Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

climb là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ climb trong tiếng Anh

climb /klaɪm/
- (v) : leo, trèo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

climb: Leo, trèo

Climb là hành động di chuyển lên trên một vật thể, chẳng hạn như cây cối, núi hoặc thang.

  • They climbed the mountain to enjoy the view from the top. (Họ leo lên núi để thưởng thức cảnh từ đỉnh núi.)
  • She climbed the ladder to fix the lightbulb. (Cô ấy trèo lên thang để sửa bóng đèn.)
  • He loves to climb trees in the park. (Anh ấy thích leo cây trong công viên.)

Bảng biến thể từ "climb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: climb
Phiên âm: /klaɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Leo, trèo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển lên cao, thường là leo lên một vật thể She climbed the mountain in just a few hours.
Cô ấy đã leo núi trong chỉ vài giờ.
2 Từ: climb
Phiên âm: /klaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự leo, việc trèo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình leo lên một vật thể The climb to the top was exhausting.
Việc leo lên đỉnh thật mệt mỏi.
3 Từ: climber
Phiên âm: /ˈklaɪmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người leo núi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động leo, đặc biệt là leo núi hoặc trèo lên các vật thể The climber reached the summit after a long journey.
Người leo núi đã lên đến đỉnh sau một hành trình dài.
4 Từ: climbed
Phiên âm: /klaɪmd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã leo, đã trèo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động leo đã hoàn thành He climbed the tree to get the ball.
Anh ấy đã leo cây để lấy quả bóng.
5 Từ: climbing
Phiên âm: /ˈklaɪmɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang leo, đang trèo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động leo đang diễn ra The children are climbing the jungle gym.
Lũ trẻ đang leo lên cầu trượt trong khu vui chơi.

Từ đồng nghĩa "climb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "climb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't climb a tree to look for fish.

Đừng trèo lên cây để tìm cá.

Lưu sổ câu

2

Those who climb high often have a fall.

Ai leo cao thường bị ngã.

Lưu sổ câu

3

Man can climb to the highest summit, but he cannot dwell there long.

Con người có thể leo lên đỉnh cao nhất, nhưng không thể ở đó lâu.

Lưu sổ câu

4

He that would eat the fruit must climb the tree.

Người nào muốn ăn trái phải trèo lên cây.

Lưu sổ câu

5

He that would eat [have] the fruit must climb the tree.

Người nào muốn ăn trái thì phải trèo lên cây.

Lưu sổ câu

6

He who would climb the ladder must begin at the bottom.

Người muốn leo lên bậc thang phải bắt đầu từ dưới cùng.

Lưu sổ câu

7

The path began to climb quite steeply.

Đường đi bắt đầu leo lên khá dốc.

Lưu sổ câu

8

He said he would climb down and help them.

Anh ấy nói sẽ leo xuống và giúp họ.

Lưu sổ câu

9

She started once again on the steep upward climb.

Cô lại bắt đầu hành trình leo dốc.

Lưu sổ câu

10

Reserve your strength for the climb.

Dự trữ sức lực của bạn để leo lên.

Lưu sổ câu

11

Nancy began to climb the stairs.

Nancy bắt đầu leo lên cầu thang.

Lưu sổ câu

12

The long climb left Jan feeling breathless.

Chuyến leo núi dài khiến Jan cảm thấy khó thở.

Lưu sổ câu

13

It is dangerous to climb up a steep slope.

Rất nguy hiểm khi leo lên dốc cao.

Lưu sổ câu

14

Life's a climb, but the view is great.

Cuộc sống là một cuộc leo núi, nhưng quang cảnh rất tuyệt.

Lưu sổ câu

15

We started to climb the hill.

Chúng tôi bắt đầu leo đồi.

Lưu sổ câu

16

They were both breathing hard from the steep climb.

Cả hai đều thở dốc vì leo dốc.

Lưu sổ câu

17

As a kid, I loved to climb trees.

Khi còn nhỏ, tôi thích trèo cây.

Lưu sổ câu

18

He tried to climb the tree, but he could not.

Anh cố gắng trèo lên cây, nhưng anh không thể.

Lưu sổ câu

19

They began to climb down the mountain when it was dark.

Họ bắt đầu leo xuống núi khi trời đã nhá nhem tối.

Lưu sổ câu

20

If Lafontaine is forced to climb down, he may wish to reconsider his position.

Nếu Lafontaine buộc phải leo xuống, anh ta có thể muốn xem xét lại vị trí của mình.

Lưu sổ câu

21

If you want to climb the peak, not the rainbow as a ladder.

Nếu bạn muốn leo lên đỉnh cao, không phải cầu vồng như một cái thang.

Lưu sổ câu

22

He would climb the ladder must begin at the bottom.

Anh ta sẽ leo lên bậc thang phải bắt đầu từ dưới cùng.

Lưu sổ câu

23

She was the first British woman to climb the mountain .

Cô là người phụ nữ Anh đầu tiên leo núi.

Lưu sổ câu

24

There was a steep climb on the road out of town.

Có một cuộc leo dốc trên đường ra khỏi thị trấn.

Lưu sổ câu

25

We didn't climb to the very top of the mountain, but close enough.

Chúng tôi không leo đến đỉnh núi, nhưng đủ gần.

Lưu sổ câu

26

I was fitter the first time I did the climb.

Lần đầu tiên leo núi, tôi đã rất thích thú.

Lưu sổ câu

27

The bench gave me the foothold I needed to climb into the tree.

Chiếc ghế dài cho tôi chỗ đứng cần thiết để tôi trèo lên cây.

Lưu sổ câu

28

to climb a mountain/tree

leo núi / cây

Lưu sổ câu

29

She climbed up the stairs.

Cô ấy leo lên cầu thang.

Lưu sổ câu

30

to climb a ladder/wall

trèo lên một cái thang / bức tường

Lưu sổ câu

31

They climbed the steps to the front door.

Họ leo lên các bậc thang để đến cửa trước.

Lưu sổ câu

32

The car slowly climbed the hill.

Xe từ từ lên đồi.

Lưu sổ câu

33

The boarding party began to climb up the side of the ship.

Nhóm lên tàu bắt đầu leo ​​lên mạn tàu.

Lưu sổ câu

34

As they climbed higher, the air became cooler.

Khi họ lên cao hơn, không khí trở nên mát hơn.

Lưu sổ câu

35

You can climb to the top of the tower and take in the view.

Bạn có thể leo lên đỉnh tháp và ngắm cảnh.

Lưu sổ câu

36

He climbed up and inspected the damage to the roof.

Anh ta trèo lên và kiểm tra mức độ hư hại của mái nhà.

Lưu sổ câu

37

He likes to go climbing most weekends.

Anh ấy thích đi leo núi nhất vào các ngày cuối tuần.

Lưu sổ câu

38

He goes climbing every summer.

Anh ấy đi leo núi vào mỗi mùa hè.

Lưu sổ câu

39

I climbed through the window.

Tôi trèo qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

40

She opened the passenger door and climbed in.

Cô ấy mở cửa hành khách và leo vào.

Lưu sổ câu

41

The boys climbed over the wall.

Các cậu bé trèo qua tường.

Lưu sổ câu

42

Sue climbed into bed.

Sue leo lên giường.

Lưu sổ câu

43

Can you climb down?

Bạn có thể leo xuống không?

Lưu sổ câu

44

He finished digging the grave and climbed out.

Anh ta đào xong ngôi mộ và trèo ra ngoài.

Lưu sổ câu

45

The paper's circulation continues to climb.

Vòng tuần hoàn của tờ báo tiếp tục tăng.

Lưu sổ câu

46

Interest rates climbed to 8 per cent.

Lãi suất tăng lên 8%.

Lưu sổ câu

47

The temperature had climbed above 30 degrees.

Nhiệt độ đã lên trên 30 độ.

Lưu sổ câu

48

Prices have climbed sharply in recent months.

Giá đã tăng mạnh trong những tháng gần đây.

Lưu sổ câu

49

The dollar has been climbing all week.

Đồng đô la đã tăng trong cả tuần.

Lưu sổ câu

50

Membership is climbing steadily.

Tư cách thành viên đang tăng dần đều.

Lưu sổ câu

51

The team has now climbed to fourth in the league.

Đội hiện đã leo lên vị trí thứ tư trong giải đấu.

Lưu sổ câu

52

In a few years he had climbed to the top of his profession.

Trong vài năm, anh ấy đã leo lên đỉnh cao trong nghề nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

53

The song also climbed the charts in North America.

Bài hát cũng leo lên các bảng xếp hạng ở Bắc Mỹ.

Lưu sổ câu

54

to climb the corporate/career ladder

để leo lên nấc thang công ty / sự nghiệp

Lưu sổ câu

55

The plane climbed to 33 000 feet.

Máy bay đã leo lên độ cao 33 000 feet.

Lưu sổ câu

56

The sun climbed higher in the sky.

Mặt trời lên cao hơn trên bầu trời.

Lưu sổ câu

57

The plane took off and climbed to 20 000 feet.

Máy bay cất cánh và leo lên độ cao 20 000 feet.

Lưu sổ câu

58

From here the path climbs steeply to the summit.

Từ đây con đường leo dốc lên đến đỉnh.

Lưu sổ câu

59

a climbing rose

một bông hồng leo

Lưu sổ câu

60

Don't climb too high.

Đừng leo quá cao.

Lưu sổ câu

61

He climbed slowly up the ladder.

Anh ấy từ từ leo lên bậc thang.

Lưu sổ câu

62

We climbed right to the top of the mountain.

Chúng tôi leo ngay đến đỉnh núi.

Lưu sổ câu

63

I loved climbing trees when I was a kid.

Tôi thích leo cây khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

64

Two boys climbed onto the roof.

Hai cậu bé trèo lên mái nhà.

Lưu sổ câu

65

He climbed into the truck and drove off.

Anh ta leo lên xe tải và lái đi.

Lưu sổ câu

66

I climbed over the fence into the meadow.

Tôi trèo qua hàng rào vào đồng cỏ.

Lưu sổ câu

67

The vaccination rate began to climb slowly.

Tỷ lệ tiêm chủng bắt đầu tăng chậm.

Lưu sổ câu

68

Unemployment has climbed from two million to three million.

Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng từ hai triệu lên ba triệu.

Lưu sổ câu

69

Unemployment is still climbing.

Tỷ lệ thất nghiệp vẫn đang gia tăng.

Lưu sổ câu

70

The path began to climb quite steeply.

Con đường bắt đầu leo ​​lên khá dốc.

Lưu sổ câu

71

The path climbs steeply up the mountainside.

Con đường leo dốc lên sườn núi.

Lưu sổ câu

72

The road gradually climbs up from the town.

Con đường cao dần lên khỏi thị trấn.

Lưu sổ câu

73

Don't climb too high.

Không leo quá cao.

Lưu sổ câu