Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

club là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ club trong tiếng Anh

club /klʌb/
- (n) : câu lạc bộ; gậy, dùi cui

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

club: Câu lạc bộ

Club là một tổ chức, nhóm người cùng chia sẻ sở thích hoặc mục tiêu chung.

  • He joined a photography club to meet others who share his passion. (Anh ấy gia nhập câu lạc bộ nhiếp ảnh để gặp gỡ những người có chung đam mê.)
  • The club organizes social events every month. (Câu lạc bộ tổ chức các sự kiện xã hội mỗi tháng.)
  • They played a friendly match at the local football club. (Họ đã chơi một trận đấu giao hữu tại câu lạc bộ bóng đá địa phương.)

Bảng biến thể từ "club"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: club
Phiên âm: /klʌb/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Câu lạc bộ, câu lạc bộ thể thao Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một nhóm người có sở thích chung hoặc tổ chức xã hội He joined a tennis club last week.
Anh ấy đã gia nhập câu lạc bộ tennis tuần trước.
2 Từ: club
Phiên âm: /klʌb/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh bằng gậy, đánh club Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đánh một vật gì đó bằng gậy hoặc cây vợt He clubbed the ball over the fence.
Anh ấy đã đánh quả bóng qua hàng rào.
3 Từ: clubbed
Phiên âm: /klʌbd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đánh bằng gậy Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đánh bằng gậy He clubbed the fish to death.
Anh ấy đã đánh chết con cá bằng gậy.
4 Từ: clubbing
Phiên âm: /ˈklʌbɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đánh bằng gậy, đang đi chơi đêm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đi chơi đêm hoặc đánh vật bằng gậy She is clubbing with her friends tonight.
Cô ấy đang đi chơi đêm cùng bạn bè tối nay.

Từ đồng nghĩa "club"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "club"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's involved in the organization of a new club.

Anh ấy tham gia vào việc tổ chức một câu lạc bộ mới.

Lưu sổ câu

2

They united in their attempts to form a club.

Họ đoàn kết trong nỗ lực thành lập một câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

3

Membership of the club is restricted to adults.

Thành viên của câu lạc bộ được giới hạn cho người lớn.

Lưu sổ câu

4

Amanda soon found her niche at the club.

Amanda nhanh chóng tìm thấy vị trí thích hợp của mình tại câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

5

They belong to the country club.

Họ thuộc về câu lạc bộ đồng quê.

Lưu sổ câu

6

They excluded people under 18 from joining the club.

Họ loại trừ những người dưới 18 tuổi tham gia câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

7

Our chess club really needs new members.

Câu lạc bộ cờ vua của chúng tôi thực sự cần thành viên mới.

Lưu sổ câu

8

I went to the theatre club as Helen's guest.

Tôi đến câu lạc bộ kịch với tư cách là khách của Helen.

Lưu sổ câu

9

He qualified to join the club.

Anh ấy đủ điều kiện để tham gia câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

10

There were several kids lolling around outside the club.

Có một vài đứa trẻ loanh quanh bên ngoài câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

11

He was drummed out of the club.

Anh ta đã bị đuổi khỏi câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

12

The club will convene in October.

Câu lạc bộ sẽ triệu tập vào tháng 10.

Lưu sổ câu

13

John is the secretary of our club.

John là thư ký của câu lạc bộ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

14

Our club plan to take in 20 new members.

Câu lạc bộ của chúng tôi có kế hoạch kết nạp thêm 20 thành viên mới.

Lưu sổ câu

15

I've just joined the local golf/squash/tennis club.

Tôi vừa tham gia câu lạc bộ chơi gôn / bóng quần / quần vợt địa phương.

Lưu sổ câu

16

I am a member of our school football club.

Tôi là một thành viên của câu lạc bộ bóng đá trường học của chúng tôi.

Lưu sổ câu

17

The club is the last stonghold of male privilege.

Câu lạc bộ là thành trì cuối cùng của đặc quyền nam giới.

Lưu sổ câu

18

The club secretary will now draw the raffle.

Thư ký câu lạc bộ bây giờ sẽ bốc thăm xổ số.

Lưu sổ câu

19

The club has/have decided to increase subscriptions.

Câu lạc bộ đã / đã quyết định tăng lượng đăng ký.

Lưu sổ câu

20

My brother initiates me into the club.

Anh trai tôi bắt đầu đưa tôi vào câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

21

The club were forced to sell their star player.

Câu lạc bộ đã buộc phải bán cầu thủ ngôi sao của họ.

Lưu sổ câu

22

Shevehenko made an emotional return to his former club.

Shevehenko đã có một sự trở lại đầy cảm xúc với câu lạc bộ cũ của mình.

Lưu sổ câu

23

The club was dressed with flags.

Câu lạc bộ đã mặc đầy cờ.

Lưu sổ câu

24

The club applied the rules to new members only.

Câu lạc bộ chỉ áp dụng nội quy cho các thành viên mới.

Lưu sổ câu

25

The club has a cosmopolitan atmosphere.

Câu lạc bộ có một bầu không khí quốc tế.

Lưu sổ câu

26

They bellied up to the bar at the club.

Họ đến quầy bar ở câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

27

Are you eligible to join this club?

Bạn có đủ điều kiện để tham gia câu lạc bộ này không?

Lưu sổ câu

28

The club offers free entry to women on Thursdays.

Câu lạc bộ cho phụ nữ vào cửa miễn phí vào các ngày thứ Năm.

Lưu sổ câu

29

The club has a total membership of about 300.

Câu lạc bộ có tổng số thành viên khoảng 300 người.

Lưu sổ câu

30

a golf/tennis/chess/film club

câu lạc bộ chơi gôn / quần vợt / cờ vua / điện ảnh

Lưu sổ câu

31

I joined a local canoeing club.

Tôi tham gia một câu lạc bộ chèo thuyền địa phương.

Lưu sổ câu

32

They belong to the same golf club.

Họ thuộc cùng một câu lạc bộ golf.

Lưu sổ câu

33

Grandad is a member of the bowling club.

Ông ngoại là thành viên của câu lạc bộ bowling.

Lưu sổ câu

34

For details on club membership email the address below.

Để biết thông tin chi tiết về thành viên câu lạc bộ, hãy gửi email tới địa chỉ bên dưới.

Lưu sổ câu

35

The club hopes to raise at least $10 000 for six local charities.

Câu lạc bộ hy vọng sẽ quyên góp được ít nhất $ 10 000 cho sáu tổ chức từ thiện địa phương.

Lưu sổ câu

36

We had lunch at the golf club.

Chúng tôi ăn trưa tại câu lạc bộ chơi gôn.

Lưu sổ câu

37

the club bar

quán bar câu lạc bộ

Lưu sổ câu

38

a football/rugby/soccer club

câu lạc bộ bóng đá / bóng bầu dục / bóng đá

Lưu sổ câu

39

The club have signed a new coach for next season.

Câu lạc bộ đã ký hợp đồng với huấn luyện viên mới cho mùa giải tới.

Lưu sổ câu

40

a jazz club

một câu lạc bộ nhạc jazz

Lưu sổ câu

41

the club scene in Newcastle

bối cảnh câu lạc bộ ở Newcastle

Lưu sổ câu

42

a night out at a comedy club

một đêm đi chơi ở câu lạc bộ hài kịch

Lưu sổ câu

43

He's a member of several London clubs.

Anh ấy là thành viên của một số câu lạc bộ ở London.

Lưu sổ câu

44

members of an exclusive club

thành viên của một câu lạc bộ độc quyền

Lưu sổ câu

45

Car club members can hire cars at special discount rates.

Các thành viên câu lạc bộ ô tô có thể thuê ô tô với mức chiết khấu đặc biệt.

Lưu sổ câu

46

The book club requires members to buy at least six books in the first year.

Câu lạc bộ sách yêu cầu các thành viên mua ít nhất sáu cuốn sách trong năm đầu tiên.

Lưu sổ câu

47

the five/queen/ace of clubs

năm / nữ hoàng / át chủ bài của các câu lạc bộ

Lưu sổ câu

48

I played a club.

Tôi đã chơi một câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

49

So you didn't get a job either? Join the club!

Vậy là bạn cũng không kiếm được việc làm? Tham gia câu lạc bộ!

Lưu sổ câu

50

She plays at the local tennis club.

Cô ấy chơi ở câu lạc bộ quần vợt địa phương.

Lưu sổ câu

51

Who runs the tennis club?

Ai điều hành câu lạc bộ quần vợt?

Lưu sổ câu

52

Anderson took over as club captain.

Anderson đảm nhận vị trí đội trưởng câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

53

Anyone interested in umpiring matches should contact the club chairman.

Bất cứ ai quan tâm đến các trận đấu không cần thiết phải liên hệ với chủ tịch câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

54

I wrote a letter of complaint to the club secretary.

Tôi đã viết một lá thư khiếu nại cho thư ký câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

55

He is expected to sign for a Premier League club next season.

Anh ấy dự kiến ​​sẽ ký hợp đồng với một câu lạc bộ Premier League vào mùa giải tới.

Lưu sổ câu

56

one of the top football clubs in the country

một trong những câu lạc bộ bóng đá hàng đầu trong nước

Lưu sổ câu

57

Wilkins makes his long awaited debut for his new club.

Wilkins có trận ra mắt được chờ đợi từ lâu cho câu lạc bộ mới của mình.

Lưu sổ câu

58

a new style of music on the London club scene

một phong cách âm nhạc mới trên sân khấu câu lạc bộ London

Lưu sổ câu

59

He toured predominantly on the small club circuit, usually with little or no accompaniment.

Anh ấy chủ yếu lưu diễn trên vòng quanh câu lạc bộ nhỏ, thường có ít hoặc không có nhạc đệm.

Lưu sổ câu

60

Atlético Madrid Football Club

Câu lạc bộ bóng đá Atlético Madrid

Lưu sổ câu