Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coalition là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coalition trong tiếng Anh

coalition /ˌkəʊəˈlɪʃən/
- noun : liên minh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coalition: Liên minh

Coalition là danh từ chỉ sự hợp tác tạm thời giữa các nhóm hoặc quốc gia để đạt mục tiêu chung.

  • The two parties formed a coalition to pass the bill. (Hai đảng lập liên minh để thông qua dự luật.)
  • International coalitions work to fight climate change. (Các liên minh quốc tế hợp tác chống biến đổi khí hậu.)
  • The coalition government lasted two years. (Chính phủ liên minh tồn tại trong hai năm.)

Bảng biến thể từ "coalition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coalition
Phiên âm: /ˌkoʊəˈlɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Liên minh; sự liên kết Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị, tổ chức The parties formed a coalition.
Các đảng lập một liên minh.
2 Từ: coalitional
Phiên âm: /ˌkoʊəˈlɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc liên minh Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị học They analyzed coalitional behavior.
Họ phân tích hành vi của các liên minh.
3 Từ: coalition government
Phiên âm: /ˌkoʊəˈlɪʃn ˈɡʌvərnmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chính phủ liên minh Ngữ cảnh: Khi nhiều đảng cùng cầm quyền A coalition government was established.
Một chính phủ liên minh được thành lập.

Từ đồng nghĩa "coalition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coalition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The two parties have formed a coalition.

Hai bên đã thành lập một liên minh.

Lưu sổ câu

2

a two-party coalition

liên minh hai bên

Lưu sổ câu

3

a coalition government

một chính phủ liên minh

Lưu sổ câu

4

The two parties governed in coalition for four years.

Hai bên thống trị trong liên minh trong bốn năm.

Lưu sổ câu

5

They didn't rule out coalition with the Social Democrats.

Họ không loại trừ liên minh với Đảng Dân chủ Xã hội.

Lưu sổ câu

6

a coalition between the Socialists and Communists

liên minh giữa những người theo chủ nghĩa xã hội và những người cộng sản

Lưu sổ câu

7

The network is a global coalition of environmental and consumer groups.

Mạng lưới là một liên minh toàn cầu của các nhóm người tiêu dùng và môi trường.

Lưu sổ câu

8

They formed a coalition with the Greens.

Họ thành lập liên minh với người Greens.

Lưu sổ câu

9

a coalition led by the Socialist Party

một liên minh do Đảng Xã hội lãnh đạo

Lưu sổ câu

10

the biggest party in the government coalition

đảng lớn nhất trong liên minh chính phủ

Lưu sổ câu

11

a broad-based coalition of religious and community groups

một liên minh rộng rãi của các nhóm tôn giáo và cộng đồng

Lưu sổ câu

12

a broad coalition of democratic and republican groups

một liên minh rộng rãi của các nhóm dân chủ và cộng hòa

Lưu sổ câu

13

The proposal has been backed by a broad coalition of prison reform groups.

Đề xuất đã được một liên minh rộng rãi của các nhóm cải tạo nhà tù ủng hộ.

Lưu sổ câu

14

an umbrella coalition of human rights organizations

một liên minh bảo trợ của các tổ chức nhân quyền

Lưu sổ câu

15

a grand coalition of various environmental groups

một liên minh lớn của các nhóm môi trường khác nhau

Lưu sổ câu

16

Government soldiers raided the opposition coalition's offices.

Binh lính chính phủ đột kích vào các văn phòng của liên minh đối lập.

Lưu sổ câu

17

Government soldiers raided the opposition coalition's offices.

Binh lính chính phủ đột kích vào các văn phòng của liên minh đối lập.

Lưu sổ câu