clean: Sạch
Clean dùng để mô tả tình trạng không bẩn, hoặc hành động làm cho một vật sạch sẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
clean
|
Phiên âm: /kliːn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sạch, sạch sẽ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự không có bụi bẩn, không có tạp chất |
The house is clean and tidy. |
Ngôi nhà sạch sẽ và gọn gàng. |
| 2 |
Từ:
clean
|
Phiên âm: /kliːn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm sạch | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho cái gì đó sạch sẽ |
She cleaned the windows this morning. |
Cô ấy đã lau cửa sổ vào sáng nay. |
| 3 |
Từ:
cleaned
|
Phiên âm: /kliːnd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã làm sạch | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm sạch đã hoàn thành |
He cleaned the kitchen after dinner. |
Anh ấy đã dọn dẹp bếp sau bữa tối. |
| 4 |
Từ:
cleaning
|
Phiên âm: /ˈkliːnɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang làm sạch | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm sạch đang diễn ra |
She is cleaning the house right now. |
Cô ấy đang làm sạch nhà ngay bây giờ. |
| 5 |
Từ:
cleaner
|
Phiên âm: /ˈkliːnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người dọn dẹp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có nhiệm vụ làm sạch |
The cleaner comes every afternoon. |
Người dọn dẹp đến vào mỗi buổi chiều. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A clean hand wants no washing. Một bàn tay sạch sẽ không muốn rửa. |
Một bàn tay sạch sẽ không muốn rửa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A new broom sweeps clean. Một cây chổi mới quét sạch. |
Một cây chổi mới quét sạch. | Lưu sổ câu |
| 3 |
New brooms sweep clean. Chổi mới quét sạch. |
Chổi mới quét sạch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I hope these black marks will clean off. Tôi hy vọng những vết đen này sẽ sạch. |
Tôi hy vọng những vết đen này sẽ sạch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We are pegging out in a very clean spot. Chúng tôi đang cố định ở một vị trí rất sạch sẽ. |
Chúng tôi đang cố định ở một vị trí rất sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The sky was blue and clean. Bầu trời trong xanh và sạch sẽ. |
Bầu trời trong xanh và sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It irks him to have to clean his house. Nó khiến anh ta khó chịu khi phải dọn dẹp nhà cửa. |
Nó khiến anh ta khó chịu khi phải dọn dẹp nhà cửa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Use a damp flannel to clean the skin. Dùng khăn bông ẩm để làm sạch da. |
Dùng khăn bông ẩm để làm sạch da. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Drastic measures are needed to clean up the profession. Cần có những biện pháp quyết liệt để làm trong sạch nghề. |
Cần có những biện pháp quyết liệt để làm trong sạch nghề. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's her room.The room is bright and clean. Đó là phòng của cô ấy. Căn phòng sáng sủa và sạch sẽ. |
Đó là phòng của cô ấy. Căn phòng sáng sủa và sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The hotel was spotlessly clean. Khách sạn sạch sẽ. |
Khách sạn sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You can take the mixer apart to clean it. Bạn có thể tháo máy trộn ra để làm sạch nó. |
Bạn có thể tháo máy trộn ra để làm sạch nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Keep your room neat and clean. Giữ phòng của bạn gọn gàng và sạch sẽ. |
Giữ phòng của bạn gọn gàng và sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The air smelled sweet and clean. Không khí có mùi ngọt ngào và sạch sẽ. |
Không khí có mùi ngọt ngào và sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The beach had been washed clean by the tide. Bãi biển đã được rửa sạch bởi thủy triều. |
Bãi biển đã được rửa sạch bởi thủy triều. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The room is very clean. Căn phòng rất sạch sẽ. |
Căn phòng rất sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The whole house was spotlessly clean. Toàn bộ ngôi nhà sạch sẽ không tì vết. |
Toàn bộ ngôi nhà sạch sẽ không tì vết. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Could you please clean up the living room? Bạn có thể vui lòng dọn dẹp phòng khách được không? |
Bạn có thể vui lòng dọn dẹp phòng khách được không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Unload everything from the boat and clean it thoroughly. Dỡ mọi thứ ra khỏi thuyền và làm sạch kỹ lưỡng. |
Dỡ mọi thứ ra khỏi thuyền và làm sạch kỹ lưỡng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His clothes were always neat and clean . Quần áo của anh luôn gọn gàng và sạch sẽ. |
Quần áo của anh luôn gọn gàng và sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I've asked the children to clean out their drawers. Tôi đã yêu cầu bọn trẻ dọn dẹp ngăn kéo của chúng. |
Tôi đã yêu cầu bọn trẻ dọn dẹp ngăn kéo của chúng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The showroom had been emptied and swept clean. Phòng trưng bày đã được làm trống và quét sạch. |
Phòng trưng bày đã được làm trống và quét sạch. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Ask the hour maid servant to clean the floor. Yêu cầu người giúp việc theo giờ dọn dẹp sàn nhà. |
Yêu cầu người giúp việc theo giờ dọn dẹp sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
That shirt is dirty,(www.) here is a clean one. Cái áo đó bẩn, (www.Senturedict.com) ở đây là cái sạch. |
Cái áo đó bẩn, (www.Senturedict.com) ở đây là cái sạch. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He wears clean socks every day. Anh ấy đi tất sạch mỗi ngày. |
Anh ấy đi tất sạch mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Don't cast out the foul water till you bring in the clean. Đừng đổ nước hôi ra ngoài cho đến khi bạn mang nước sạch vào. |
Đừng đổ nước hôi ra ngoài cho đến khi bạn mang nước sạch vào. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Cast not out the foul water till you bring in the clean. Không loại bỏ nước hôi cho đến khi bạn mang vào trong sạch. |
Không loại bỏ nước hôi cho đến khi bạn mang vào trong sạch. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Are your hands clean? Tay bạn có sạch không? |
Tay bạn có sạch không? | Lưu sổ câu |
| 29 |
She wiped all the surfaces clean. Cô ấy lau sạch tất cả các bề mặt. |
Cô ấy lau sạch tất cả các bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It is your responsibility to keep the room clean and tidy. Bạn có trách nhiệm giữ cho căn phòng sạch sẽ và gọn gàng. |
Bạn có trách nhiệm giữ cho căn phòng sạch sẽ và gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Keep your room neat and clean. Giữ cho căn phòng của bạn luôn gọn gàng và sạch sẽ. |
Giữ cho căn phòng của bạn luôn gọn gàng và sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I can't find a clean shirt (= one I haven't worn since it was washed). Tôi không thể tìm thấy một chiếc áo sơ mi sạch nào (= chiếc áo tôi chưa mặc kể từ khi nó được giặt). |
Tôi không thể tìm thấy một chiếc áo sơ mi sạch nào (= chiếc áo tôi chưa mặc kể từ khi nó được giặt). | Lưu sổ câu |
| 33 |
The hotel was spotlessly (= extremely) clean. Khách sạn sạch sẽ (= cực kỳ) sạch sẽ. |
Khách sạn sạch sẽ (= cực kỳ) sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The council does a good job keeping the streets clean. Hội đồng làm tốt công việc giữ gìn vệ sinh đường phố. |
Hội đồng làm tốt công việc giữ gìn vệ sinh đường phố. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Cats are very clean animals. Mèo là loài động vật rất sạch sẽ. |
Mèo là loài động vật rất sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
clean water/air nước sạch / không khí |
nước sạch / không khí | Lưu sổ câu |
| 37 |
Thousands were left without food or clean drinking water. Hàng nghìn người không có thực phẩm hoặc nước uống sạch. |
Hàng nghìn người không có thực phẩm hoặc nước uống sạch. | Lưu sổ câu |
| 38 |
clean energy năng lượng sạch |
năng lượng sạch | Lưu sổ câu |
| 39 |
We all want a cleaner environment but who is going to pay for it? Tất cả chúng ta đều muốn có một môi trường sạch hơn nhưng ai sẽ trả tiền cho nó? |
Tất cả chúng ta đều muốn có một môi trường sạch hơn nhưng ai sẽ trả tiền cho nó? | Lưu sổ câu |
| 40 |
cleaner cars (= not producing so many harmful substances) ô tô sạch hơn (= không tạo ra nhiều chất độc hại) |
ô tô sạch hơn (= không tạo ra nhiều chất độc hại) | Lưu sổ câu |
| 41 |
Electric buses are a clean, environmentally friendly way to travel. Xe buýt điện là một phương tiện đi lại sạch sẽ, thân thiện với môi trường. |
Xe buýt điện là một phương tiện đi lại sạch sẽ, thân thiện với môi trường. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a clean sheet of paper một tờ giấy sạch |
một tờ giấy sạch | Lưu sổ câu |
| 43 |
The entertainment was good clean fun for the whole family. Buổi giải trí vui vẻ thoải mái cho cả gia đình. |
Buổi giải trí vui vẻ thoải mái cho cả gia đình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Keep the jokes clean please! Vui lòng giữ những câu chuyện cười trong sạch! |
Vui lòng giữ những câu chuyện cười trong sạch! | Lưu sổ câu |
| 45 |
The sport has a very clean image. Môn thể thao có một hình ảnh rất sạch sẽ. |
Môn thể thao có một hình ảnh rất sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a clean driving licence/driver’s license giấy phép lái xe / giấy phép lái xe sạch |
giấy phép lái xe / giấy phép lái xe sạch | Lưu sổ câu |
| 47 |
a clean police record hồ sơ cảnh sát sạch sẽ |
hồ sơ cảnh sát sạch sẽ | Lưu sổ câu |
| 48 |
The police searched her but she was clean. Cảnh sát khám xét cô ấy nhưng cô ấy trong sạch. |
Cảnh sát khám xét cô ấy nhưng cô ấy trong sạch. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He's been clean for three weeks. Anh ấy trong sạch trong ba tuần. |
Anh ấy trong sạch trong ba tuần. | Lưu sổ câu |
| 50 |
It was a tough but clean game. Đó là một trò chơi khó khăn nhưng sạch sẽ. |
Đó là một trò chơi khó khăn nhưng sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
A sharp knife makes a clean cut. Một con dao sắc bén tạo nên một vết cắt sạch. |
Một con dao sắc bén tạo nên một vết cắt sạch. | Lưu sổ câu |
| 52 |
a modern design with clean lines and a bright appearance một thiết kế hiện đại với những đường nét gọn gàng và vẻ ngoài tươi sáng |
một thiết kế hiện đại với những đường nét gọn gàng và vẻ ngoài tươi sáng | Lưu sổ câu |
| 53 |
The plane made a clean take-off. Máy bay cất cánh sạch sẽ. |
Máy bay cất cánh sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I do my utmost to produce clean copy, but occasionally a mistake slips in. Tôi cố gắng hết sức để tạo ra bản sao rõ ràng, nhưng đôi khi có lỗi xảy ra. |
Tôi cố gắng hết sức để tạo ra bản sao rõ ràng, nhưng đôi khi có lỗi xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 55 |
It backs up data frequently, keeping a clean copy of your work. Nó sao lưu dữ liệu thường xuyên, giữ một bản sao công việc của bạn sạch sẽ. |
Nó sao lưu dữ liệu thường xuyên, giữ một bản sao công việc của bạn sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The wine has a clean taste and a lovely golden colour. Rượu có hương vị thanh khiết và màu vàng đẹp mắt. |
Rượu có hương vị thanh khiết và màu vàng đẹp mắt. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Doctors gave him a clean bill of health after a series of tests and examinations. Các bác sĩ đã cho anh ta một hóa đơn sức khỏe sạch sẽ sau một loạt các xét nghiệm và kiểm tra. |
Các bác sĩ đã cho anh ta một hóa đơn sức khỏe sạch sẽ sau một loạt các xét nghiệm và kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The building was given a clean bill of health by the surveyor. Tòa nhà đã được người khảo sát đưa ra một hóa đơn sạch về sức khỏe. |
Tòa nhà đã được người khảo sát đưa ra một hóa đơn sạch về sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She wanted to make a clean break with the past. Cô ấy muốn đoạn tuyệt với quá khứ. |
Cô ấy muốn đoạn tuyệt với quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
No government operates with a completely clean sheet. Không có chính phủ nào hoạt động với chế độ hoàn toàn trong sạch. |
Không có chính phủ nào hoạt động với chế độ hoàn toàn trong sạch. | Lưu sổ câu |
| 61 |
They kept a clean sheet in the match (= no goals were scored against them). Họ giữ sạch lưới trong trận đấu (= không có bàn thắng nào được ghi vào lưới của họ). |
Họ giữ sạch lưới trong trận đấu (= không có bàn thắng nào được ghi vào lưới của họ). | Lưu sổ câu |
| 62 |
The new manager made a clean sweep of the department. Người quản lý mới đã quét sạch bộ phận. |
Người quản lý mới đã quét sạch bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 63 |
China made a clean sweep of the medals in the gymnastics events. Trung Quốc đã quét sạch các huy chương trong các sự kiện thể dục dụng cụ. |
Trung Quốc đã quét sạch các huy chương trong các sự kiện thể dục dụng cụ. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The opinion poll suggests a clean sweep for the Democrats. Cuộc thăm dò ý kiến cho thấy một cuộc truy quét sạch sẽ đối với Đảng Dân chủ. |
Cuộc thăm dò ý kiến cho thấy một cuộc truy quét sạch sẽ đối với Đảng Dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Isn't it time the government came clean about their plans for education? Không phải đã đến lúc chính phủ làm rõ về kế hoạch giáo dục của họ sao? |
Không phải đã đến lúc chính phủ làm rõ về kế hoạch giáo dục của họ sao? | Lưu sổ câu |
| 66 |
Since leaving prison, he's managed to keep his nose clean. Kể từ khi ra tù, anh ấy đã cố gắng giữ cho mũi của mình sạch sẽ. |
Kể từ khi ra tù, anh ấy đã cố gắng giữ cho mũi của mình sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He made a clean breast of everything and admitted taking the money. Anh ta làm sạch mọi thứ và thừa nhận đã lấy tiền. |
Anh ta làm sạch mọi thứ và thừa nhận đã lấy tiền. | Lưu sổ câu |
| 68 |
I scrubbed the floor to get it clean. Tôi chà sàn cho sạch sẽ. |
Tôi chà sàn cho sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Is your room clean and tidy now? Phòng của bạn hiện đã sạch sẽ và gọn gàng chưa? |
Phòng của bạn hiện đã sạch sẽ và gọn gàng chưa? | Lưu sổ câu |
| 70 |
It's almost clean. I just have to wipe the table. Nó gần như sạch. Tôi chỉ cần lau bàn. |
Nó gần như sạch. Tôi chỉ cần lau bàn. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Please leave the kitchen clean. Hãy để nhà bếp sạch sẽ. |
Hãy để nhà bếp sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The bathroom doesn't stay clean for long. Phòng tắm không sạch sẽ trong thời gian dài. |
Phòng tắm không sạch sẽ trong thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The room smelled clean and fresh. Căn phòng có mùi thơm sạch sẽ và tươi mới. |
Căn phòng có mùi thơm sạch sẽ và tươi mới. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The whole house was spotlessly clean. Toàn bộ ngôi nhà sạch sẽ không tì vết. |
Toàn bộ ngôi nhà sạch sẽ không tì vết. | Lưu sổ câu |
| 75 |
You're supposed to keep your room clean. Bạn phải giữ phòng sạch sẽ. |
Bạn phải giữ phòng sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 76 |
He wiped his plate clean with a piece of bread. Anh ấy dùng một miếng bánh mì lau sạch đĩa ăn của mình. |
Anh ấy dùng một miếng bánh mì lau sạch đĩa ăn của mình. | Lưu sổ câu |
| 77 |
The water was lovely and clean. Nước sạch và đẹp. |
Nước sạch và đẹp. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Fiscal incentives will be introduced to encourage the use of cleaner cars. Các biện pháp khuyến khích tài khóa sẽ được áp dụng để khuyến khích việc sử dụng ô tô sạch hơn. |
Các biện pháp khuyến khích tài khóa sẽ được áp dụng để khuyến khích việc sử dụng ô tô sạch hơn. | Lưu sổ câu |
| 79 |
It's almost clean. I just have to wipe the table. Nó gần như sạch sẽ. Tôi chỉ cần lau bàn. |
Nó gần như sạch sẽ. Tôi chỉ cần lau bàn. | Lưu sổ câu |
| 80 |
The bathroom doesn't stay clean for long. Phòng tắm không sạch sẽ trong thời gian dài. |
Phòng tắm không sạch sẽ trong thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 81 |
You're supposed to keep your room clean. Bạn phải giữ phòng của mình sạch sẽ. |
Bạn phải giữ phòng của mình sạch sẽ. | Lưu sổ câu |