coin: Đồng xu
Coin là loại tiền tệ nhỏ, thường được làm bằng kim loại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
coin
|
Phiên âm: /kɔɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng xu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồng tiền kim loại |
He tossed a coin to make the decision. |
Anh ấy tung đồng xu để quyết định. |
| 2 |
Từ:
coin
|
Phiên âm: /kɔɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đúc tiền, đặt ra (từ ngữ) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra đồng xu hoặc một thuật ngữ mới |
The term blog was coined in the 1990s. |
Thuật ngữ "blog" được đặt ra vào những năm 1990. |
| 3 |
Từ:
coined
|
Phiên âm: /kɔɪnd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đúc, đã đặt | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động tạo ra đã hoàn thành |
He coined a new phrase. |
Anh ấy đã đặt ra một cụm từ mới. |
| 4 |
Từ:
coining
|
Phiên âm: /ˈkɔɪnɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đúc, đang đặt | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động tạo ra từ mới hoặc tiền |
She is coining a new slogan. |
Cô ấy đang tạo ra một khẩu hiệu mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Pay somebody back in his own coin. Trả lại ai đó bằng đồng xu của chính mình. |
Trả lại ai đó bằng đồng xu của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She slid a coin into the drawer. Cô nhét một đồng xu vào ngăn kéo. |
Cô nhét một đồng xu vào ngăn kéo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He slid a coin into her hand. Anh dúi vào tay cô một đồng xu. |
Anh dúi vào tay cô một đồng xu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She held the coin carefully between finger and thumb. Cô ấy giữ đồng xu một cách cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái. |
Cô ấy giữ đồng xu một cách cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Every coin has two sides. Mọi đồng tiền có hai mặt. |
Mọi đồng tiền có hai mặt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Stamp collecting and coin collecting are parallel hobbies. Sưu tập tem và sưu tập tiền xu là những sở thích song song. |
Sưu tập tem và sưu tập tiền xu là những sở thích song song. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The coin rolled under the table. Đồng xu lăn dưới bàn. |
Đồng xu lăn dưới bàn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He fished up a coin in his pocket. Anh ta móc ra một đồng xu trong túi của mình. |
Anh ta móc ra một đồng xu trong túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He grabbed the coin and ran off. Anh ta chộp lấy đồng xu và bỏ chạy. |
Anh ta chộp lấy đồng xu và bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The government has decided to coin more one-yuan pieces. Chính phủ đã quyết định phát hành thêm các đồng một nhân dân tệ. |
Chính phủ đã quyết định phát hành thêm các đồng một nhân dân tệ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Put a coin in the slot. Đặt một đồng xu vào khe. |
Đặt một đồng xu vào khe. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Let's toss a coin to see who goes first. Hãy tung đồng xu để xem ai đi trước. |
Hãy tung đồng xu để xem ai đi trước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The first English gold coin was struck in 1255. Đồng tiền vàng Anh đầu tiên được đúc vào năm 1255. |
Đồng tiền vàng Anh đầu tiên được đúc vào năm 1255. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The coin rolled underneath the piano. Đồng xu lăn bên dưới cây đàn piano. |
Đồng xu lăn bên dưới cây đàn piano. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A coin has two sides,a head and a tail. Đồng xu có hai mặt, một đầu và một đuôi. |
Đồng xu có hai mặt, một đầu và một đuôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Stand the coin on its edge. Đặt đồng xu trên cạnh của nó. |
Đặt đồng xu trên cạnh của nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Will you bung another coin inthe machine. Bạn sẽ bung ra một đồng xu khác trong máy. |
Bạn sẽ bung ra một đồng xu khác trong máy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Jiao Zi looks like gold coin, implying a wealthy year ahead. Jiao Zi trông giống như đồng tiền vàng [hookict.com], ngụ ý một năm giàu có sắp tới. |
Jiao Zi trông giống như đồng tiền vàng [hookict.com], ngụ ý một năm giàu có sắp tới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He steadied a coin on the top of the basketball bank. Anh ta cố định một đồng xu trên đỉnh của ngân hàng bóng rổ. |
Anh ta cố định một đồng xu trên đỉnh của ngân hàng bóng rổ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Slide the coin into the TV, and it would turn on. Trượt đồng xu vào TV và nó sẽ bật. |
Trượt đồng xu vào TV và nó sẽ bật. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They flipped a coin to decide who would go first. Họ tung đồng xu để quyết định xem ai sẽ đi trước. |
Họ tung đồng xu để quyết định xem ai sẽ đi trước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The magician palmed the coin and suddenly produced it from a boy's mouth. Nhà ảo thuật sờ nắn đồng xu và bất ngờ tạo ra nó từ miệng một cậu bé. |
Nhà ảo thuật sờ nắn đồng xu và bất ngờ tạo ra nó từ miệng một cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The reverse side of the coin has a picture of a flower. Mặt trái của đồng tiền có hình bông hoa. |
Mặt trái của đồng tiền có hình bông hoa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She bent to pick up a coin from the floor. Cô cúi xuống nhặt một đồng xu trên sàn nhà. |
Cô cúi xuống nhặt một đồng xu trên sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Chris fished in his pocket for a coin. Chris móc trong túi ra một đồng xu. |
Chris móc trong túi ra một đồng xu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Tasting is believing, to coin a phrase! . Nếm thử là tin tưởng, đồng xu một cụm từ! . |
Nếm thử là tin tưởng, đồng xu một cụm từ! . | Lưu sổ câu |
| 27 |
Have you got a 1 coin? Bạn đã có 1 xu chưa? |
Bạn đã có 1 xu chưa? | Lưu sổ câu |
| 28 |
Do you have a 1 coin? Bạn có 1 xu không? |
Bạn có 1 xu không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
gold coins tiền vàng |
tiền vàng | Lưu sổ câu |
| 30 |
a pound/euro/dollar coin đồng bảng Anh / euro / đô la |
đồng bảng Anh / euro / đô la | Lưu sổ câu |
| 31 |
They flipped a coin to see who should go first. Họ tung đồng xu để xem ai nên đi trước. |
Họ tung đồng xu để xem ai nên đi trước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You might as well toss a coin to decide. Bạn cũng có thể tung đồng xu để quyết định. |
Bạn cũng có thể tung đồng xu để quyết định. | Lưu sổ câu |
| 33 |
A coin toss has decided the lucky winner. Một lần tung đồng xu đã quyết định người chiến thắng may mắn. |
Một lần tung đồng xu đã quyết định người chiến thắng may mắn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
notes and coin tiền giấy và tiền xu |
tiền giấy và tiền xu | Lưu sổ câu |
| 35 |
The first English gold coin was struck in 1255. Đồng tiền vàng Anh đầu tiên được đúc vào năm 1255. |
Đồng tiền vàng Anh đầu tiên được đúc vào năm 1255. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The last silver coins were minted in 1964. Những đồng bạc cuối cùng được đúc vào năm 1964. |
Những đồng bạc cuối cùng được đúc vào năm 1964. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Very few old 5p coins are still in circulation. Rất ít tiền xu 5p cũ vẫn còn được lưu hành. |
Rất ít tiền xu 5p cũ vẫn còn được lưu hành. | Lưu sổ câu |
| 38 |
What is the probability of the coin landing heads? Xác suất của các đồng xu rơi xuống đầu là bao nhiêu? |
Xác suất của các đồng xu rơi xuống đầu là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 39 |
coins jingling in his pockets đồng xu leng keng trong túi |
đồng xu leng keng trong túi | Lưu sổ câu |