Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

clinical trial là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ clinical trial trong tiếng Anh

clinical trial /ˈklɪnɪkl ˈtraɪəl/
- Danh từ : Thử nghiệm lâm sàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "clinical trial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: clinic
Phiên âm: /ˈklɪnɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng khám; chuyên đề luyện tập Ngữ cảnh: Dùng cho y tế, thể thao, đào tạo She went to the clinic for a check-up.
Cô ấy đến phòng khám để kiểm tra.
2 Từ: clinics
Phiên âm: /ˈklɪnɪks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phòng khám Ngữ cảnh: Nhiều cơ sở y tế Many clinics offer free services.
Nhiều phòng khám cung cấp dịch vụ miễn phí.
3 Từ: clinical
Phiên âm: /ˈklɪnɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lâm sàng; thuộc phòng khám Ngữ cảnh: Dùng trong y học, nghiên cứu The drug is in clinical trials.
Loại thuốc đang trong thử nghiệm lâm sàng.
4 Từ: clinician
Phiên âm: /klɪˈnɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bác sĩ lâm sàng Ngữ cảnh: Không phải nhà nghiên cứu A clinician examined the patient.
Một bác sĩ lâm sàng khám bệnh nhân.
5 Từ: clinical trial
Phiên âm: /ˈklɪnɪkl ˈtraɪəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thử nghiệm lâm sàng Ngữ cảnh: Giai đoạn nghiên cứu thuốc The clinical trial showed promising results.
Thử nghiệm lâm sàng cho kết quả khả quan.

Từ đồng nghĩa "clinical trial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "clinical trial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!