coat: Áo khoác
Coat là trang phục mặc bên ngoài để giữ ấm cơ thể trong mùa lạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
coat
|
Phiên âm: /koʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Áo khoác, lớp phủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ áo mặc ngoài hoặc lớp phủ bề mặt |
She wore a warm coat in winter. |
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác ấm vào mùa đông. |
| 2 |
Từ:
coat
|
Phiên âm: /koʊt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phủ, bọc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động che phủ bề mặt bằng một lớp chất nào đó |
He coated the cake with chocolate. |
Anh ấy phủ bánh bằng sô-cô-la. |
| 3 |
Từ:
coated
|
Phiên âm: /ˈkoʊtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã phủ, đã bọc | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành |
The walls were coated with paint. |
Các bức tường đã được sơn phủ. |
| 4 |
Từ:
coating
|
Phiên âm: /ˈkoʊtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lớp phủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lớp che phủ bên ngoài |
The tablet has a sugar coating. |
Viên thuốc có lớp phủ đường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The coat [garment, tailor] makes the man. Áo khoác [may, thợ may] làm nên người đàn ông. |
Áo khoác [may, thợ may] làm nên người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Cut your coat to suit your cloth. Cắt áo khoác cho phù hợp với vải của bạn. |
Cắt áo khoác cho phù hợp với vải của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A ragged coat may cover an honest man. Một chiếc áo khoác rách rưới có thể che đậy một người lương thiện. |
Một chiếc áo khoác rách rưới có thể che đậy một người lương thiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A smart coat is a good letter of introduction. Một chiếc áo khoác thông minh là một bức thư giới thiệu tốt. |
Một chiếc áo khoác thông minh là một bức thư giới thiệu tốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's not the gay coat that makes the gentleman. Không phải áo khoác đồng tính nam mới tạo nên quý ông. |
Không phải áo khoác đồng tính nam mới tạo nên quý ông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is not the gay coat that makes the (fine) gentleman. Nó không phải là chiếc áo khoác đồng tính nam tạo nên một quý ông (tốt đẹp). |
Nó không phải là chiếc áo khoác đồng tính nam tạo nên một quý ông (tốt đẹp). | Lưu sổ câu |
| 7 |
No man can make a good coat with bad cloth. Không ai có thể may một chiếc áo khoác tốt bằng vải xấu. |
Không ai có thể may một chiếc áo khoác tốt bằng vải xấu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is not the gay coat that makes the gentleman. Không phải áo khoác đồng tính nam mới làm nên quý ông. |
Không phải áo khoác đồng tính nam mới làm nên quý ông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He took off his coat and sat down. Anh cởi áo khoác và ngồi xuống. |
Anh cởi áo khoác và ngồi xuống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This coat withstands hard wear. Lớp lông này chịu được mài mòn khó. |
Lớp lông này chịu được mài mòn khó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
'I'm going now,' she said, fastening her coat. “Tôi đi ngay,” cô ấy nói, buộc chặt áo khoác. |
“Tôi đi ngay,” cô ấy nói, buộc chặt áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A fresh coat of paint can transform a room. Một lớp sơn mới có thể biến đổi căn phòng. |
Một lớp sơn mới có thể biến đổi căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Let me get your coat for you. --Thanks. Để tôi lấy áo khoác cho bạn. --Cảm ơn. |
Để tôi lấy áo khoác cho bạn. --Cảm ơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I hung my coat behind the door. Tôi treo áo khoác sau cánh cửa. |
Tôi treo áo khoác sau cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He disentangled his overcoat from the coat - hanger. Anh ta tháo chiếc áo khoác ngoài của mình ra khỏi chiếc mắc áo. |
Anh ta tháo chiếc áo khoác ngoài của mình ra khỏi chiếc mắc áo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The tailor has cut my coat very well. Người thợ may đã cắt áo khoác của tôi rất tốt. |
Người thợ may đã cắt áo khoác của tôi rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her coat blouses above the hip. Áo khoác của cô ấy áo dài trên hông. |
Áo khoác của cô ấy áo dài trên hông. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This coat is tight under the arms. Lớp lông này bó sát dưới cánh tay. |
Lớp lông này bó sát dưới cánh tay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Lend me your coat brush. Cho tôi mượn bàn chải áo khoác của bạn. |
Cho tôi mượn bàn chải áo khoác của bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Acid ate holes in my coat. Axit ăn thủng áo khoác của tôi. |
Axit ăn thủng áo khoác của tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Flinging aside his coat,he chased after his attacker. Quăng chiếc áo khoác của mình sang một bên, [goneict.com/coat.html] anh đuổi theo kẻ tấn công mình. |
Quăng chiếc áo khoác của mình sang một bên, [goneict.com/coat.html] anh đuổi theo kẻ tấn công mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He fastened up his coat and hurried out. Anh cài chặt áo khoác và vội vã ra ngoài. |
Anh cài chặt áo khoác và vội vã ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His coat was covered with dirt. Áo khoác của anh ta dính đầy bụi bẩn. |
Áo khoác của anh ta dính đầy bụi bẩn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His coat was plastered with thick yellow mud. Áo khoác của anh ta được trát bằng lớp bùn dày màu vàng. |
Áo khoác của anh ta được trát bằng lớp bùn dày màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He bought me a new coat. Anh ấy mua cho tôi một chiếc áo khoác mới. |
Anh ấy mua cho tôi một chiếc áo khoác mới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
When the paint is completely dry, apply another coat. Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác. |
Khi sơn khô hoàn toàn, sơn lớp sơn khác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
to wear a coat mặc áo khoác |
mặc áo khoác | Lưu sổ câu |
| 28 |
to put on/take off your coat mặc / cởi áo khoác |
mặc / cởi áo khoác | Lưu sổ câu |
| 29 |
a fur coat áo khoác lông thú |
áo khoác lông thú | Lưu sổ câu |
| 30 |
a leather coat áo khoác da |
áo khoác da | Lưu sổ câu |
| 31 |
a long winter coat áo khoác dài mùa đông |
áo khoác dài mùa đông | Lưu sổ câu |
| 32 |
a man in a black coat người đàn ông mặc áo khoác đen |
người đàn ông mặc áo khoác đen | Lưu sổ câu |
| 33 |
I dressed in my finest blue wool coat. Tôi mặc chiếc áo khoác len màu xanh lam đẹp nhất của mình. |
Tôi mặc chiếc áo khoác len màu xanh lam đẹp nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He slipped the letter into his coat pocket. Anh ta nhét lá thư vào túi áo khoác. |
Anh ta nhét lá thư vào túi áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a dog with a smooth/shaggy coat một con chó có bộ lông mượt mà / xù xì |
một con chó có bộ lông mượt mà / xù xì | Lưu sổ câu |
| 36 |
animals in their winter coats (= grown long for extra warmth) động vật mặc áo khoác mùa đông (= dài ra để tăng thêm độ ấm) |
động vật mặc áo khoác mùa đông (= dài ra để tăng thêm độ ấm) | Lưu sổ câu |
| 37 |
to give the walls a second coat of paint sơn lớp sơn thứ hai cho tường |
sơn lớp sơn thứ hai cho tường | Lưu sổ câu |
| 38 |
Let me take your coat. Để tôi lấy áo khoác của bạn. |
Để tôi lấy áo khoác của bạn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The coat was buttoned up wrong. Chiếc áo khoác bị cài sai nút. |
Chiếc áo khoác bị cài sai nút. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Why don't you take off your coat if you're hot? Tại sao bạn không cởi áo khoác nếu bạn đang nóng? |
Tại sao bạn không cởi áo khoác nếu bạn đang nóng? | Lưu sổ câu |
| 41 |
The dog sheds its winter coat once the weather becomes warmer. Con chó trút bỏ lớp lông mùa đông khi thời tiết trở nên ấm hơn. |
Con chó trút bỏ lớp lông mùa đông khi thời tiết trở nên ấm hơn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a dog with a long shaggy coat một con chó có bộ lông dài xù xì |
một con chó có bộ lông dài xù xì | Lưu sổ câu |
| 43 |
Make sure the base coat has thoroughly dried before applying the top coat. Đảm bảo lớp sơn nền đã khô hoàn toàn trước khi sơn lớp phủ trên cùng. |
Đảm bảo lớp sơn nền đã khô hoàn toàn trước khi sơn lớp phủ trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The room needs a fresh coat of paint. Căn phòng cần một lớp sơn mới. |
Căn phòng cần một lớp sơn mới. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Apply a coat of clear varnish. Phủ một lớp dầu bóng trong. |
Phủ một lớp dầu bóng trong. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The floor needs another coat of varnish. Sàn cần phủ thêm một lớp sơn bóng. |
Sàn cần phủ thêm một lớp sơn bóng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The windows were painted with undercoat and two coats of gloss. Các cửa sổ được sơn lớp lót và hai lớp sơn bóng. |
Các cửa sổ được sơn lớp lót và hai lớp sơn bóng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Why don't you take off your coat if you're hot? Tại sao bạn không cởi áo khoác ra nếu bạn đang nóng? |
Tại sao bạn không cởi áo khoác ra nếu bạn đang nóng? | Lưu sổ câu |