Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coalitional là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coalitional trong tiếng Anh

coalitional /ˌkoʊəˈlɪʃənl/
- Tính từ : Thuộc liên minh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "coalitional"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coalition
Phiên âm: /ˌkoʊəˈlɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Liên minh; sự liên kết Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị, tổ chức The parties formed a coalition.
Các đảng lập một liên minh.
2 Từ: coalitional
Phiên âm: /ˌkoʊəˈlɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc liên minh Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị học They analyzed coalitional behavior.
Họ phân tích hành vi của các liên minh.
3 Từ: coalition government
Phiên âm: /ˌkoʊəˈlɪʃn ˈɡʌvərnmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chính phủ liên minh Ngữ cảnh: Khi nhiều đảng cùng cầm quyền A coalition government was established.
Một chính phủ liên minh được thành lập.

Từ đồng nghĩa "coalitional"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coalitional"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!