Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coffee là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coffee trong tiếng Anh

coffee /ˈkɒfi/
- (n) : cà phê

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coffee: Cà phê

Coffee là một loại đồ uống được pha từ hạt cà phê rang xay.

  • She drinks coffee every morning to start her day. (Cô ấy uống cà phê mỗi sáng để bắt đầu ngày mới.)
  • The coffee shop serves delicious cappuccinos. (Quán cà phê phục vụ các ly cà phê cappuccino ngon.)
  • He prefers his coffee black with no sugar. (Anh ấy thích cà phê đen mà không có đường.)

Bảng biến thể từ "coffee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coffee
Phiên âm: /ˈkɔːfi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cà phê Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ uống làm từ hạt cà phê He drinks coffee every morning.
Anh ấy uống cà phê mỗi sáng.
2 Từ: coffeehouse
Phiên âm: /ˈkɔːfihaʊs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quán cà phê Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi bán và phục vụ cà phê They met at a coffeehouse.
Họ đã gặp nhau ở quán cà phê.
3 Từ: coffeepot
Phiên âm: /ˈkɔːfipɒt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bình pha cà phê Ngữ cảnh: Dùng để chỉ dụng cụ pha chế cà phê The coffeepot is full.
Bình cà phê đã đầy.

Từ đồng nghĩa "coffee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coffee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'd like a cup of coffee, please.

Làm ơn cho tôi một tách cà phê.

Lưu sổ câu

2

It's next to the coffee shop.

Nó bên cạnh quán cà phê.

Lưu sổ câu

3

I'll just make some fresh coffee.

Tôi sẽ pha một ít cà phê mới.

Lưu sổ câu

4

This coffee is not hot enough.

Cà phê này không đủ nóng.

Lưu sổ câu

5

She made a pot of coffee.

Cô ấy pha một bình cà phê.

Lưu sổ câu

6

I prefer coffee in the morning.

Tôi thích cà phê vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

7

He poured the coffee with a very unsteady hand.

Anh ta rót cà phê bằng một bàn tay rất không vững vàng.

Lưu sổ câu

8

Drop across and have coffee sometime.

Thỉnh thoảng ghé qua uống cà phê.

Lưu sổ câu

9

I prefer tea to coffee.

Tôi thích trà hơn cà phê.

Lưu sổ câu

10

This coffee has a nasty taste.

Cà phê này có một hương vị khó chịu.

Lưu sổ câu

11

I don't take sugar in my coffee, thanks.

Tôi không cho đường vào cà phê của tôi, cảm ơn.

Lưu sổ câu

12

Mathew picked up the cup and sipped his coffee.

Mathew cầm cốc lên và nhấp một ngụm cà phê.

Lưu sổ câu

13

She poured coffee for everyone.

Cô rót cà phê cho mọi người.

Lưu sổ câu

14

I like tea better than coffee.

Tôi thích trà hơn cà phê.

Lưu sổ câu

15

I disliked the way he slopped his coffee.

Tôi không thích cách anh ta pha chế cà phê.

Lưu sổ câu

16

He gulped down the remainder of his coffee.

Anh nuốt hết phần cà phê còn lại của mình.

Lưu sổ câu

17

She laced his brandy with coffee.

Cô pha rượu mạnh của anh với cà phê.

Lưu sổ câu

18

He has sown coffee on part of his acreage.

Anh ấy đã gieo hạt cà phê trên một phần diện tích của mình.

Lưu sổ câu

19

A cup of coffee will refresh you.

Một tách cà phê sẽ làm bạn sảng khoái.

Lưu sổ câu

20

Would you like some more coffee?

Bạn có muốn uống thêm cà phê không?

Lưu sổ câu

21

She made coffee for us all.

Cô ấy đã pha cà phê cho tất cả chúng tôi.

Lưu sổ câu

22

How do you want you coffee?

Bạn muốn bạn uống cà phê như thế nào?

Lưu sổ câu

23

Would you like a cup of tea or coffee?

Bạn có muốn một tách trà hoặc cà phê?

Lưu sổ câu

24

Do you want a cup of coffee?

Bạn có muốn một tách cà phê?

Lưu sổ câu

25

Amelia gulped down her coffee and rushed out.

Amelia uống cạn cốc cà phê và lao ra ngoài.

Lưu sổ câu

26

Please put cream in her coffee.

Hãy cho kem vào cà phê của cô ấy.

Lưu sổ câu

27

She put salt into her coffee by mistake.

Cô ấy đã bỏ muối vào cà phê của mình do nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

28

Would you get some coffee when you go shopping?

Bạn có muốn uống một chút cà phê khi bạn đi mua sắm không?

Lưu sổ câu

29

ground/real/instant coffee

cà phê xay / thật / hòa tan

Lưu sổ câu

30

decaffeinated coffee

cà phê không chứa caffein

Lưu sổ câu

31

a jar of coffee

một bình cà phê

Lưu sổ câu

32

a blend of Brazilian and Colombian coffees

sự pha trộn giữa cà phê Brazil và Colombia

Lưu sổ câu

33

a coffee plantation

đồn điền cà phê

Lưu sổ câu

34

coffee ice cream

cà phê kem

Lưu sổ câu

35

coffee beans

hạt cà phê

Lưu sổ câu

36

to drink/sip coffee

để uống / nhâm nhi cà phê

Lưu sổ câu

37

Do you want to have coffee with me sometime?

Bạn có muốn đi uống cà phê với tôi vào lúc nào đó không?

Lưu sổ câu

38

black/white coffee (= without/with milk)

cà phê đen / trắng (= không / có sữa)

Lưu sổ câu

39

a cup of coffee

một tách cà phê

Lưu sổ câu

40

a coffee cup/mug

một tách / cốc cà phê

Lưu sổ câu

41

Let's meet for coffee tomorrow.

Gặp nhau uống cà phê vào ngày mai.

Lưu sổ câu

42

We went for coffee at a small cafe in the high street.

Chúng tôi đi uống cà phê tại một quán cà phê nhỏ trên phố cao.

Lưu sổ câu

43

She was sitting at the kitchen table, enjoying her morning coffee.

Cô ấy đang ngồi ở bàn bếp, thưởng thức ly cà phê sáng của mình.

Lưu sổ câu

44

Tea or coffee?

Trà hay cà phê?

Lưu sổ câu

45

I'll just make the coffee.

Tôi sẽ chỉ pha cà phê.

Lưu sổ câu

46

Let's talk over coffee (= while drinking coffee).

Hãy nói chuyện bên cà phê (= trong khi uống cà phê).

Lưu sổ câu

47

I ask for coffee with milk and no sugar.

Tôi yêu cầu cà phê sữa không đường.

Lưu sổ câu

48

a mug/pot of coffee

một cốc / bình cà phê

Lưu sổ câu

49

Do you want to go and get a coffee?

Bạn có muốn đi uống cà phê không?

Lưu sổ câu

50

Two strong black coffees, please.

Hai cà phê đen đậm, làm ơn.

Lưu sổ câu

51

An inviting smell of coffee wafted into the room.

Một mùi cà phê mời gọi thoang thoảng trong phòng.

Lưu sổ câu

52

Would you like real or instant coffee?

Bạn muốn cà phê thật hay cà phê hòa tan?

Lưu sổ câu

53

a packet of freshly ground coffee

một gói cà phê mới xay

Lưu sổ câu

54

Do you drink coffee?

Bạn có uống cà phê không?

Lưu sổ câu

55

He brought in two mugs of steaming coffee.

Anh ta mang hai cốc cà phê đang bốc khói vào.

Lưu sổ câu

56

I'll make some coffee for breakfast.

Tôi sẽ pha một ít cà phê cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

57

She drinks very milky coffee with lots of sugar.

Cô ấy uống cà phê sữa rất nhiều đường.

Lưu sổ câu

58

Tea and coffee-making facilities are available in the kitchen.

Tiện nghi pha trà / cà phê có trong nhà bếp.

Lưu sổ câu

59

The others will be back soon—I'll go and make some fresh coffee.

Những người khác sẽ quay lại sớm — Tôi sẽ đi pha một ít cà phê mới pha.

Lưu sổ câu

60

a mug of strong black coffee

một tách cà phê đen đậm đà

Lưu sổ câu

61

a pot of piping hot coffee

một ấm cà phê nóng

Lưu sổ câu

62

coffee laced with cognac

cà phê tẩm rượu cognac

Lưu sổ câu

63

freshly brewed coffee

cà phê mới pha

Lưu sổ câu

64

He took a sip of his coffee.

Anh ta nhấp một ngụm cà phê.

Lưu sổ câu

65

I have milk but no sugar in my coffee.

Tôi có sữa nhưng không có đường trong cà phê của tôi.

Lưu sổ câu

66

I had two coffees while I waited.

Tôi đã uống hai ly cà phê trong khi chờ đợi.

Lưu sổ câu

67

Let's go for a coffee when you've finished your essay.

Hãy đi uống cà phê khi bạn đã hoàn thành bài luận của mình.

Lưu sổ câu

68

I'll make some coffee for breakfast.

Tôi sẽ pha một ít cà phê cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

69

The others will be back soon—I'll go and make some fresh coffee.

Những người khác sẽ quay lại sớm — Tôi sẽ đi pha một ít cà phê mới pha.

Lưu sổ câu

70

Let's go for a coffee when you've finished your essay.

Hãy đi uống cà phê khi bạn đã hoàn thành bài luận của mình.

Lưu sổ câu