clever: Thông minh, lanh lợi
Clever dùng để chỉ người có khả năng nhanh chóng và hiệu quả giải quyết vấn đề hoặc học hỏi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
clever
|
Phiên âm: /ˈklɛvər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thông minh, lanh lợi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có khả năng sáng tạo, nhanh nhẹn trong việc giải quyết vấn đề |
He is a clever student who always gets top grades. |
Anh ấy là một học sinh thông minh luôn đạt điểm cao nhất. |
| 2 |
Từ:
cleverly
|
Phiên âm: /ˈklɛvərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thông minh, lanh lợi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách thông minh hoặc sáng tạo |
She cleverly solved the puzzle in no time. |
Cô ấy đã giải quyết câu đố một cách thông minh trong thời gian ngắn. |
| 3 |
Từ:
cleverness
|
Phiên âm: /ˈklɛvərnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thông minh, sự lanh lợi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính cách hoặc phẩm chất của sự thông minh, nhanh nhạy |
His cleverness helped the team win the competition. |
Sự thông minh của anh ấy đã giúp đội giành chiến thắng trong cuộc thi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Be honest rather clever. Hãy trung thực thay vì khéo léo. |
Hãy trung thực thay vì khéo léo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is very clever and endlessly resourceful. Anh ấy rất thông minh và tháo vát. |
Anh ấy rất thông minh và tháo vát. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her clever opening gambit gave her an early advantage. Gambit mở màn thông minh của cô ấy đã mang lại lợi thế sớm cho cô ấy. |
Gambit mở màn thông minh của cô ấy đã mang lại lợi thế sớm cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is young, clever and rich too. Anh ấy còn trẻ, thông minh và giàu có nữa. |
Anh ấy còn trẻ, thông minh và giàu có nữa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I consider him to be a clever fellow. Tôi coi anh ấy là một người thông minh. |
Tôi coi anh ấy là một người thông minh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Betty is as clever as her brother Tom. Betty cũng thông minh như anh trai Tom. |
Betty cũng thông minh như anh trai Tom. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The clever girl bore off the first prize. Cô gái thông minh đã xuất sắc giành giải nhất. |
Cô gái thông minh đã xuất sắc giành giải nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
People consider foxes as clever but sly animals. Người ta coi cáo là loài vật thông minh nhưng ranh mãnh. |
Người ta coi cáo là loài vật thông minh nhưng ranh mãnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Jack is a clever student. Jack là một học sinh thông minh. |
Jack là một học sinh thông minh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This figure is reached by a fiendishly clever equation. Con số này đạt được bằng một phương trình thông minh quái đản. |
Con số này đạt được bằng một phương trình thông minh quái đản. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Lucy is quite clever and does well at school. Lucy khá thông minh và học giỏi. |
Lucy khá thông minh và học giỏi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is obvious that she is very clever. Rõ ràng là cô ấy rất khéo léo. |
Rõ ràng là cô ấy rất khéo léo. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's a very clever man. Anh ấy là một người rất thông minh. |
Anh ấy là một người rất thông minh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is clever of you to do so. Bạn thật thông minh khi làm như vậy. |
Bạn thật thông minh khi làm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm not very clever at maths. Tôi không thông minh lắm về toán học. |
Tôi không thông minh lắm về toán học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
How clever of you to work it out! Bạn thật thông minh để giải quyết vấn đề đó! |
Bạn thật thông minh để giải quyết vấn đề đó! | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's a clever bod. Anh ấy là một người thông minh. |
Anh ấy là một người thông minh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
People may be lured into buying tickets by clever advertising. Mọi người có thể bị dụ mua vé bằng cách quảng cáo thông minh. |
Mọi người có thể bị dụ mua vé bằng cách quảng cáo thông minh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A clever lawyer can cozen the prisoner into an admission of guilt. Một luật sư thông minh có thể khiến tù nhân phải thừa nhận tội lỗi. |
Một luật sư thông minh có thể khiến tù nhân phải thừa nhận tội lỗi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Whether she's clever or not is a matter of opinion. Cô ấy có khéo léo hay không là vấn đề quan điểm. |
Cô ấy có khéo léo hay không là vấn đề quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He is not clever, but at all events he works well. Anh ấy không khéo léo, nhưng ở tất cả các sự kiện anh ấy đều làm việc tốt. |
Anh ấy không khéo léo, nhưng ở tất cả các sự kiện anh ấy đều làm việc tốt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Judy has never been very clever, but she tries hard. Judy chưa bao giờ rất thông minh, nhưng cô ấy rất cố gắng. |
Judy chưa bao giờ rất thông minh, nhưng cô ấy rất cố gắng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A clever lawyer should be able to trick the prisoner into an admission of guilt. Một luật sư thông minh sẽ có thể lừa tù nhân thừa nhận tội lỗi. |
Một luật sư thông minh sẽ có thể lừa tù nhân thừa nhận tội lỗi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The building relies on clever design rather than on ornament for its impressive effect. Tòa nhà dựa vào thiết kế thông minh hơn là vật trang trí để tạo ra hiệu ứng ấn tượng. |
Tòa nhà dựa vào thiết kế thông minh hơn là vật trang trí để tạo ra hiệu ứng ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
How clever of you to buy chocolate chip cookies - they're my favourites. Bạn thật thông minh khi mua bánh quy sô cô la chip - chúng là món yêu thích của tôi. |
Bạn thật thông minh khi mua bánh quy sô cô la chip - chúng là món yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I was mistaken about the girl, she's not as clever as I thought. Tôi đã nhầm về cô gái, cô ấy không thông minh như tôi nghĩ. |
Tôi đã nhầm về cô gái, cô ấy không thông minh như tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a clever child một đứa trẻ thông minh |
một đứa trẻ thông minh | Lưu sổ câu |
| 28 |
They're not clever enough to find the code. Họ không đủ thông minh để tìm ra mã. |
Họ không đủ thông minh để tìm ra mã. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's always been clever at crosswords. Anh ấy luôn thông minh trong trò chơi ô chữ. |
Anh ấy luôn thông minh trong trò chơi ô chữ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She's clever at getting what she wants. Cô ấy thông minh trong việc đạt được những gì cô ấy muốn. |
Cô ấy thông minh trong việc đạt được những gì cô ấy muốn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's clever with his hands. Anh ấy khéo léo với đôi tay của mình. |
Anh ấy khéo léo với đôi tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a clever trick một thủ thuật thông minh |
một thủ thuật thông minh | Lưu sổ câu |
| 33 |
What a clever idea! Thật là một ý tưởng thông minh! |
Thật là một ý tưởng thông minh! | Lưu sổ câu |
| 34 |
That wasn't very clever (= what you just did wasn't sensible), was it? Điều đó không thông minh lắm (= những gì bạn vừa làm không hợp lý), phải không? |
Điều đó không thông minh lắm (= những gì bạn vừa làm không hợp lý), phải không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
clever marketing tiếp thị thông minh |
tiếp thị thông minh | Lưu sổ câu |
| 36 |
Admitting her mistake may have been quite a clever move on her part. Thừa nhận sai lầm của mình có thể là một bước đi khá thông minh từ phía cô ấy. |
Thừa nhận sai lầm của mình có thể là một bước đi khá thông minh từ phía cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It was clever of him to have spotted the mistake. Anh ta thật thông minh khi phát hiện ra sai lầm. |
Anh ta thật thông minh khi phát hiện ra sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
How clever of you to work it out! Bạn thật thông minh khi tìm ra nó! |
Bạn thật thông minh khi tìm ra nó! | Lưu sổ câu |
| 39 |
Letting him think it was his idea was very clever of you. Để anh ấy nghĩ rằng đó là ý tưởng của anh ấy rất thông minh về bạn. |
Để anh ấy nghĩ rằng đó là ý tưởng của anh ấy rất thông minh về bạn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Don't you get clever with me! Bạn đừng khéo léo với tôi! |
Bạn đừng khéo léo với tôi! | Lưu sổ câu |
| 41 |
I became quite clever at making tasty meals out of nothing. Tôi trở nên khá thông minh trong việc tạo ra những bữa ăn ngon mà không cần làm gì. |
Tôi trở nên khá thông minh trong việc tạo ra những bữa ăn ngon mà không cần làm gì. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I'm not very clever at maths. Tôi không giỏi toán cho lắm. |
Tôi không giỏi toán cho lắm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
That wasn't a very clever thing to do. Đó không phải là một điều rất thông minh để làm. |
Đó không phải là một điều rất thông minh để làm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a simple yet fiendishly clever idea một ý tưởng đơn giản nhưng vô cùng thông minh |
một ý tưởng đơn giản nhưng vô cùng thông minh | Lưu sổ câu |
| 45 |
a clever little gadget một tiện ích nhỏ thông minh |
một tiện ích nhỏ thông minh | Lưu sổ câu |
| 46 |
The present owners have made clever use of the limited space in this room. Các chủ sở hữu hiện tại đã sử dụng thông minh không gian hạn chế trong căn phòng này. |
Các chủ sở hữu hiện tại đã sử dụng thông minh không gian hạn chế trong căn phòng này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm not very clever at maths. Tôi không giỏi toán cho lắm. |
Tôi không giỏi toán cho lắm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
That wasn't a very clever thing to do. Đó không phải là một điều rất thông minh để làm. |
Đó không phải là một điều rất thông minh để làm. | Lưu sổ câu |