Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coal trong tiếng Anh

coal /kəʊl/
- (n) : than đá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coal: Than đá

Coal là một loại nhiên liệu hóa thạch đen, dùng trong công nghiệp để đốt hoặc sản xuất điện.

  • They used coal to heat the building during the winter. (Họ sử dụng than đá để làm nóng tòa nhà vào mùa đông.)
  • Coal mining is an important industry in some countries. (Khai thác than đá là ngành công nghiệp quan trọng ở một số quốc gia.)
  • Coal is being replaced by cleaner energy sources. (Than đá đang được thay thế bằng các nguồn năng lượng sạch hơn.)

Bảng biến thể từ "coal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coal
Phiên âm: /koʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Than đá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chất liệu đen, cứng, được sử dụng làm nhiên liệu The workers mined coal from the pit.
Những công nhân đã khai thác than từ mỏ.
2 Từ: coalfield
Phiên âm: /ˈkoʊlfiːld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mỏ than Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực có mỏ than hoặc nơi khai thác than The coalfield in this region is rich in resources.
Mỏ than ở khu vực này rất giàu tài nguyên.
3 Từ: coalmine
Phiên âm: /ˈkoʊlˌmaɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mỏ than Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi khai thác than đá They worked in the coalmine for years.
Họ đã làm việc trong mỏ than suốt nhiều năm.
4 Từ: coaly
Phiên âm: /ˈkoʊli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính chất than đá Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó có đặc tính hoặc màu sắc giống than The walls were stained with a coaly substance.
Các bức tường bị ố bởi một chất giống than.

Từ đồng nghĩa "coal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They underwrote the coal mine's bonds.

Họ đã bảo đảm cho các trái phiếu của mỏ than.

Lưu sổ câu

2

Germany produced enormous quantities of coal, iron and steel.

Đức sản xuất một lượng lớn than, sắt và thép.

Lưu sổ câu

3

Put some coal on the fire.

Cho một ít than vào lửa.

Lưu sổ câu

4

Gas-fired electricity is cheaper than coal.

Điện đốt bằng khí đốt rẻ hơn điện than.

Lưu sổ câu

5

There is plenty of coal in this area.

Có rất nhiều than ở khu vực này.

Lưu sổ câu

6

We've converted from coal to gas central heating.

Chúng tôi đã chuyển đổi từ hệ thống sưởi ấm bằng than sang khí đốt.

Lưu sổ câu

7

The nation's consumption of coal decreased continuously last year.

Mức tiêu thụ than của quốc gia này liên tục giảm trong năm ngoái.

Lưu sổ câu

8

They burned coal to heat the room.

Họ đốt than để sưởi ấm căn phòng.

Lưu sổ câu

9

Stocks of coal are running low.

Dự trữ than đang cạn kiệt.

Lưu sổ câu

10

China is rich in coal mine.

Trung Quốc giàu mỏ than.

Lưu sổ câu

11

He tried to regularize the management of coal mines.

Ông đã cố gắng chính thức hóa việc quản lý các mỏ than.

Lưu sổ câu

12

Supplies of coal are dwindling fast.

Nguồn cung cấp than đang cạn kiệt nhanh chóng.

Lưu sổ câu

13

His face was blackened with coal.

Khuôn mặt anh ta bị than đen.

Lưu sổ câu

14

Many ships coal at this Port.

Nhiều tàu than tại Cảng này.

Lưu sổ câu

15

We must renew our supplies of coal.

Chúng ta phải đổi mới nguồn cung cấp than.

Lưu sổ câu

16

Gas and coal are fuels.

Khí đốt và than đá là nhiên liệu.

Lưu sổ câu

17

Put some more coal on the fire.

Đặt thêm một số than trên ngọn lửa.

Lưu sổ câu

18

The geologist proves up a coal deposits.

Các nhà địa chất chứng minh có một mỏ than.

Lưu sổ câu

19

Europe imports coal from America.

Châu Âu nhập khẩu than từ Mỹ.

Lưu sổ câu

20

The average UK coal seam is one metre thick.

Các vỉa than ở Anh trung bình dày một mét.

Lưu sổ câu

21

His daily work is to riddle coal cinders to get out the larger pieces.

Công việc hàng ngày của anh ấy là đục các nắp đậy bằng than để lấy ra những mảnh lớn hơn.

Lưu sổ câu

22

Shale underlies the coal.

Đá phiến sét làm nền tảng cho than.

Lưu sổ câu

23

Wood, coal, oil, petrol and gas are all different kinds of fuel.

Gỗ, than, dầu (http://senturedict.com), xăng và khí đốt là tất cả các loại nhiên liệu khác nhau.

Lưu sổ câu

24

The government restructured the coal industry before selling it to private owners.

Chính phủ đã tái cơ cấu ngành than trước khi bán nó cho các chủ sở hữu tư nhân.

Lưu sổ câu

25

They rated their daily coal output at about 2,100 tons.

Họ đánh giá sản lượng than hàng ngày của họ vào khoảng 2.100 tấn.

Lưu sổ câu

26

I put more coal on the fire.

Tôi châm thêm than vào lửa.

Lưu sổ câu

27

a lump of coal

một cục than

Lưu sổ câu

28

coal mining

khai thác than

Lưu sổ câu

29

She sat by the coal fire in the kitchen.

Cô ngồi bên đống lửa than trong bếp.

Lưu sổ câu

30

Plans were being drawn up for the privatization of the coal industry.

Các kế hoạch đã được vạch ra để tư nhân hóa ngành than.

Lưu sổ câu

31

These men had spent their lives breathing coal dust.

Những người đàn ông này đã dành cả đời để hít thở bụi than.

Lưu sổ câu

32

A hot coal fell out of the fire and burnt the carpet.

Một cục than nóng rơi ra khỏi ngọn lửa và làm cháy tấm thảm.

Lưu sổ câu

33

Red-hot coals glowed in the fireplace.

Than đỏ rực trong lò sưởi.

Lưu sổ câu

34

I was hauled over the coals by my boss for being late.

Tôi đã bị ông chủ của mình đòi nợ vì đến muộn.

Lưu sổ câu

35

There are substantial reserves of methane gas trapped in coal seams in the area.

Có trữ lượng đáng kể khí mêtan bị mắc kẹt trong các vỉa than trong khu vực.

Lưu sổ câu

36

opencast coal mining

khai thác than lộ thiên

Lưu sổ câu

37

Put some more coal on the fire.

Cho thêm một ít than vào lửa.

Lưu sổ câu