city: Thành phố
City là một khu vực đô thị lớn, có dân số đông và nhiều hoạt động kinh tế, văn hóa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
city
|
Phiên âm: /ˈsɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thành phố | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một khu vực đô thị lớn với dân cư đông đúc và các dịch vụ |
New York is a bustling city. |
New York là một thành phố sôi động. |
| 2 |
Từ:
citywide
|
Phiên âm: /ˈsɪtiˌwaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Toàn thành phố | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó xảy ra trên toàn bộ thành phố |
The citywide event attracted many visitors. |
Sự kiện toàn thành phố đã thu hút rất nhiều khách tham quan. |
| 3 |
Từ:
citadel
|
Phiên âm: /ˈsɪtədəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thành lũy, pháo đài | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một lâu đài hoặc thành trì bảo vệ |
The city is protected by a large citadel. |
Thành phố được bảo vệ bởi một thành lũy lớn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The city had scarcely changed in 20 years. Thành phố hầu như không thay đổi trong 20 năm. |
Thành phố hầu như không thay đổi trong 20 năm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The city was slain by the volcanicity. Thành phố đã bị giết bởi núi lửa. |
Thành phố đã bị giết bởi núi lửa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The city was entombed in volcanic lava. Thành phố bị chôn vùi trong dung nham núi lửa. Senturedict.com |
Thành phố bị chôn vùi trong dung nham núi lửa. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 4 |
The city is being sundered by racial tension. Thành phố đang bị cản trở bởi căng thẳng chủng tộc. |
Thành phố đang bị cản trở bởi căng thẳng chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A complicated system of sewers runs under the city. Một hệ thống cống phức tạp chạy dưới lòng thành phố. |
Một hệ thống cống phức tạp chạy dưới lòng thành phố. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The city was devastated by floods. Thành phố bị lũ lụt tàn phá. |
Thành phố bị lũ lụt tàn phá. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hundreds of bombs were dropped on the city. Hàng trăm quả bom đã được thả xuống thành phố. |
Hàng trăm quả bom đã được thả xuống thành phố. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The city was burnt to a desolate waste. Thành phố bị thiêu rụi thành một đống hoang tàn. |
Thành phố bị thiêu rụi thành một đống hoang tàn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The surrounding mountains make the city difficult to evacuate. Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố gặp nhiều khó khăn trong việc sơ tán. |
Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố gặp nhiều khó khăn trong việc sơ tán. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Relative to the size,the city is sparsely populated. So với quy mô, thành phố có dân cư thưa thớt. |
So với quy mô, thành phố có dân cư thưa thớt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This is the finest home in this city. Đây là ngôi nhà tốt nhất ở thành phố này. |
Đây là ngôi nhà tốt nhất ở thành phố này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Police cordoned off part of the city centre. Cảnh sát phong tỏa một phần trung tâm thành phố. |
Cảnh sát phong tỏa một phần trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Roadworks have caused traffic jams throughout the city centre. Việc làm đường đã gây ra ùn tắc giao thông khắp trung tâm thành phố. |
Việc làm đường đã gây ra ùn tắc giao thông khắp trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The city is in the west of London. Thành phố nằm ở phía Tây của London. |
Thành phố nằm ở phía Tây của London. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The city bears the imprint of Japanese investment. Thành phố mang đậm dấu ấn đầu tư của Nhật Bản. |
Thành phố mang đậm dấu ấn đầu tư của Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The city won its liberty in the sixteenth century. Thành phố đã giành được tự do vào thế kỷ XVI. |
Thành phố đã giành được tự do vào thế kỷ XVI. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The city is calm again after yesterday's riots. Thành phố yên bình trở lại sau cuộc bạo loạn ngày hôm qua. |
Thành phố yên bình trở lại sau cuộc bạo loạn ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Allied bombing reduced the city to ruins/rubble. Các cuộc ném bom của quân đồng minh đã khiến thành phố trở thành đống đổ nát / đổ nát. |
Các cuộc ném bom của quân đồng minh đã khiến thành phố trở thành đống đổ nát / đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Nanjing city was sacked by Japanese aggressors. Thành phố Nam Kinh bị giặc Nhật cướp phá. |
Thành phố Nam Kinh bị giặc Nhật cướp phá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They fled from the city in terror. Họ chạy trốn khỏi thành phố trong nỗi kinh hoàng. |
Họ chạy trốn khỏi thành phố trong nỗi kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We walked around the city, lapping up the atmosphere. Chúng tôi đi dạo quanh thành phố, hòa mình vào bầu không khí. |
Chúng tôi đi dạo quanh thành phố, hòa mình vào bầu không khí. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The city centre really comes alive at the weekend. Trung tâm thành phố thực sự trở nên sống động vào cuối tuần. |
Trung tâm thành phố thực sự trở nên sống động vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They abandoned the city to the conqueror. Họ từ bỏ thành phố cho kẻ chinh phục. |
Họ từ bỏ thành phố cho kẻ chinh phục. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This city has a population of more than 1,000,000. Thành phố này có dân số hơn 1.000.000 người. |
Thành phố này có dân số hơn 1.000.000 người. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He tried his fortune in another city. Anh ta đã thử tài sản của mình ở một thành phố khác. |
Anh ta đã thử tài sản của mình ở một thành phố khác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He had become fed up with city life. Anh đã trở nên chán ngấy với cuộc sống thành thị. |
Anh đã trở nên chán ngấy với cuộc sống thành thị. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The city has a fascination for him. Thành phố có một sức mê hoặc đối với anh ta. |
Thành phố có một sức mê hoặc đối với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Parking is difficult in the city centre. Khó đậu xe ở trung tâm thành phố. |
Khó đậu xe ở trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the country’s capital city thành phố thủ đô của đất nước |
thành phố thủ đô của đất nước | Lưu sổ câu |
| 30 |
We live in a big city. Chúng tôi sống trong một thành phố lớn. |
Chúng tôi sống trong một thành phố lớn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a map of the city of Boston bản đồ thành phố Boston |
bản đồ thành phố Boston | Lưu sổ câu |
| 32 |
the city of York thành phố York |
thành phố York | Lưu sổ câu |
| 33 |
Ely is a cathedral city in East Cambridgeshire. Ely là một thành phố giáo đường ở Đông Cambridgeshire. |
Ely là một thành phố giáo đường ở Đông Cambridgeshire. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The city turned out to welcome the victorious team home. Thành phố quay ra chào đón đội chiến thắng trở về nhà. |
Thành phố quay ra chào đón đội chiến thắng trở về nhà. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's not exactly fun city here is it? Ở đây không hẳn là thành phố vui vẻ phải không? |
Ở đây không hẳn là thành phố vui vẻ phải không? | Lưu sổ câu |
| 36 |
Bonn is Oxford's twin city. Bonn là thành phố sinh đôi của Oxford. |
Bonn là thành phố sinh đôi của Oxford. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Her native city is Tokyo. Thành phố quê hương của cô ấy là Tokyo. |
Thành phố quê hương của cô ấy là Tokyo. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The building runs the length of a city block. Tòa nhà chạy theo chiều dài của một khối phố. |
Tòa nhà chạy theo chiều dài của một khối phố. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The city grew rapidly in the 19th century. Thành phố phát triển nhanh chóng vào thế kỷ 19. |
Thành phố phát triển nhanh chóng vào thế kỷ 19. | Lưu sổ câu |
| 40 |
There's a park just outside the city. Có một công viên ngay bên ngoài thành phố. |
Có một công viên ngay bên ngoài thành phố. | Lưu sổ câu |
| 41 |
the host city for the Olympic Games thành phố đăng cai Thế vận hội Olympic |
thành phố đăng cai Thế vận hội Olympic | Lưu sổ câu |
| 42 |
the lost city of Atlantis thành phố Atlantis đã mất |
thành phố Atlantis đã mất | Lưu sổ câu |
| 43 |
the old walled city of Cartagena thành phố cổ có tường bao quanh Cartagena |
thành phố cổ có tường bao quanh Cartagena | Lưu sổ câu |
| 44 |
The city of Boston is one of America's most historic cities. Thành phố Boston là một trong những thành phố lịch sử nhất của Hoa Kỳ. |
Thành phố Boston là một trong những thành phố lịch sử nhất của Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Bonn is Oxford's twin city. Bonn là thành phố sinh đôi của Oxford. |
Bonn là thành phố sinh đôi của Oxford. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Rome is one of the great cities of the world. Rome là một trong những thành phố lớn của thế giới. |
Rome là một trong những thành phố lớn của thế giới. | Lưu sổ câu |
| 47 |
There's a park just outside the city. Có một công viên ngay bên ngoài thành phố. |
Có một công viên ngay bên ngoài thành phố. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the sister cities of Los Alamos, New Mexico, and Hiroshima, Japan các thành phố kết nghĩa của Los Alamos, New Mexico và Hiroshima, Nhật Bản |
các thành phố kết nghĩa của Los Alamos, New Mexico và Hiroshima, Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 49 |
The city of Boston is one of America's most historic cities. Thành phố Boston là một trong những thành phố lịch sử nhất của Hoa Kỳ. |
Thành phố Boston là một trong những thành phố lịch sử nhất của Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |