Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

clean là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ clean trong tiếng Anh

clean /kliːn/
- (adj) (v) : sạch, sạch sẽ;

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

clean: Sạch

Clean dùng để mô tả tình trạng không bẩn, hoặc hành động làm cho một vật sạch sẽ.

  • She cleaned the kitchen after cooking dinner. (Cô ấy dọn dẹp bếp sau khi nấu bữa tối.)
  • The air is clean in the countryside. (Không khí ở nông thôn rất trong lành.)
  • He cleaned the car before the trip. (Anh ấy làm sạch xe hơi trước chuyến đi.)

Bảng biến thể từ "clean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: clean
Phiên âm: /kliːn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sạch, sạch sẽ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự không có bụi bẩn, không có tạp chất The house is clean and tidy.
Ngôi nhà sạch sẽ và gọn gàng.
2 Từ: clean
Phiên âm: /kliːn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm sạch Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho cái gì đó sạch sẽ She cleaned the windows this morning.
Cô ấy đã lau cửa sổ vào sáng nay.
3 Từ: cleaned
Phiên âm: /kliːnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã làm sạch Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm sạch đã hoàn thành He cleaned the kitchen after dinner.
Anh ấy đã dọn dẹp bếp sau bữa tối.
4 Từ: cleaning
Phiên âm: /ˈkliːnɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm sạch Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm sạch đang diễn ra She is cleaning the house right now.
Cô ấy đang làm sạch nhà ngay bây giờ.
5 Từ: cleaner
Phiên âm: /ˈkliːnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người dọn dẹp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có nhiệm vụ làm sạch The cleaner comes every afternoon.
Người dọn dẹp đến vào mỗi buổi chiều.

Từ đồng nghĩa "clean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "clean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A clean hand wants no washing.

Một bàn tay sạch sẽ không muốn rửa.

Lưu sổ câu

2

A new broom sweeps clean.

Một cây chổi mới quét sạch.

Lưu sổ câu

3

New brooms sweep clean.

Chổi mới quét sạch.

Lưu sổ câu

4

I hope these black marks will clean off.

Tôi hy vọng những vết đen này sẽ sạch.

Lưu sổ câu

5

We are pegging out in a very clean spot.

Chúng tôi đang cố định ở một vị trí rất sạch sẽ.

Lưu sổ câu

6

The sky was blue and clean.

Bầu trời trong xanh và sạch sẽ.

Lưu sổ câu

7

It irks him to have to clean his house.

Nó khiến anh ta khó chịu khi phải dọn dẹp nhà cửa.

Lưu sổ câu

8

Use a damp flannel to clean the skin.

Dùng khăn bông ẩm để làm sạch da.

Lưu sổ câu

9

Drastic measures are needed to clean up the profession.

Cần có những biện pháp quyết liệt để làm trong sạch nghề.

Lưu sổ câu

10

It's her room.The room is bright and clean.

Đó là phòng của cô ấy. Căn phòng sáng sủa và sạch sẽ.

Lưu sổ câu

11

The hotel was spotlessly clean.

Khách sạn sạch sẽ.

Lưu sổ câu

12

You can take the mixer apart to clean it.

Bạn có thể tháo máy trộn ra để làm sạch nó.

Lưu sổ câu

13

Keep your room neat and clean.

Giữ phòng của bạn gọn gàng và sạch sẽ.

Lưu sổ câu

14

The air smelled sweet and clean.

Không khí có mùi ngọt ngào và sạch sẽ.

Lưu sổ câu

15

The beach had been washed clean by the tide.

Bãi biển đã được rửa sạch bởi thủy triều.

Lưu sổ câu

16

The room is very clean.

Căn phòng rất sạch sẽ.

Lưu sổ câu

17

The whole house was spotlessly clean.

Toàn bộ ngôi nhà sạch sẽ không tì vết.

Lưu sổ câu

18

Could you please clean up the living room?

Bạn có thể vui lòng dọn dẹp phòng khách được không?

Lưu sổ câu

19

Unload everything from the boat and clean it thoroughly.

Dỡ mọi thứ ra khỏi thuyền và làm sạch kỹ lưỡng.

Lưu sổ câu

20

His clothes were always neat and clean .

Quần áo của anh luôn gọn gàng và sạch sẽ.

Lưu sổ câu

21

I've asked the children to clean out their drawers.

Tôi đã yêu cầu bọn trẻ dọn dẹp ngăn kéo của chúng.

Lưu sổ câu

22

The showroom had been emptied and swept clean.

Phòng trưng bày đã được làm trống và quét sạch.

Lưu sổ câu

23

Ask the hour maid servant to clean the floor.

Yêu cầu người giúp việc theo giờ dọn dẹp sàn nhà.

Lưu sổ câu

24

That shirt is dirty,(www.) here is a clean one.

Cái áo đó bẩn, (www.Senturedict.com) ở đây là cái sạch.

Lưu sổ câu

25

He wears clean socks every day.

Anh ấy đi tất sạch mỗi ngày.

Lưu sổ câu

26

Don't cast out the foul water till you bring in the clean.

Đừng đổ nước hôi ra ngoài cho đến khi bạn mang nước sạch vào.

Lưu sổ câu

27

Cast not out the foul water till you bring in the clean.

Không loại bỏ nước hôi cho đến khi bạn mang vào trong sạch.

Lưu sổ câu

28

Are your hands clean?

Tay bạn có sạch không?

Lưu sổ câu

29

She wiped all the surfaces clean.

Cô ấy lau sạch tất cả các bề mặt.

Lưu sổ câu

30

It is your responsibility to keep the room clean and tidy.

Bạn có trách nhiệm giữ cho căn phòng sạch sẽ và gọn gàng.

Lưu sổ câu

31

Keep your room neat and clean.

Giữ cho căn phòng của bạn luôn gọn gàng và sạch sẽ.

Lưu sổ câu

32

I can't find a clean shirt (= one I haven't worn since it was washed).

Tôi không thể tìm thấy một chiếc áo sơ mi sạch nào (= chiếc áo tôi chưa mặc kể từ khi nó được giặt).

Lưu sổ câu

33

The hotel was spotlessly (= extremely) clean.

Khách sạn sạch sẽ (= cực kỳ) sạch sẽ.

Lưu sổ câu

34

The council does a good job keeping the streets clean.

Hội đồng làm tốt công việc giữ gìn vệ sinh đường phố.

Lưu sổ câu

35

Cats are very clean animals.

Mèo là loài động vật rất sạch sẽ.

Lưu sổ câu

36

clean water/air

nước sạch / không khí

Lưu sổ câu

37

Thousands were left without food or clean drinking water.

Hàng nghìn người không có thực phẩm hoặc nước uống sạch.

Lưu sổ câu

38

clean energy

năng lượng sạch

Lưu sổ câu

39

We all want a cleaner environment but who is going to pay for it?

Tất cả chúng ta đều muốn có một môi trường sạch hơn nhưng ai sẽ trả tiền cho nó?

Lưu sổ câu

40

cleaner cars (= not producing so many harmful substances)

ô tô sạch hơn (= không tạo ra nhiều chất độc hại)

Lưu sổ câu

41

Electric buses are a clean, environmentally friendly way to travel.

Xe buýt điện là một phương tiện đi lại sạch sẽ, thân thiện với môi trường.

Lưu sổ câu

42

a clean sheet of paper

một tờ giấy sạch

Lưu sổ câu

43

The entertainment was good clean fun for the whole family.

Buổi giải trí vui vẻ thoải mái cho cả gia đình.

Lưu sổ câu

44

Keep the jokes clean please!

Vui lòng giữ những câu chuyện cười trong sạch!

Lưu sổ câu

45

The sport has a very clean image.

Môn thể thao có một hình ảnh rất sạch sẽ.

Lưu sổ câu

46

a clean driving licence/driver’s license

giấy phép lái xe / giấy phép lái xe sạch

Lưu sổ câu

47

a clean police record

hồ sơ cảnh sát sạch sẽ

Lưu sổ câu

48

The police searched her but she was clean.

Cảnh sát khám xét cô ấy nhưng cô ấy trong sạch.

Lưu sổ câu

49

He's been clean for three weeks.

Anh ấy trong sạch trong ba tuần.

Lưu sổ câu

50

It was a tough but clean game.

Đó là một trò chơi khó khăn nhưng sạch sẽ.

Lưu sổ câu

51

A sharp knife makes a clean cut.

Một con dao sắc bén tạo nên một vết cắt sạch.

Lưu sổ câu

52

a modern design with clean lines and a bright appearance

một thiết kế hiện đại với những đường nét gọn gàng và vẻ ngoài tươi sáng

Lưu sổ câu

53

The plane made a clean take-off.

Máy bay cất cánh sạch sẽ.

Lưu sổ câu

54

I do my utmost to produce clean copy, but occasionally a mistake slips in.

Tôi cố gắng hết sức để tạo ra bản sao rõ ràng, nhưng đôi khi có lỗi xảy ra.

Lưu sổ câu

55

It backs up data frequently, keeping a clean copy of your work.

Nó sao lưu dữ liệu thường xuyên, giữ một bản sao công việc của bạn sạch sẽ.

Lưu sổ câu

56

The wine has a clean taste and a lovely golden colour.

Rượu có hương vị thanh khiết và màu vàng đẹp mắt.

Lưu sổ câu

57

Doctors gave him a clean bill of health after a series of tests and examinations.

Các bác sĩ đã cho anh ta một hóa đơn sức khỏe sạch sẽ sau một loạt các xét nghiệm và kiểm tra.

Lưu sổ câu

58

The building was given a clean bill of health by the surveyor.

Tòa nhà đã được người khảo sát đưa ra một hóa đơn sạch về sức khỏe.

Lưu sổ câu

59

She wanted to make a clean break with the past.

Cô ấy muốn đoạn tuyệt với quá khứ.

Lưu sổ câu

60

No government operates with a completely clean sheet.

Không có chính phủ nào hoạt động với chế độ hoàn toàn trong sạch.

Lưu sổ câu

61

They kept a clean sheet in the match (= no goals were scored against them).

Họ giữ sạch lưới trong trận đấu (= không có bàn thắng nào được ghi vào lưới của họ).

Lưu sổ câu

62

The new manager made a clean sweep of the department.

Người quản lý mới đã quét sạch bộ phận.

Lưu sổ câu

63

China made a clean sweep of the medals in the gymnastics events.

Trung Quốc đã quét sạch các huy chương trong các sự kiện thể dục dụng cụ.

Lưu sổ câu

64

The opinion poll suggests a clean sweep for the Democrats.

Cuộc thăm dò ý kiến ​​cho thấy một cuộc truy quét sạch sẽ đối với Đảng Dân chủ.

Lưu sổ câu

65

Isn't it time the government came clean about their plans for education?

Không phải đã đến lúc chính phủ làm rõ về kế hoạch giáo dục của họ sao?

Lưu sổ câu

66

Since leaving prison, he's managed to keep his nose clean.

Kể từ khi ra tù, anh ấy đã cố gắng giữ cho mũi của mình sạch sẽ.

Lưu sổ câu

67

He made a clean breast of everything and admitted taking the money.

Anh ta làm sạch mọi thứ và thừa nhận đã lấy tiền.

Lưu sổ câu

68

I scrubbed the floor to get it clean.

Tôi chà sàn cho sạch sẽ.

Lưu sổ câu

69

Is your room clean and tidy now?

Phòng của bạn hiện đã sạch sẽ và gọn gàng chưa?

Lưu sổ câu

70

It's almost clean. I just have to wipe the table.

Nó gần như sạch. Tôi chỉ cần lau bàn.

Lưu sổ câu

71

Please leave the kitchen clean.

Hãy để nhà bếp sạch sẽ.

Lưu sổ câu

72

The bathroom doesn't stay clean for long.

Phòng tắm không sạch sẽ trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

73

The room smelled clean and fresh.

Căn phòng có mùi thơm sạch sẽ và tươi mới.

Lưu sổ câu

74

The whole house was spotlessly clean.

Toàn bộ ngôi nhà sạch sẽ không tì vết.

Lưu sổ câu

75

You're supposed to keep your room clean.

Bạn phải giữ phòng sạch sẽ.

Lưu sổ câu

76

He wiped his plate clean with a piece of bread.

Anh ấy dùng một miếng bánh mì lau sạch đĩa ăn của mình.

Lưu sổ câu

77

The water was lovely and clean.

Nước sạch và đẹp.

Lưu sổ câu

78

Fiscal incentives will be introduced to encourage the use of cleaner cars.

Các biện pháp khuyến khích tài khóa sẽ được áp dụng để khuyến khích việc sử dụng ô tô sạch hơn.

Lưu sổ câu

79

It's almost clean. I just have to wipe the table.

Nó gần như sạch sẽ. Tôi chỉ cần lau bàn.

Lưu sổ câu

80

The bathroom doesn't stay clean for long.

Phòng tắm không sạch sẽ trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

81

You're supposed to keep your room clean.

Bạn phải giữ phòng của mình sạch sẽ.

Lưu sổ câu