Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coat trong tiếng Anh

coat /kəʊt/
- (n) : áo choàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coat: Áo khoác

Coat là trang phục mặc bên ngoài để giữ ấm cơ thể trong mùa lạnh.

  • She wore a thick coat to stay warm during the winter. (Cô ấy mặc một chiếc áo khoác dày để giữ ấm trong mùa đông.)
  • He bought a new coat for the cold weather. (Anh ấy mua một chiếc áo khoác mới cho thời tiết lạnh.)
  • The coat is made of wool, perfect for the chilly evenings. (Chiếc áo khoác được làm từ len, rất phù hợp cho những buổi tối lạnh giá.)

Bảng biến thể từ "coat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coat
Phiên âm: /koʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Áo khoác, lớp phủ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ áo mặc ngoài hoặc lớp phủ bề mặt She wore a warm coat in winter.
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác ấm vào mùa đông.
2 Từ: coat
Phiên âm: /koʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phủ, bọc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động che phủ bề mặt bằng một lớp chất nào đó He coated the cake with chocolate.
Anh ấy phủ bánh bằng sô-cô-la.
3 Từ: coated
Phiên âm: /ˈkoʊtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã phủ, đã bọc Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành The walls were coated with paint.
Các bức tường đã được sơn phủ.
4 Từ: coating
Phiên âm: /ˈkoʊtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp phủ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lớp che phủ bên ngoài The tablet has a sugar coating.
Viên thuốc có lớp phủ đường.

Từ đồng nghĩa "coat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The coat [garment, tailor] makes the man.

Áo khoác [may, thợ may] làm nên người đàn ông.

Lưu sổ câu

2

Cut your coat to suit your cloth.

Cắt áo khoác cho phù hợp với vải của bạn.

Lưu sổ câu

3

A ragged coat may cover an honest man.

Một chiếc áo khoác rách rưới có thể che đậy một người lương thiện.

Lưu sổ câu

4

A smart coat is a good letter of introduction.

Một chiếc áo khoác thông minh là một bức thư giới thiệu tốt.

Lưu sổ câu

5

It's not the gay coat that makes the gentleman.

Không phải áo khoác đồng tính nam mới tạo nên quý ông.

Lưu sổ câu

6

It is not the gay coat that makes the (fine) gentleman.

Nó không phải là chiếc áo khoác đồng tính nam tạo nên một quý ông (tốt đẹp).

Lưu sổ câu

7

No man can make a good coat with bad cloth.

Không ai có thể may một chiếc áo khoác tốt bằng vải xấu.

Lưu sổ câu

8

It is not the gay coat that makes the gentleman.

Không phải áo khoác đồng tính nam mới làm nên quý ông.

Lưu sổ câu

9

He took off his coat and sat down.

Anh cởi áo khoác và ngồi xuống.

Lưu sổ câu

10

This coat withstands hard wear.

Lớp lông này chịu được mài mòn khó.

Lưu sổ câu

11

'I'm going now,' she said, fastening her coat.

“Tôi đi ngay,” cô ấy nói, buộc chặt áo khoác.

Lưu sổ câu

12

A fresh coat of paint can transform a room.

Một lớp sơn mới có thể biến đổi căn phòng.

Lưu sổ câu

13

Let me get your coat for you. --Thanks.

Để tôi lấy áo khoác cho bạn. --Cảm ơn.

Lưu sổ câu

14

I hung my coat behind the door.

Tôi treo áo khoác sau cánh cửa.

Lưu sổ câu

15

He disentangled his overcoat from the coat - hanger.

Anh ta tháo chiếc áo khoác ngoài của mình ra khỏi chiếc mắc áo.

Lưu sổ câu

16

The tailor has cut my coat very well.

Người thợ may đã cắt áo khoác của tôi rất tốt.

Lưu sổ câu

17

Her coat blouses above the hip.

Áo khoác của cô ấy áo dài trên hông.

Lưu sổ câu

18

This coat is tight under the arms.

Lớp lông này bó sát dưới cánh tay.

Lưu sổ câu

19

Lend me your coat brush.

Cho tôi mượn bàn chải áo khoác của bạn.

Lưu sổ câu

20

Acid ate holes in my coat.

Axit ăn thủng áo khoác của tôi.

Lưu sổ câu

21

Flinging aside his coat,he chased after his attacker.

Quăng chiếc áo khoác của mình sang một bên, [goneict.com/coat.html] anh đuổi theo kẻ tấn công mình.

Lưu sổ câu

22

He fastened up his coat and hurried out.

Anh cài chặt áo khoác và vội vã ra ngoài.

Lưu sổ câu

23

His coat was covered with dirt.

Áo khoác của anh ta dính đầy bụi bẩn.

Lưu sổ câu

24

His coat was plastered with thick yellow mud.

Áo khoác của anh ta được trát bằng lớp bùn dày màu vàng.

Lưu sổ câu

25

He bought me a new coat.

Anh ấy mua cho tôi một chiếc áo khoác mới.

Lưu sổ câu

26

When the paint is completely dry, apply another coat.

Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác.

Lưu sổ câu

27

to wear a coat

mặc áo khoác

Lưu sổ câu

28

to put on/take off your coat

mặc / cởi áo khoác

Lưu sổ câu

29

a fur coat

áo khoác lông thú

Lưu sổ câu

30

a leather coat

áo khoác da

Lưu sổ câu

31

a long winter coat

áo khoác dài mùa đông

Lưu sổ câu

32

a man in a black coat

người đàn ông mặc áo khoác đen

Lưu sổ câu

33

I dressed in my finest blue wool coat.

Tôi mặc chiếc áo khoác len màu xanh lam đẹp nhất của mình.

Lưu sổ câu

34

He slipped the letter into his coat pocket.

Anh ta nhét lá thư vào túi áo khoác.

Lưu sổ câu

35

a dog with a smooth/shaggy coat

một con chó có bộ lông mượt mà / xù xì

Lưu sổ câu

36

animals in their winter coats (= grown long for extra warmth)

động vật mặc áo khoác mùa đông (= dài ra để tăng thêm độ ấm)

Lưu sổ câu

37

to give the walls a second coat of paint

sơn lớp sơn thứ hai cho tường

Lưu sổ câu

38

Let me take your coat.

Để tôi lấy áo khoác của bạn.

Lưu sổ câu

39

The coat was buttoned up wrong.

Chiếc áo khoác bị cài sai nút.

Lưu sổ câu

40

Why don't you take off your coat if you're hot?

Tại sao bạn không cởi áo khoác nếu bạn đang nóng?

Lưu sổ câu

41

The dog sheds its winter coat once the weather becomes warmer.

Con chó trút bỏ lớp lông mùa đông khi thời tiết trở nên ấm hơn.

Lưu sổ câu

42

a dog with a long shaggy coat

một con chó có bộ lông dài xù xì

Lưu sổ câu

43

Make sure the base coat has thoroughly dried before applying the top coat.

Đảm bảo lớp sơn nền đã khô hoàn toàn trước khi sơn lớp phủ trên cùng.

Lưu sổ câu

44

The room needs a fresh coat of paint.

Căn phòng cần một lớp sơn mới.

Lưu sổ câu

45

Apply a coat of clear varnish.

Phủ một lớp dầu bóng trong.

Lưu sổ câu

46

The floor needs another coat of varnish.

Sàn cần phủ thêm một lớp sơn bóng.

Lưu sổ câu

47

The windows were painted with undercoat and two coats of gloss.

Các cửa sổ được sơn lớp lót và hai lớp sơn bóng.

Lưu sổ câu

48

Why don't you take off your coat if you're hot?

Tại sao bạn không cởi áo khoác ra nếu bạn đang nóng?

Lưu sổ câu