Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

closed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ closed trong tiếng Anh

closed /kləʊzd/
- noun : đóng cửa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

closed: Đóng; đã kết thúc

Closed là tính từ mô tả trạng thái không mở hoặc đã chấm dứt hoạt động.

  • The store is closed on Sundays. (Cửa hàng đóng cửa vào Chủ nhật.)
  • The case is now closed. (Vụ việc giờ đã khép lại.)
  • We had a closed meeting with the managers. (Chúng tôi có một cuộc họp kín với các quản lý.)

Bảng biến thể từ "closed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: closer
Phiên âm: /ˈkloʊsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chốt đơn; màn kết thúc Ngữ cảnh: Dùng trong bán hàng, thể thao, phim He works as a sales closer.
Anh ấy làm người chốt đơn bán hàng.
2 Từ: closer
Phiên âm: /ˈkloʊsər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gần hơn Ngữ cảnh: So sánh của close Come a little closer.
Lại gần một chút.
3 Từ: close
Phiên âm: /kloʊz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng; khép; kết thúc Ngữ cảnh: Dùng cho cửa, đường, cửa hàng, tệp, cuộc họp Please close the door.
Vui lòng đóng cửa.
4 Từ: closed
Phiên âm: /kloʊzd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã đóng; khép lại Ngữ cảnh: Trạng thái sau khi đóng The window is closed.
Cửa sổ đã đóng.
5 Từ: closing
Phiên âm: /ˈkloʊzɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Kết thúc; phần kết Ngữ cảnh: Dùng trong bài phát biểu, chương trình The closing ceremony starts at 8.
Lễ bế mạc bắt đầu lúc 8 giờ.
6 Từ: closely
Phiên âm: /ˈkloʊsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách chặt chẽ; sát sao Ngữ cảnh: Dùng cho giám sát, phân tích The work was closely monitored.
Công việc được giám sát chặt chẽ.

Từ đồng nghĩa "closed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "closed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Keep the door closed.

Đóng cửa.

Lưu sổ câu

2

He was slumped in a chair and his eyes were closed.

Anh ta bị ngã trên ghế và mắt nhắm nghiền.

Lưu sổ câu

3

Store any leftovers in a closed container in the fridge.

Bảo quản thức ăn thừa trong hộp đậy kín trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

4

The museum is closed on Mondays.

Bảo tàng đóng cửa vào các ngày thứ Hai.

Lưu sổ câu

5

This road is closed to traffic.

Đường này cấm xe cộ qua lại.

Lưu sổ câu

6

The park was closed to the public.

Công viên đã bị đóng cửa cho công chúng.

Lưu sổ câu

7

The building is closed for repairs.

Tòa nhà đóng cửa để sửa chữa.

Lưu sổ câu

8

a closed society

một xã hội khép kín

Lưu sổ câu

9

He has a closed mind.

Anh ấy có một tâm hồn khép kín.

Lưu sổ câu

10

a closed membership

thành viên đã đóng

Lưu sổ câu

11

The meeting was held behind closed doors.

Cuộc họp được tổ chức sau những cánh cửa đóng kín.

Lưu sổ câu

12

Nuclear physics is a closed book to most of us.

Vật lý hạt nhân là một cuốn sách khép kín đối với hầu hết chúng ta.

Lưu sổ câu

13

Her eyes were half closed.

Đôi mắt cô ấy nhắm hờ.

Lưu sổ câu

14

Her mouth was tightly closed.

Miệng cô ấy bị đóng chặt.

Lưu sổ câu

15

Keep that door closed, will you?

Giữ cánh cửa đó đóng lại được không?

Lưu sổ câu

16

Make sure the lid is completely closed.

Đảm bảo rằng nắp được đóng hoàn toàn.

Lưu sổ câu

17

She was squinting through almost closed eyes.

Cô ấy đang nheo mắt với đôi mắt gần như nhắm nghiền.

Lưu sổ câu

18

The sun streamed through the partially closed blinds.

Mặt trời chiếu xuyên qua những tấm rèm được đóng một phần.

Lưu sổ câu

19

The valve can be adjusted from fully open to fully closed.

Van có thể được điều chỉnh từ mở hoàn toàn sang đóng hoàn toàn.

Lưu sổ câu

20

The library will remain closed until next week.

Thư viện sẽ vẫn đóng cửa cho đến tuần sau.

Lưu sổ câu

21

Twenty miles of beaches were officially closed to the public.

Hai mươi dặm bãi biển chính thức đóng cửa cho công chúng.

Lưu sổ câu

22

The store is closed/​shut today.

Hôm nay cửa hàng đóng cửa / đóng cửa.

Lưu sổ câu

23

a closed window.

một cửa sổ đóng.

Lưu sổ câu

24

The road is closed because of the snow.

Con đường bị đóng cửa vì tuyết.

Lưu sổ câu