climb: Leo, trèo
Climb là hành động di chuyển lên trên một vật thể, chẳng hạn như cây cối, núi hoặc thang.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
climb
|
Phiên âm: /klaɪm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Leo, trèo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động di chuyển lên cao, thường là leo lên một vật thể |
She climbed the mountain in just a few hours. |
Cô ấy đã leo núi trong chỉ vài giờ. |
| 2 |
Từ:
climb
|
Phiên âm: /klaɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự leo, việc trèo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình leo lên một vật thể |
The climb to the top was exhausting. |
Việc leo lên đỉnh thật mệt mỏi. |
| 3 |
Từ:
climber
|
Phiên âm: /ˈklaɪmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người leo núi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động leo, đặc biệt là leo núi hoặc trèo lên các vật thể |
The climber reached the summit after a long journey. |
Người leo núi đã lên đến đỉnh sau một hành trình dài. |
| 4 |
Từ:
climbed
|
Phiên âm: /klaɪmd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã leo, đã trèo | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động leo đã hoàn thành |
He climbed the tree to get the ball. |
Anh ấy đã leo cây để lấy quả bóng. |
| 5 |
Từ:
climbing
|
Phiên âm: /ˈklaɪmɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang leo, đang trèo | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động leo đang diễn ra |
The children are climbing the jungle gym. |
Lũ trẻ đang leo lên cầu trượt trong khu vui chơi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't climb a tree to look for fish. Đừng trèo lên cây để tìm cá. |
Đừng trèo lên cây để tìm cá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Those who climb high often have a fall. Ai leo cao thường bị ngã. |
Ai leo cao thường bị ngã. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Man can climb to the highest summit, but he cannot dwell there long. Con người có thể leo lên đỉnh cao nhất, nhưng không thể ở đó lâu. |
Con người có thể leo lên đỉnh cao nhất, nhưng không thể ở đó lâu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He that would eat the fruit must climb the tree. Người nào muốn ăn trái phải trèo lên cây. |
Người nào muốn ăn trái phải trèo lên cây. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He that would eat [have] the fruit must climb the tree. Người nào muốn ăn trái thì phải trèo lên cây. |
Người nào muốn ăn trái thì phải trèo lên cây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He who would climb the ladder must begin at the bottom. Người muốn leo lên bậc thang phải bắt đầu từ dưới cùng. |
Người muốn leo lên bậc thang phải bắt đầu từ dưới cùng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The path began to climb quite steeply. Đường đi bắt đầu leo lên khá dốc. |
Đường đi bắt đầu leo lên khá dốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He said he would climb down and help them. Anh ấy nói sẽ leo xuống và giúp họ. |
Anh ấy nói sẽ leo xuống và giúp họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She started once again on the steep upward climb. Cô lại bắt đầu hành trình leo dốc. |
Cô lại bắt đầu hành trình leo dốc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Reserve your strength for the climb. Dự trữ sức lực của bạn để leo lên. |
Dự trữ sức lực của bạn để leo lên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Nancy began to climb the stairs. Nancy bắt đầu leo lên cầu thang. |
Nancy bắt đầu leo lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The long climb left Jan feeling breathless. Chuyến leo núi dài khiến Jan cảm thấy khó thở. |
Chuyến leo núi dài khiến Jan cảm thấy khó thở. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is dangerous to climb up a steep slope. Rất nguy hiểm khi leo lên dốc cao. |
Rất nguy hiểm khi leo lên dốc cao. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Life's a climb, but the view is great. Cuộc sống là một cuộc leo núi, nhưng quang cảnh rất tuyệt. |
Cuộc sống là một cuộc leo núi, nhưng quang cảnh rất tuyệt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We started to climb the hill. Chúng tôi bắt đầu leo đồi. |
Chúng tôi bắt đầu leo đồi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were both breathing hard from the steep climb. Cả hai đều thở dốc vì leo dốc. |
Cả hai đều thở dốc vì leo dốc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
As a kid, I loved to climb trees. Khi còn nhỏ, tôi thích trèo cây. |
Khi còn nhỏ, tôi thích trèo cây. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He tried to climb the tree, but he could not. Anh cố gắng trèo lên cây, nhưng anh không thể. |
Anh cố gắng trèo lên cây, nhưng anh không thể. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They began to climb down the mountain when it was dark. Họ bắt đầu leo xuống núi khi trời đã nhá nhem tối. |
Họ bắt đầu leo xuống núi khi trời đã nhá nhem tối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
If Lafontaine is forced to climb down, he may wish to reconsider his position. Nếu Lafontaine buộc phải leo xuống, anh ta có thể muốn xem xét lại vị trí của mình. |
Nếu Lafontaine buộc phải leo xuống, anh ta có thể muốn xem xét lại vị trí của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
If you want to climb the peak, not the rainbow as a ladder. Nếu bạn muốn leo lên đỉnh cao, không phải cầu vồng như một cái thang. |
Nếu bạn muốn leo lên đỉnh cao, không phải cầu vồng như một cái thang. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He would climb the ladder must begin at the bottom. Anh ta sẽ leo lên bậc thang phải bắt đầu từ dưới cùng. |
Anh ta sẽ leo lên bậc thang phải bắt đầu từ dưới cùng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was the first British woman to climb the mountain . Cô là người phụ nữ Anh đầu tiên leo núi. |
Cô là người phụ nữ Anh đầu tiên leo núi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There was a steep climb on the road out of town. Có một cuộc leo dốc trên đường ra khỏi thị trấn. |
Có một cuộc leo dốc trên đường ra khỏi thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We didn't climb to the very top of the mountain, but close enough. Chúng tôi không leo đến đỉnh núi, nhưng đủ gần. |
Chúng tôi không leo đến đỉnh núi, nhưng đủ gần. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I was fitter the first time I did the climb. Lần đầu tiên leo núi, tôi đã rất thích thú. |
Lần đầu tiên leo núi, tôi đã rất thích thú. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The bench gave me the foothold I needed to climb into the tree. Chiếc ghế dài cho tôi chỗ đứng cần thiết để tôi trèo lên cây. |
Chiếc ghế dài cho tôi chỗ đứng cần thiết để tôi trèo lên cây. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to climb a mountain/tree leo núi / cây |
leo núi / cây | Lưu sổ câu |
| 29 |
She climbed up the stairs. Cô ấy leo lên cầu thang. |
Cô ấy leo lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to climb a ladder/wall trèo lên một cái thang / bức tường |
trèo lên một cái thang / bức tường | Lưu sổ câu |
| 31 |
They climbed the steps to the front door. Họ leo lên các bậc thang để đến cửa trước. |
Họ leo lên các bậc thang để đến cửa trước. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The car slowly climbed the hill. Xe từ từ lên đồi. |
Xe từ từ lên đồi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The boarding party began to climb up the side of the ship. Nhóm lên tàu bắt đầu leo lên mạn tàu. |
Nhóm lên tàu bắt đầu leo lên mạn tàu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
As they climbed higher, the air became cooler. Khi họ lên cao hơn, không khí trở nên mát hơn. |
Khi họ lên cao hơn, không khí trở nên mát hơn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
You can climb to the top of the tower and take in the view. Bạn có thể leo lên đỉnh tháp và ngắm cảnh. |
Bạn có thể leo lên đỉnh tháp và ngắm cảnh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He climbed up and inspected the damage to the roof. Anh ta trèo lên và kiểm tra mức độ hư hại của mái nhà. |
Anh ta trèo lên và kiểm tra mức độ hư hại của mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He likes to go climbing most weekends. Anh ấy thích đi leo núi nhất vào các ngày cuối tuần. |
Anh ấy thích đi leo núi nhất vào các ngày cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He goes climbing every summer. Anh ấy đi leo núi vào mỗi mùa hè. |
Anh ấy đi leo núi vào mỗi mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I climbed through the window. Tôi trèo qua cửa sổ. |
Tôi trèo qua cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She opened the passenger door and climbed in. Cô ấy mở cửa hành khách và leo vào. |
Cô ấy mở cửa hành khách và leo vào. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The boys climbed over the wall. Các cậu bé trèo qua tường. |
Các cậu bé trèo qua tường. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Sue climbed into bed. Sue leo lên giường. |
Sue leo lên giường. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Can you climb down? Bạn có thể leo xuống không? |
Bạn có thể leo xuống không? | Lưu sổ câu |
| 44 |
He finished digging the grave and climbed out. Anh ta đào xong ngôi mộ và trèo ra ngoài. |
Anh ta đào xong ngôi mộ và trèo ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The paper's circulation continues to climb. Vòng tuần hoàn của tờ báo tiếp tục tăng. |
Vòng tuần hoàn của tờ báo tiếp tục tăng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Interest rates climbed to 8 per cent. Lãi suất tăng lên 8%. |
Lãi suất tăng lên 8%. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The temperature had climbed above 30 degrees. Nhiệt độ đã lên trên 30 độ. |
Nhiệt độ đã lên trên 30 độ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Prices have climbed sharply in recent months. Giá đã tăng mạnh trong những tháng gần đây. |
Giá đã tăng mạnh trong những tháng gần đây. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The dollar has been climbing all week. Đồng đô la đã tăng trong cả tuần. |
Đồng đô la đã tăng trong cả tuần. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Membership is climbing steadily. Tư cách thành viên đang tăng dần đều. |
Tư cách thành viên đang tăng dần đều. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The team has now climbed to fourth in the league. Đội hiện đã leo lên vị trí thứ tư trong giải đấu. |
Đội hiện đã leo lên vị trí thứ tư trong giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
In a few years he had climbed to the top of his profession. Trong vài năm, anh ấy đã leo lên đỉnh cao trong nghề nghiệp của mình. |
Trong vài năm, anh ấy đã leo lên đỉnh cao trong nghề nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The song also climbed the charts in North America. Bài hát cũng leo lên các bảng xếp hạng ở Bắc Mỹ. |
Bài hát cũng leo lên các bảng xếp hạng ở Bắc Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
to climb the corporate/career ladder để leo lên nấc thang công ty / sự nghiệp |
để leo lên nấc thang công ty / sự nghiệp | Lưu sổ câu |
| 55 |
The plane climbed to 33 000 feet. Máy bay đã leo lên độ cao 33 000 feet. |
Máy bay đã leo lên độ cao 33 000 feet. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The sun climbed higher in the sky. Mặt trời lên cao hơn trên bầu trời. |
Mặt trời lên cao hơn trên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The plane took off and climbed to 20 000 feet. Máy bay cất cánh và leo lên độ cao 20 000 feet. |
Máy bay cất cánh và leo lên độ cao 20 000 feet. | Lưu sổ câu |
| 58 |
From here the path climbs steeply to the summit. Từ đây con đường leo dốc lên đến đỉnh. |
Từ đây con đường leo dốc lên đến đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 59 |
a climbing rose một bông hồng leo |
một bông hồng leo | Lưu sổ câu |
| 60 |
Don't climb too high. Đừng leo quá cao. |
Đừng leo quá cao. | Lưu sổ câu |
| 61 |
He climbed slowly up the ladder. Anh ấy từ từ leo lên bậc thang. |
Anh ấy từ từ leo lên bậc thang. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We climbed right to the top of the mountain. Chúng tôi leo ngay đến đỉnh núi. |
Chúng tôi leo ngay đến đỉnh núi. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I loved climbing trees when I was a kid. Tôi thích leo cây khi còn nhỏ. |
Tôi thích leo cây khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Two boys climbed onto the roof. Hai cậu bé trèo lên mái nhà. |
Hai cậu bé trèo lên mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 65 |
He climbed into the truck and drove off. Anh ta leo lên xe tải và lái đi. |
Anh ta leo lên xe tải và lái đi. | Lưu sổ câu |
| 66 |
I climbed over the fence into the meadow. Tôi trèo qua hàng rào vào đồng cỏ. |
Tôi trèo qua hàng rào vào đồng cỏ. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The vaccination rate began to climb slowly. Tỷ lệ tiêm chủng bắt đầu tăng chậm. |
Tỷ lệ tiêm chủng bắt đầu tăng chậm. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Unemployment has climbed from two million to three million. Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng từ hai triệu lên ba triệu. |
Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng từ hai triệu lên ba triệu. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Unemployment is still climbing. Tỷ lệ thất nghiệp vẫn đang gia tăng. |
Tỷ lệ thất nghiệp vẫn đang gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The path began to climb quite steeply. Con đường bắt đầu leo lên khá dốc. |
Con đường bắt đầu leo lên khá dốc. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The path climbs steeply up the mountainside. Con đường leo dốc lên sườn núi. |
Con đường leo dốc lên sườn núi. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The road gradually climbs up from the town. Con đường cao dần lên khỏi thị trấn. |
Con đường cao dần lên khỏi thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Don't climb too high. Không leo quá cao. |
Không leo quá cao. | Lưu sổ câu |