Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coin là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coin trong tiếng Anh

coin /kɔɪn/
- (n) : tiền kim loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coin: Đồng xu

Coin là loại tiền tệ nhỏ, thường được làm bằng kim loại.

  • She found a coin on the ground while walking. (Cô ấy tìm thấy một đồng xu dưới đất khi đang đi bộ.)
  • He has a collection of rare coins from different countries. (Anh ấy có một bộ sưu tập đồng xu hiếm từ các quốc gia khác nhau.)
  • The vending machine accepts coins only. (Máy bán hàng tự động chỉ chấp nhận đồng xu.)

Bảng biến thể từ "coin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coin
Phiên âm: /kɔɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng xu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồng tiền kim loại He tossed a coin to make the decision.
Anh ấy tung đồng xu để quyết định.
2 Từ: coin
Phiên âm: /kɔɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đúc tiền, đặt ra (từ ngữ) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra đồng xu hoặc một thuật ngữ mới The term blog was coined in the 1990s.
Thuật ngữ "blog" được đặt ra vào những năm 1990.
3 Từ: coined
Phiên âm: /kɔɪnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đúc, đã đặt Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động tạo ra đã hoàn thành He coined a new phrase.
Anh ấy đã đặt ra một cụm từ mới.
4 Từ: coining
Phiên âm: /ˈkɔɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đúc, đang đặt Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động tạo ra từ mới hoặc tiền She is coining a new slogan.
Cô ấy đang tạo ra một khẩu hiệu mới.

Từ đồng nghĩa "coin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Pay somebody back in his own coin.

Trả lại ai đó bằng đồng xu của chính mình.

Lưu sổ câu

2

She slid a coin into the drawer.

Cô nhét một đồng xu vào ngăn kéo.

Lưu sổ câu

3

He slid a coin into her hand.

Anh dúi vào tay cô một đồng xu.

Lưu sổ câu

4

She held the coin carefully between finger and thumb.

Cô ấy giữ đồng xu một cách cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái.

Lưu sổ câu

5

Every coin has two sides.

Mọi đồng tiền có hai mặt.

Lưu sổ câu

6

Stamp collecting and coin collecting are parallel hobbies.

Sưu tập tem và sưu tập tiền xu là những sở thích song song.

Lưu sổ câu

7

The coin rolled under the table.

Đồng xu lăn dưới bàn.

Lưu sổ câu

8

He fished up a coin in his pocket.

Anh ta móc ra một đồng xu trong túi của mình.

Lưu sổ câu

9

He grabbed the coin and ran off.

Anh ta chộp lấy đồng xu và bỏ chạy.

Lưu sổ câu

10

The government has decided to coin more one-yuan pieces.

Chính phủ đã quyết định phát hành thêm các đồng một nhân dân tệ.

Lưu sổ câu

11

Put a coin in the slot.

Đặt một đồng xu vào khe.

Lưu sổ câu

12

Let's toss a coin to see who goes first.

Hãy tung đồng xu để xem ai đi trước.

Lưu sổ câu

13

The first English gold coin was struck in 1255.

Đồng tiền vàng Anh đầu tiên được đúc vào năm 1255.

Lưu sổ câu

14

The coin rolled underneath the piano.

Đồng xu lăn bên dưới cây đàn piano.

Lưu sổ câu

15

A coin has two sides,a head and a tail.

Đồng xu có hai mặt, một đầu và một đuôi.

Lưu sổ câu

16

Stand the coin on its edge.

Đặt đồng xu trên cạnh của nó.

Lưu sổ câu

17

Will you bung another coin inthe machine.

Bạn sẽ bung ra một đồng xu khác trong máy.

Lưu sổ câu

18

Jiao Zi looks like gold coin, implying a wealthy year ahead.

Jiao Zi trông giống như đồng tiền vàng [hookict.com], ngụ ý một năm giàu có sắp tới.

Lưu sổ câu

19

He steadied a coin on the top of the basketball bank.

Anh ta cố định một đồng xu trên đỉnh của ngân hàng bóng rổ.

Lưu sổ câu

20

Slide the coin into the TV, and it would turn on.

Trượt đồng xu vào TV và nó sẽ bật.

Lưu sổ câu

21

They flipped a coin to decide who would go first.

Họ tung đồng xu để quyết định xem ai sẽ đi trước.

Lưu sổ câu

22

The magician palmed the coin and suddenly produced it from a boy's mouth.

Nhà ảo thuật sờ nắn đồng xu và bất ngờ tạo ra nó từ miệng một cậu bé.

Lưu sổ câu

23

The reverse side of the coin has a picture of a flower.

Mặt trái của đồng tiền có hình bông hoa.

Lưu sổ câu

24

She bent to pick up a coin from the floor.

Cô cúi xuống nhặt một đồng xu trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

25

Chris fished in his pocket for a coin.

Chris móc trong túi ra một đồng xu.

Lưu sổ câu

26

Tasting is believing, to coin a phrase! .

Nếm thử là tin tưởng, đồng xu một cụm từ! .

Lưu sổ câu

27

Have you got a 1 coin?

Bạn đã có 1 xu chưa?

Lưu sổ câu

28

Do you have a 1 coin?

Bạn có 1 xu không?

Lưu sổ câu

29

gold coins

tiền vàng

Lưu sổ câu

30

a pound/euro/dollar coin

đồng bảng Anh / euro / đô la

Lưu sổ câu

31

They flipped a coin to see who should go first.

Họ tung đồng xu để xem ai nên đi trước.

Lưu sổ câu

32

You might as well toss a coin to decide.

Bạn cũng có thể tung đồng xu để quyết định.

Lưu sổ câu

33

A coin toss has decided the lucky winner.

Một lần tung đồng xu đã quyết định người chiến thắng may mắn.

Lưu sổ câu

34

notes and coin

tiền giấy và tiền xu

Lưu sổ câu

35

The first English gold coin was struck in 1255.

Đồng tiền vàng Anh đầu tiên được đúc vào năm 1255.

Lưu sổ câu

36

The last silver coins were minted in 1964.

Những đồng bạc cuối cùng được đúc vào năm 1964.

Lưu sổ câu

37

Very few old 5p coins are still in circulation.

Rất ít tiền xu 5p cũ vẫn còn được lưu hành.

Lưu sổ câu

38

What is the probability of the coin landing heads?

Xác suất của các đồng xu rơi xuống đầu là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

39

coins jingling in his pockets

đồng xu leng keng trong túi

Lưu sổ câu