coal: Than đá
Coal là một loại nhiên liệu hóa thạch đen, dùng trong công nghiệp để đốt hoặc sản xuất điện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
coal
|
Phiên âm: /koʊl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Than đá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chất liệu đen, cứng, được sử dụng làm nhiên liệu |
The workers mined coal from the pit. |
Những công nhân đã khai thác than từ mỏ. |
| 2 |
Từ:
coalfield
|
Phiên âm: /ˈkoʊlfiːld/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mỏ than | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực có mỏ than hoặc nơi khai thác than |
The coalfield in this region is rich in resources. |
Mỏ than ở khu vực này rất giàu tài nguyên. |
| 3 |
Từ:
coalmine
|
Phiên âm: /ˈkoʊlˌmaɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mỏ than | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi khai thác than đá |
They worked in the coalmine for years. |
Họ đã làm việc trong mỏ than suốt nhiều năm. |
| 4 |
Từ:
coaly
|
Phiên âm: /ˈkoʊli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính chất than đá | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó có đặc tính hoặc màu sắc giống than |
The walls were stained with a coaly substance. |
Các bức tường bị ố bởi một chất giống than. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They underwrote the coal mine's bonds. Họ đã bảo đảm cho các trái phiếu của mỏ than. |
Họ đã bảo đảm cho các trái phiếu của mỏ than. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Germany produced enormous quantities of coal, iron and steel. Đức sản xuất một lượng lớn than, sắt và thép. |
Đức sản xuất một lượng lớn than, sắt và thép. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Put some coal on the fire. Cho một ít than vào lửa. |
Cho một ít than vào lửa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Gas-fired electricity is cheaper than coal. Điện đốt bằng khí đốt rẻ hơn điện than. |
Điện đốt bằng khí đốt rẻ hơn điện than. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is plenty of coal in this area. Có rất nhiều than ở khu vực này. |
Có rất nhiều than ở khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We've converted from coal to gas central heating. Chúng tôi đã chuyển đổi từ hệ thống sưởi ấm bằng than sang khí đốt. |
Chúng tôi đã chuyển đổi từ hệ thống sưởi ấm bằng than sang khí đốt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The nation's consumption of coal decreased continuously last year. Mức tiêu thụ than của quốc gia này liên tục giảm trong năm ngoái. |
Mức tiêu thụ than của quốc gia này liên tục giảm trong năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They burned coal to heat the room. Họ đốt than để sưởi ấm căn phòng. |
Họ đốt than để sưởi ấm căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Stocks of coal are running low. Dự trữ than đang cạn kiệt. |
Dự trữ than đang cạn kiệt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
China is rich in coal mine. Trung Quốc giàu mỏ than. |
Trung Quốc giàu mỏ than. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He tried to regularize the management of coal mines. Ông đã cố gắng chính thức hóa việc quản lý các mỏ than. |
Ông đã cố gắng chính thức hóa việc quản lý các mỏ than. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Supplies of coal are dwindling fast. Nguồn cung cấp than đang cạn kiệt nhanh chóng. |
Nguồn cung cấp than đang cạn kiệt nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His face was blackened with coal. Khuôn mặt anh ta bị than đen. |
Khuôn mặt anh ta bị than đen. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many ships coal at this Port. Nhiều tàu than tại Cảng này. |
Nhiều tàu than tại Cảng này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We must renew our supplies of coal. Chúng ta phải đổi mới nguồn cung cấp than. |
Chúng ta phải đổi mới nguồn cung cấp than. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Gas and coal are fuels. Khí đốt và than đá là nhiên liệu. |
Khí đốt và than đá là nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Put some more coal on the fire. Đặt thêm một số than trên ngọn lửa. |
Đặt thêm một số than trên ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The geologist proves up a coal deposits. Các nhà địa chất chứng minh có một mỏ than. |
Các nhà địa chất chứng minh có một mỏ than. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Europe imports coal from America. Châu Âu nhập khẩu than từ Mỹ. |
Châu Âu nhập khẩu than từ Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The average UK coal seam is one metre thick. Các vỉa than ở Anh trung bình dày một mét. |
Các vỉa than ở Anh trung bình dày một mét. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His daily work is to riddle coal cinders to get out the larger pieces. Công việc hàng ngày của anh ấy là đục các nắp đậy bằng than để lấy ra những mảnh lớn hơn. |
Công việc hàng ngày của anh ấy là đục các nắp đậy bằng than để lấy ra những mảnh lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Shale underlies the coal. Đá phiến sét làm nền tảng cho than. |
Đá phiến sét làm nền tảng cho than. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Wood, coal, oil, petrol and gas are all different kinds of fuel. Gỗ, than, dầu (http://senturedict.com), xăng và khí đốt là tất cả các loại nhiên liệu khác nhau. |
Gỗ, than, dầu (http://senturedict.com), xăng và khí đốt là tất cả các loại nhiên liệu khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The government restructured the coal industry before selling it to private owners. Chính phủ đã tái cơ cấu ngành than trước khi bán nó cho các chủ sở hữu tư nhân. |
Chính phủ đã tái cơ cấu ngành than trước khi bán nó cho các chủ sở hữu tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They rated their daily coal output at about 2,100 tons. Họ đánh giá sản lượng than hàng ngày của họ vào khoảng 2.100 tấn. |
Họ đánh giá sản lượng than hàng ngày của họ vào khoảng 2.100 tấn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I put more coal on the fire. Tôi châm thêm than vào lửa. |
Tôi châm thêm than vào lửa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a lump of coal một cục than |
một cục than | Lưu sổ câu |
| 28 |
coal mining khai thác than |
khai thác than | Lưu sổ câu |
| 29 |
She sat by the coal fire in the kitchen. Cô ngồi bên đống lửa than trong bếp. |
Cô ngồi bên đống lửa than trong bếp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Plans were being drawn up for the privatization of the coal industry. Các kế hoạch đã được vạch ra để tư nhân hóa ngành than. |
Các kế hoạch đã được vạch ra để tư nhân hóa ngành than. | Lưu sổ câu |
| 31 |
These men had spent their lives breathing coal dust. Những người đàn ông này đã dành cả đời để hít thở bụi than. |
Những người đàn ông này đã dành cả đời để hít thở bụi than. | Lưu sổ câu |
| 32 |
A hot coal fell out of the fire and burnt the carpet. Một cục than nóng rơi ra khỏi ngọn lửa và làm cháy tấm thảm. |
Một cục than nóng rơi ra khỏi ngọn lửa và làm cháy tấm thảm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Red-hot coals glowed in the fireplace. Than đỏ rực trong lò sưởi. |
Than đỏ rực trong lò sưởi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I was hauled over the coals by my boss for being late. Tôi đã bị ông chủ của mình đòi nợ vì đến muộn. |
Tôi đã bị ông chủ của mình đòi nợ vì đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There are substantial reserves of methane gas trapped in coal seams in the area. Có trữ lượng đáng kể khí mêtan bị mắc kẹt trong các vỉa than trong khu vực. |
Có trữ lượng đáng kể khí mêtan bị mắc kẹt trong các vỉa than trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 36 |
opencast coal mining khai thác than lộ thiên |
khai thác than lộ thiên | Lưu sổ câu |
| 37 |
Put some more coal on the fire. Cho thêm một ít than vào lửa. |
Cho thêm một ít than vào lửa. | Lưu sổ câu |