Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

code là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ code trong tiếng Anh

code /kəʊd/
- (n) : mật mã, luật, điều lệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

code: Mã, mã hóa

Code dùng để chỉ hệ thống các ký tự, lệnh, hoặc hướng dẫn để điều khiển hoặc làm việc với máy tính, cũng có thể là mã số hoặc mã hóa thông tin.

  • He learned to write code in several programming languages. (Anh ấy học cách viết mã trong nhiều ngôn ngữ lập trình.)
  • We need the secret code to open the safe. (Chúng ta cần mã bí mật để mở két.)
  • The code for accessing the website was sent to your email. (Mã truy cập trang web đã được gửi đến email của bạn.)

Bảng biến thể từ "code"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: code
Phiên âm: /koʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mã, luật lệ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống ký hiệu hoặc quy tắc The programmer wrote the code carefully.
Lập trình viên đã viết mã một cách cẩn thận.
2 Từ: code
Phiên âm: /koʊd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Viết mã, mã hóa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra mã, luật He codes every day for work.
Anh ấy viết mã mỗi ngày cho công việc.
3 Từ: coded
Phiên âm: /ˈkoʊdɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã mã hóa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc đã viết mã hoặc tạo ký hiệu The message was coded to ensure secrecy.
Thông điệp đã được mã hóa để đảm bảo bí mật.
4 Từ: coding
Phiên âm: /ˈkoʊdɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang viết mã, mã hóa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra She is coding a new app.
Cô ấy đang viết mã cho một ứng dụng mới.
5 Từ: coder
Phiên âm: /ˈkoʊdər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người viết mã Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc với mã lập trình He works as a software coder.
Anh ấy làm việc như một lập trình viên.

Từ đồng nghĩa "code"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "code"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The signal will be converted into digital code.

Tín hiệu sẽ được chuyển thành mã số.

Lưu sổ câu

2

Deciphering the code requires an expert.

Giải mã mã cần một chuyên gia.

Lưu sổ câu

3

The message was written in code.

Tin nhắn được viết bằng mã.

Lưu sổ câu

4

Tap your code number into the machine.

Nhấn số mã của bạn vào máy.

Lưu sổ câu

5

The code was difficult to crack.

Mã rất khó bẻ khóa.

Lưu sổ câu

6

I've had the code numbers dinned in.

Tôi đã có các mã số.

Lưu sổ câu

7

The shipping industry promulgated a voluntary code.

Ngành vận tải biển đã ban hành một quy tắc tự nguyện.

Lưu sổ câu

8

What is your dress code?

Quy tắc trang phục của bạn là gì?

Lưu sổ câu

9

Gene mutations are alterations in the DNA code.

Đột biến gen là những thay đổi trong mã DNA.

Lưu sổ câu

10

The letter was written in code.

Bức thư được viết bằng mã.

Lưu sổ câu

11

What's the code for Tianjin?

Mã cho Thiên Tân là gì?

Lưu sổ câu

12

There is a strict dress code: no trainers or jeans.

Có một quy định nghiêm ngặt về trang phục: không mặc đồ đi tàu hoặc mặc quần jean.

Lưu sổ câu

13

It's written in code.

Nó được viết bằng mã.

Lưu sổ câu

14

Each person's genetic code is unique except in the case of identical twins.

Mã di truyền của mỗi người là duy nhất ngoại trừ trường hợp sinh đôi giống hệt nhau.

Lưu sổ câu

15

Most evenings there's a party and the dress code is strict - black tie only.

Hầu hết các buổi tối đều có tiệc tùng và quy định về trang phục rất nghiêm ngặt - chỉ đeo cà vạt đen.

Lưu sổ câu

16

One of their informers was working under the code name Czerny.

Một trong những người đưa tin của họ đang làm việc với mật danh Czerny.

Lưu sổ câu

17

The instructions are translated into binary code, a form that computers can easily handle.

Các hướng dẫn được dịch sang mã nhị phân, một dạng mà máy tính có thể dễ dàng xử lý.

Lưu sổ câu

18

What's the code for Aberdeen?

Mã cho Aberdeen là gì?

Lưu sổ câu

19

In our code we scramble letters,so words are unrecognizable.

Trong mã của chúng tôi, chúng tôi xáo trộn các chữ cái, vì vậy các từ không thể nhận dạng được.

Lưu sổ câu

20

The newspaper breached the code of conduct on privacy.

Tờ báo đã vi phạm quy tắc ứng xử về quyền riêng tư.

Lưu sổ câu

21

He tapped in the code and the lock disengaged.

Anh gõ vào mã và khóa mở ra.

Lưu sổ câu

22

What's the area code for Bath?

Mã vùng của Bath là gì?

Lưu sổ câu

23

Many people inadvertently transpose digits of the ZIP code.

Nhiều người vô tình chuyển đổi các chữ số của mã ZIP.

Lưu sổ câu

24

These violations of the code must cease forthwith.

Những vi phạm quy tắc này phải chấm dứt ngay lập tức.

Lưu sổ câu

25

The dialling code for the London area is 01.

Mã quay số cho khu vực Luân Đôn là 01.

Lưu sổ câu

26

The punishments accorded with the current code of discipline.

Các hình phạt phù hợp với quy tắc kỷ luật hiện hành.

Lưu sổ câu

27

In the event of the machine not operating correctly, an error code will appear.

Trong trường hợp máy hoạt động không chính xác, một mã lỗi sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

28

The company holds its people to strict observance of that code.

Công ty yêu cầu mọi người tuân thủ nghiêm ngặt quy tắc đó.

Lưu sổ câu

29

All members of the association adhere to a strict code of practice.

Tất cả các thành viên của hiệp hội đều tuân thủ một quy tắc thực hành nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

30

The Torah is the basis for all the Jewish laws and their moral code .

Kinh Torah là cơ sở cho tất cả các luật Do Thái và quy tắc đạo đức của họ.

Lưu sổ câu

31

to break/crack a code (= to understand and read the message)

để phá vỡ / bẻ khóa mã (= để hiểu và đọc tin nhắn)

Lưu sổ câu

32

It's written in code.

Nó được viết bằng mã.

Lưu sổ câu

33

In the event of the machine not operating correctly, an error code will appear.

Trong trường hợp máy hoạt động không chính xác, mã lỗi sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

34

Tap your code number into the machine.

Nhấn số mã của bạn vào máy.

Lưu sổ câu

35

The code was difficult to crack.

Mã khó bẻ khóa.

Lưu sổ câu

36

There are three codes for London.

Có ba mã cho London.

Lưu sổ câu

37

Bill wrote the computer code for the project.

Bill đã viết mã máy tính cho dự án.

Lưu sổ câu

38

malicious code that will infect your computer

mã độc hại sẽ lây nhiễm vào máy tính của bạn

Lưu sổ câu

39

You only need to add a few lines of code.

Bạn chỉ cần thêm một vài dòng mã.

Lưu sổ câu

40

The school enforces a strict code of conduct.

Nhà trường thực thi quy tắc ứng xử nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

41

a code of ethics

quy tắc đạo đức

Lưu sổ câu

42

She lives by her own moral code.

Cô ấy sống theo quy tắc đạo đức của riêng mình.

Lưu sổ câu

43

The law includes amendments to the penal code.

Luật bao gồm các sửa đổi đối với bộ luật hình sự.

Lưu sổ câu

44

Knights in the Middle Ages had a strong code of honour.

Các hiệp sĩ trong thời Trung cổ có quy tắc danh dự mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

45

Many schoolchildren have a very strong code of honour.

Nhiều học sinh có một quy tắc danh dự rất mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

46

There was a rigid code of honour associated with the cult.

Có một quy tắc danh dự cứng nhắc gắn liền với sự sùng bái.

Lưu sổ câu

47

There should be a clear ethical code for researchers working with human subjects.

Cần có một quy tắc đạo đức rõ ràng cho các nhà nghiên cứu làm việc với các đối tượng là con người.

Lưu sổ câu

48

A long-standing, unwritten code of behaviour governs relations between ministers and civil servants.

Một quy tắc ứng xử bất thành văn lâu đời điều chỉnh các mối quan hệ giữa các bộ trưởng và công chức.

Lưu sổ câu

49

There is an unwritten code that says ‘Do not date your best friend's ex’.

Có một mã bất thành văn nói rằng "Đừng hẹn hò với người yêu cũ của bạn thân nhất của bạn".

Lưu sổ câu

50

The company has drawn up a new disciplinary code.

Công ty đã đưa ra một quy tắc kỷ luật mới.

Lưu sổ câu

51

The Supreme Council adopted a new criminal code.

Hội đồng tối cao thông qua bộ luật hình sự mới.

Lưu sổ câu

52

There is an unwritten code that says ‘Do not date your best friend's ex’.

Có một mã bất thành văn nói rằng "Đừng hẹn hò với người yêu cũ của bạn thân của bạn".

Lưu sổ câu