Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

close là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ close trong tiếng Anh

close /kləʊz/
- (adj) : đóng kín, chật chội, che đậy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

close: Gần, đóng lại

Close dùng để chỉ sự gần gũi về khoảng cách, hoặc hành động đóng lại một vật gì đó.

  • We live close to the beach, so we visit it often. (Chúng tôi sống gần bãi biển, vì vậy chúng tôi thường xuyên ghé thăm.)
  • She closed the door softly to avoid waking up the baby. (Cô ấy đóng cửa nhẹ nhàng để không làm bé thức giấc.)
  • He always keeps his friends close to him. (Anh ấy luôn giữ bạn bè gần gũi với mình.)

Bảng biến thể từ "close"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: closer
Phiên âm: /ˈkloʊsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chốt đơn; màn kết thúc Ngữ cảnh: Dùng trong bán hàng, thể thao, phim He works as a sales closer.
Anh ấy làm người chốt đơn bán hàng.
2 Từ: closer
Phiên âm: /ˈkloʊsər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gần hơn Ngữ cảnh: So sánh của close Come a little closer.
Lại gần một chút.
3 Từ: close
Phiên âm: /kloʊz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng; khép; kết thúc Ngữ cảnh: Dùng cho cửa, đường, cửa hàng, tệp, cuộc họp Please close the door.
Vui lòng đóng cửa.
4 Từ: closed
Phiên âm: /kloʊzd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã đóng; khép lại Ngữ cảnh: Trạng thái sau khi đóng The window is closed.
Cửa sổ đã đóng.
5 Từ: closing
Phiên âm: /ˈkloʊzɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Kết thúc; phần kết Ngữ cảnh: Dùng trong bài phát biểu, chương trình The closing ceremony starts at 8.
Lễ bế mạc bắt đầu lúc 8 giờ.
6 Từ: closely
Phiên âm: /ˈkloʊsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách chặt chẽ; sát sao Ngữ cảnh: Dùng cho giám sát, phân tích The work was closely monitored.
Công việc được giám sát chặt chẽ.

Từ đồng nghĩa "close"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "close"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A wise head makes a close mouth.

Một cái đầu khôn ngoan làm cho một miệng gần.

Lưu sổ câu

2

Keep your friends close and your enemies closer.

Giữ bạn bè của bạn gần gũi và kẻ thù của bạn gần gũi hơn.

Lưu sổ câu

3

A close mouth catches no flies.

Miệng ngậm không bắt ruồi.

Lưu sổ câu

4

He found the pursuer close at his heels.

Anh tìm thấy kẻ đuổi theo sát gót anh.

Lưu sổ câu

5

He played the ball back close to the net.

Anh ấy đã chơi bóng trở lại gần lưới.

Lưu sổ câu

6

The two countries have always maintained close relations.

Hai nước luôn duy trì mối quan hệ thân thiết.

Lưu sổ câu

7

Charles remained a close ally of the French king.

Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp.

Lưu sổ câu

8

Is there a post office close by?

Có bưu điện gần đó không?

Lưu sổ câu

9

The dance needs close coordination between two dancers.

Bài nhảy cần sự phối hợp chặt chẽ giữa hai vũ công.

Lưu sổ câu

10

Your comments will receive our close attention.

Ý kiến của bạn sẽ nhận được sự chú ý của chúng tôi.

Lưu sổ câu

11

The church is close to the school.

Nhà thờ gần trường học.

Lưu sổ câu

12

The campsite is close to all local amenities.

Khu cắm trại gần với tất cả các tiện nghi địa phương.

Lưu sổ câu

13

Would you kindly close the window?

Bạn có vui lòng đóng cửa sổ không?

Lưu sổ câu

14

Their factory had to close down for good.

Nhà máy của họ đã phải đóng cửa cho tốt.

Lưu sổ câu

15

I'm very close to my wife.

Tôi rất thân thiết với vợ tôi.

Lưu sổ câu

16

The score was close in the final match.

Tỷ số sát nút trong trận đấu cuối cùng.

Lưu sổ câu

17

How close are we to Shinjuku?

Chúng ta ở gần Shinjuku đến mức nào?

Lưu sổ câu

18

There is close affinity between Italian and Spanish.

Có mối quan hệ gần gũi giữa tiếng Ý và tiếng Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

19

The doors open and close automatically.

Cửa đóng mở tự động.

Lưu sổ câu

20

She slipped her arm through his and snuggled close.

Cô luồn tay qua anh và rúc lại gần.

Lưu sổ câu

21

What time does the store close?

Cửa hàng đóng cửa lúc mấy giờ?

Lưu sổ câu

22

It's dark now-let's close the curtains.

Bây giờ trời đã tối-hãy đóng rèm lại.

Lưu sổ câu

23

Stay close together-I don't want anyone to get lost.

Ở gần nhau - Tôi không muốn bất cứ ai bị lạc.

Lưu sổ câu

24

The lovers held each other close.

Đôi tình nhân ôm chặt lấy nhau.

Lưu sổ câu

25

His house is close to mine.

Nhà anh ấy gần nhà tôi.

Lưu sổ câu

26

I live close to the shops.

Tôi sống gần các cửa hàng.

Lưu sổ câu

27

One woman, close to hysteria, grabbed my arm.

Một người phụ nữ, gần như bị cuồng loạn, [goneict.com] nắm lấy cánh tay tôi.

Lưu sổ câu