Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

clay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ clay trong tiếng Anh

clay /kleɪ/
- noun : đất sét

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

clay: Đất sét

Clay là danh từ chỉ loại đất mềm, dẻo khi ướt và cứng khi khô, dùng trong gốm sứ, xây dựng.

  • The pot was made of clay. (Chiếc bình được làm từ đất sét.)
  • She molded the clay into a small statue. (Cô ấy nặn đất sét thành tượng nhỏ.)
  • Clay is used in brick-making. (Đất sét được dùng làm gạch.)

Bảng biến thể từ "clay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: clay
Phiên âm: /kleɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đất sét Ngữ cảnh: Dùng trong gốm, điêu khắc, xây dựng The pot was made of clay.
Chiếc bình được làm bằng đất sét.
2 Từ: clayey
Phiên âm: /ˈkleɪ.i/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có nhiều đất sét Ngữ cảnh: Mô tả tính chất đất The soil here is very clayey.
Đất ở đây rất nhiều đất sét.
3 Từ: clay model
Phiên âm: /kleɪ ˈmɒdl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mô hình đất sét Ngữ cảnh: Dùng trong nghệ thuật, thiết kế The students made a clay model.
Học sinh làm mô hình đất sét.

Từ đồng nghĩa "clay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "clay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Not much can grow in the wet clay here.

Đất sét ẩm ướt ở đây không mọc được nhiều.

Lưu sổ câu

2

She moulded the clay into the shape of a head.

Cô nặn đất sét thành hình đầu người.

Lưu sổ câu

3

The tiles are made of clay.

Ngói được làm bằng đất sét.

Lưu sổ câu

4

a figure made of clay

một con số làm bằng đất sét

Lưu sổ câu

5

plants that grow in damp clay

cây mọc trong đất sét ẩm

Lưu sổ câu

6

Digging the heavy clay soil gave me backache.

Đào đất sét nặng khiến tôi đau lưng.

Lưu sổ câu

7

You'll need a lump of modelling clay.

Bạn sẽ cần một cục đất nặn.

Lưu sổ câu

8

Clay tends to dry out and crack in the summer months.

Đất sét có xu hướng khô và nứt nẻ trong những tháng mùa hè.

Lưu sổ câu

9

You'll need a lump of modelling clay.

Bạn sẽ cần một cục đất nặn.

Lưu sổ câu