Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

civic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ civic trong tiếng Anh

civic /ˈsɪvɪk/
- noun : dân sự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

civic: Thuộc về công dân; thuộc đô thị

Civic là tính từ mô tả những gì liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân hoặc các hoạt động của đô thị.

  • Civic responsibility includes voting and obeying laws. (Trách nhiệm công dân bao gồm việc bầu cử và tuân thủ pháp luật.)
  • The mayor gave a speech on civic pride. (Thị trưởng có bài phát biểu về niềm tự hào đô thị.)
  • They organized a civic event to clean the park. (Họ tổ chức một sự kiện cộng đồng để dọn dẹp công viên.)

Bảng biến thể từ "civic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: civic
Phiên âm: /ˈsɪvɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc công dân; thuộc đô thị Ngữ cảnh: Dùng cho trách nhiệm, sự kiện, xã hội Civic responsibility is important.
Trách nhiệm công dân rất quan trọng.
2 Từ: civics
Phiên âm: /ˈsɪvɪks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môn giáo dục công dân; khoa học công dân Ngữ cảnh: Môn học trong trường học Civics teaches students about government.
Môn giáo dục công dân dạy học sinh về chính quyền.
3 Từ: civic leader
Phiên âm: /ˈsɪvɪk ˌliːdər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lãnh đạo địa phương Ngữ cảnh: Người đại diện cộng đồng The civic leaders met to discuss reforms.
Các lãnh đạo địa phương họp bàn cải cách.
4 Từ: civic duty
Phiên âm: /ˈsɪvɪk ˌdjuːti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghĩa vụ công dân Ngữ cảnh: Trách nhiệm xã hội Voting is a civic duty.
Bầu cử là nghĩa vụ công dân.

Từ đồng nghĩa "civic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "civic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

civic buildings/leaders

tòa nhà dân sự / nhà lãnh đạo

Lưu sổ câu

2

a sense of civic pride (= pride that people feel for their town or city)

cảm giác tự hào công dân (= niềm tự hào mà mọi người cảm thấy đối với thị trấn hoặc thành phố của họ)

Lưu sổ câu

3

civic duties/responsibilities

nghĩa vụ / trách nhiệm công dân

Lưu sổ câu

4

The competition would be an opportunity to foster civic pride.

Cuộc thi sẽ là cơ hội để nuôi dưỡng lòng tự hào của công dân.

Lưu sổ câu

5

Voting should be a matter of civic duty.

Bỏ phiếu nên là một vấn đề của nghĩa vụ công dân.

Lưu sổ câu