Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cluster là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cluster trong tiếng Anh

cluster /ˈklʌstər/
- noun : cụm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cluster: Cụm; nhóm

Cluster là danh từ chỉ nhóm các vật hoặc người gần nhau; là động từ nghĩa là tụ tập lại.

  • A cluster of stars was visible in the night sky. (Một cụm sao hiện rõ trên bầu trời đêm.)
  • The children clustered around the storyteller. (Lũ trẻ tụ tập quanh người kể chuyện.)
  • The houses are clustered near the river. (Những ngôi nhà tụ tập gần sông.)

Bảng biến thể từ "cluster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cluster
Phiên âm: /ˈklʌstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cụm; nhóm Ngữ cảnh: Dùng cho người, vật, dữ liệu A cluster of stars was visible.
Một cụm sao có thể nhìn thấy.
2 Từ: clusters
Phiên âm: /ˈklʌstərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cụm Ngữ cảnh: Nhiều nhóm vật/hiện tượng The city has clusters of tall buildings.
Thành phố có nhiều cụm tòa nhà cao.
3 Từ: cluster
Phiên âm: /ˈklʌstər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tụ lại; tập hợp Ngữ cảnh: Người/vật tụ lại thành nhóm People clustered around the stage.
Mọi người tụ lại quanh sân khấu.
4 Từ: clustering
Phiên âm: /ˈklʌstərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự gom cụm; phân cụm Ngữ cảnh: Dùng trong dữ liệu, AI, thống kê Clustering is used to analyze patterns.
Phân cụm được dùng để phân tích mẫu dữ liệu.

Từ đồng nghĩa "cluster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cluster"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The plant bears its flowers in clusters.

Cây mang hoa thành từng chùm.

Lưu sổ câu

2

a cluster of spectators

một cụm khán giả

Lưu sổ câu

3

a little cluster of houses

một cụm nhà nhỏ

Lưu sổ câu

4

a consonant cluster

một cụm phụ âm

Lưu sổ câu

5

Doctors are worried about what appear to be cancer clusters occurring in these areas.

Các bác sĩ lo lắng về những gì dường như là các cụm ung thư xảy ra ở những khu vực này.

Lưu sổ câu

6

The bacteria form clusters in the gut of the host animal.

Vi khuẩn hình thành cụm trong ruột của động vật chủ.

Lưu sổ câu

7

The plants have clusters of white flowers in early June.

Cây có những chùm hoa màu trắng vào đầu tháng Sáu.

Lưu sổ câu

8

a dense cluster of buildings

một cụm cao ốc dày đặc

Lưu sổ câu

9

The church stood in a small cluster of houses.

Nhà thờ nằm ​​trong một cụm nhà nhỏ.

Lưu sổ câu

10

A woman had emerged from the cluster of buildings.

Một người phụ nữ xuất hiện từ cụm tòa nhà.

Lưu sổ câu