao đẳng này rất xuất sắc.

Lưu sổ câu

27

It is a very well-endowed college.

Đó là một trường đại học được ưu đãi rất tốt.

Lưu sổ câu

28

Students apply for admission to a particular college.

Học sinh đăng ký nhập học vào một trường cao đẳng cụ thể.

Lưu sổ câu

29

The college principal promised to look into the matter.

Hiệu trưởng trường đại học hứa sẽ xem xét vấn đề.

Lưu sổ câu

30

a secretarial college

một trường cao đẳng thư ký

Lưu sổ câu

31

a college course/student

một khóa học đại học / sinh viên

Lưu sổ câu

32

She wanted to go to college to become a nurse.

Cô ấy muốn học đại học để trở thành y tá.

Lưu sổ câu

33

She's at college.

Cô ấy đang học đại học.

Lưu sổ câu

34

She was the first in her family to attend college.

Cô là người đầu tiên trong gia đình theo học đại học.

Lưu sổ câu

35

He's hoping to go to college next year.

Anh ấy hy vọng sẽ vào đại học vào năm tới.

Lưu sổ câu

36

I graduated from college with an English degree.

Tôi tốt nghiệp đại học với bằng tiếng Anh.

Lưu sổ câu

37

She's now in her first year of college.

Cô ấy đang học năm nhất đại học.

Lưu sổ câu

38

a four-year/liberal arts/private college

trường cao đẳng tư thục / nghệ thuật tự do / 4 năm

Lưu sổ câu

39

He got interested in politics when he was in college.

Anh ấy quan tâm đến chính trị khi còn học đại học.

Lưu sổ câu

40

She's away at college in California.

Cô ấy đang học đại học ở California.

Lưu sổ câu

41

Their eldest son son is just out of college.

Con trai cả của họ vừa tốt nghiệp đại học.

Lưu sổ câu

42

a college campus/degree/education

khuôn viên trường cao đẳng / bằng cấp / giáo dục

Lưu sổ câu

43

a college student/graduate/professor

sinh viên đại học / sau đại học / giáo sư

Lưu sổ câu

44

college football/basketball

bóng đá / bóng rổ đại học

Lưu sổ câu

45

a tour of Oxford colleges

một chuyến tham quan các trường cao đẳng Oxford

Lưu sổ câu

46

Most students live in college.

Hầu hết sinh viên sống trong trường đại học.

Lưu sổ câu

47

Not all the lecturers are in college at any one time.

Không phải tất cả các giảng viên đều ở đại học cùng một lúc.

Lưu sổ câu

48

She's at college in Swindon.

Cô ấy đang học đại học ở Swindon.

Lưu sổ câu

49

The college runs a course for would-be arts administrators.

Trường cao đẳng tổ chức một khóa học cho các nhà quản trị nghệ thuật sắp trở thành.

Lưu sổ câu

50

a college of education

trường cao đẳng giáo dục

Lưu sổ câu

51

The whole college was shocked to hear the news.

Toàn trường đại học bàng hoàng khi biết tin.

Lưu sổ câu

52

When I left school I went to secretarial college.

Khi tôi rời trường học, tôi đã đến trường đại học thư ký.

Lưu sổ câu

53

The college graduated 50 students last year.

Trường đã tốt nghiệp 50 sinh viên vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

54

college graduation exercises

bài tập tốt nghiệp đại học

Lưu sổ câu

55

My son has gone away to college.

Con trai tôi đã đi học đại học.

Lưu sổ câu

56

‘Where did you go to college?’

'Bạn đã học đại học ở đâu?'

Lưu sổ câu

57

A college of cardinals will choose the next pope.

Một trường đại học hồng y sẽ chọn giáo hoàng tiếp theo.

Lưu sổ câu

58

She's at college in Swindon.

Cô ấy đang học đại học ở Swindon.

Lưu sổ câu

59

‘Ohio State University.’

'Đại học Bang Ohio.'

Lưu sổ câu

60

New guidelines have been released by the Royal College of Surgeons.

Các hướng dẫn mới đã được phát hành bởi Đại học Bác sĩ phẫu thuật Hoàng gia.

Lưu sổ câu