Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cloud là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cloud trong tiếng Anh

cloud /klaʊd/
- (n) : mây, đám mây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cloud: Đám mây

Cloud là một khối hơi nước hoặc hơi nước đông đặc trên bầu trời.

  • The sky is covered with dark clouds, it might rain soon. (Bầu trời phủ đầy mây đen, có thể trời sẽ mưa sớm.)
  • She looked up at the fluffy clouds drifting by. (Cô ấy nhìn lên những đám mây bông trôi qua.)
  • The cloud moved across the sky, blocking the sun. (Đám mây di chuyển trên bầu trời, che khuất mặt trời.)

Bảng biến thể từ "cloud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cloud
Phiên âm: /klaʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khối khí chứa hơi nước, hình thành trên bầu trời The sky is full of clouds today.
Bầu trời hôm nay đầy mây.
2 Từ: cloudy
Phiên âm: /ˈklaʊdi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có mây, nhiều mây Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thời tiết có nhiều mây The weather is cloudy, so it might rain.
Thời tiết có mây, có thể sẽ mưa.
3 Từ: clouded
Phiên âm: /ˈklaʊdɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mờ, có mây Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trời có mây hoặc trạng thái không rõ ràng Her face was clouded with worry.
Gương mặt cô ấy đầy lo lắng.
4 Từ: clouding
Phiên âm: /ˈklaʊdɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm mờ, đang có mây Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc trạng thái đang có mây hoặc mờ đi The sky is clouding over, indicating rain.
Trời đang có mây, báo hiệu có mưa.

Từ đồng nghĩa "cloud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cloud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Every cloud has a silver lining.

Mỗi đám mây có một lớp lót bạc.

Lưu sổ câu

2

One cloud is enough to eclipse all the sun.

Một đám mây là đủ để làm lu mờ toàn bộ mặt trời.

Lưu sổ câu

3

What is one man's cloud is another man's sunshine.

Mây của người này là gì của người khác là ánh nắng của người khác.

Lưu sổ câu

4

Rain comes after sunshine, and after a dark cloud, a clear sky.

Mưa đến sau nắng, và sau một đám mây đen, bầu trời quang đãng.

Lưu sổ câu

5

The plane disappeared behind a cloud.

Máy bay biến mất sau một đám mây.

Lưu sổ câu

6

There wasn't a cloud in the sky.

Không có một đám mây nào trên bầu trời.

Lưu sổ câu

7

The sun went behind a cloud.

Mặt trời khuất sau đám mây.

Lưu sổ câu

8

A dark cloud suddenly blotted out the sun.

Một đám mây đen đột nhiên che khuất mặt trời.

Lưu sổ câu

9

They broke into our house under cloud of night.

Họ đã đột nhập vào nhà của chúng tôi dưới đám mây đêm.

Lưu sổ câu

10

There was hardly a cloud in the sky.

Không có một đám mây nào trên bầu trời.

Lưu sổ câu

11

The chimney blew out a cloud of black smoke.

Ống khói thổi ra một đám khói đen.

Lưu sổ câu

12

He was on cloud nine after winning the competition.

Anh ấy đã ở trên chín tầng mây sau khi chiến thắng cuộc thi.

Lưu sổ câu

13

A white cloud passed over the sky.

Một đám mây trắng lướt qua bầu trời.

Lưu sổ câu

14

I wandered lonely like a cloud.

Tôi lang thang cô đơn như trên mây.

Lưu sổ câu

15

The cloud was in the shape of a cock.

Đám mây có hình dạng giống như một con gà trống.

Lưu sổ câu

16

The sun had disappeared behind a cloud.

Mặt trời đã khuất sau một đám mây.

Lưu sổ câu

17

A cloud swam slowly across the moon.

Một đám mây từ từ bơi qua mặt trăng.

Lưu sổ câu

18

He navigated the plane through the low cloud.

Anh điều hướng máy bay qua đám mây thấp.

Lưu sổ câu

19

She was always under a cloud at the office.

Cô ấy luôn ở dưới một đám mây ở văn phòng.

Lưu sổ câu

20

There are several kinds of cloud formation.

Có một số kiểu hình thành đám mây.

Lưu sổ câu

21

The sun came forth from behind the cloud.

Mặt trời ló dạng sau đám mây.

Lưu sổ câu

22

The chimney emitted a cloud of smoke.

Ống khói tỏa ra một đám khói.

Lưu sổ câu

23

The tractor came up the track in a cloud of dust.

Máy kéo đi lên đường trong một đám mây bụi.

Lưu sổ câu

24

A cloud of fine spray came up from the waterfall.

Một đám mây phun ra từ thác nước.

Lưu sổ câu

25

The room darkened as a cloud hid the sun's rays.

Căn phòng tối sầm lại vì một đám mây che khuất những tia nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

26

Dark clouds were gathering in the west.

Những đám mây đen đang tụ tập ở phía Tây.

Lưu sổ câu

27

The cloud cover is quite dense today.

Ngày hôm nay mây bao phủ khá dày đặc.

Lưu sổ câu

28

black/grey clouds

mây đen / xám

Lưu sổ câu

29

thick/dense cloud

đám mây dày / đặc

Lưu sổ câu

30

The sun went behind a cloud.

Mặt trời khuất sau đám mây.

Lưu sổ câu

31

It was scorching and there wasn't a cloud in the sky.

Trời nóng như thiêu đốt và không có một đám mây nào trên bầu trời.

Lưu sổ câu

32

The plane was flying in cloud most of the way.

Máy bay đã bay trong đám mây gần hết quãng đường.

Lưu sổ câu

33

She could see the sun through the clouds.

Cô ấy có thể nhìn thấy mặt trời qua những đám mây.

Lưu sổ câu

34

a dust cloud

một đám mây bụi

Lưu sổ câu

35

The bees flew out of their hives, forming a thick black cloud.

Những con ong bay ra khỏi tổ của chúng, tạo thành một đám mây đen dày đặc.

Lưu sổ câu

36

They watched the car disappearing in a cloud of dust.

Họ nhìn chiếc xe biến mất trong một đám mây bụi.

Lưu sổ câu

37

I saw an enormous cloud of smoke rising over the city.

Tôi nhìn thấy một đám khói khổng lồ bốc lên trên thành phố.

Lưu sổ câu

38

The sky turned dark as a great cloud of locusts blocked out the sun.

Bầu trời tối sầm lại khi một đám mây châu chấu lớn chắn ngang mặt trời.

Lưu sổ câu

39

Her father's illness cast a cloud over her wedding day.

Căn bệnh của cha cô ấy phủ lên một đám mây trong ngày cưới của cô ấy.

Lưu sổ câu

40

The only dark cloud on the horizon was that they might have to move house.

Đám mây đen duy nhất ở đường chân trời là họ có thể phải chuyển nhà.

Lưu sổ câu

41

He still has a cloud of suspicion hanging over him.

Anh ta vẫn có một đám mây nghi ngờ bao trùm lấy anh ta.

Lưu sổ câu

42

She left the company under a cloud.

Cô ấy rời công ty dưới một đám mây.

Lưu sổ câu

43

Rain clouds were looming on the horizon.

Những đám mây mưa lờ mờ ở chân trời.

Lưu sổ câu

44

The clouds broke a little, and the sun came out.

Mây tan một chút, và mặt trời ló dạng.

Lưu sổ câu

45

Thick cloud hung over the moor.

Đám mây dày treo lơ lửng trên đồng hoang.

Lưu sổ câu

46

We were flying above the clouds.

Chúng tôi đang bay trên những đám mây.

Lưu sổ câu

47

White clouds scudded across the sky.

Mây trắng giăng ngang bầu trời.

Lưu sổ câu

48

a layer of high cloud

một tầng mây cao

Lưu sổ câu

49

skies of broken cloud

bầu trời mây vỡ

Lưu sổ câu

50

Above the mountains storm clouds were gathering.

Trên những ngọn núi, những đám mây bão đang tụ tập.

Lưu sổ câu

51

a great cloud of black smoke

một đám khói đen lớn

Lưu sổ câu

52

a thick cloud of steam

một đám mây hơi nước dày đặc

Lưu sổ câu

53

The wind blew across the beach, forming clouds of sand.

Gió thổi ngang qua bãi biển, tạo thành những đám mây cát.

Lưu sổ câu

54

It was scorching and there wasn't a cloud in the sky.

Trời nóng như thiêu đốt và không có một đám mây nào trên bầu trời.

Lưu sổ câu

55

Her father's illness cast a cloud over her wedding day.

Căn bệnh của cha cô đã phủ lên một đám mây trong ngày cưới của cô.

Lưu sổ câu