Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

city là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ city trong tiếng Anh

city /ˈsɪti/
- (n) : thành phố

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

city: Thành phố

City là một khu vực đô thị lớn, có dân số đông và nhiều hoạt động kinh tế, văn hóa.

  • The city center is always bustling with activity. (Trung tâm thành phố luôn tấp nập với các hoạt động.)
  • She lives in a small city near the coast. (Cô ấy sống trong một thành phố nhỏ gần bờ biển.)
  • We are planning a trip to the city next month. (Chúng tôi đang lên kế hoạch cho chuyến đi đến thành phố vào tháng tới.)

Bảng biến thể từ "city"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: city
Phiên âm: /ˈsɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thành phố Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một khu vực đô thị lớn với dân cư đông đúc và các dịch vụ New York is a bustling city.
New York là một thành phố sôi động.
2 Từ: citywide
Phiên âm: /ˈsɪtiˌwaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Toàn thành phố Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó xảy ra trên toàn bộ thành phố The citywide event attracted many visitors.
Sự kiện toàn thành phố đã thu hút rất nhiều khách tham quan.
3 Từ: citadel
Phiên âm: /ˈsɪtədəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thành lũy, pháo đài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một lâu đài hoặc thành trì bảo vệ The city is protected by a large citadel.
Thành phố được bảo vệ bởi một thành lũy lớn.

Từ đồng nghĩa "city"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "city"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The city had scarcely changed in 20 years.

Thành phố hầu như không thay đổi trong 20 năm.

Lưu sổ câu

2

The city was slain by the volcanicity.

Thành phố đã bị giết bởi núi lửa.

Lưu sổ câu

3

The city was entombed in volcanic lava.

Thành phố bị chôn vùi trong dung nham núi lửa. Senturedict.com

Lưu sổ câu

4

The city is being sundered by racial tension.

Thành phố đang bị cản trở bởi căng thẳng chủng tộc.

Lưu sổ câu

5

A complicated system of sewers runs under the city.

Một hệ thống cống phức tạp chạy dưới lòng thành phố.

Lưu sổ câu

6

The city was devastated by floods.

Thành phố bị lũ lụt tàn phá.

Lưu sổ câu

7

Hundreds of bombs were dropped on the city.

Hàng trăm quả bom đã được thả xuống thành phố.

Lưu sổ câu

8

The city was burnt to a desolate waste.

Thành phố bị thiêu rụi thành một đống hoang tàn.

Lưu sổ câu

9

The surrounding mountains make the city difficult to evacuate.

Những ngọn núi xung quanh khiến thành phố gặp nhiều khó khăn trong việc sơ tán.

Lưu sổ câu

10

Relative to the size,the city is sparsely populated.

So với quy mô, thành phố có dân cư thưa thớt.

Lưu sổ câu

11

This is the finest home in this city.

Đây là ngôi nhà tốt nhất ở thành phố này.

Lưu sổ câu

12

Police cordoned off part of the city centre.

Cảnh sát phong tỏa một phần trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

13

Roadworks have caused traffic jams throughout the city centre.

Việc làm đường đã gây ra ùn tắc giao thông khắp trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

14

The city is in the west of London.

Thành phố nằm ở phía Tây của London.

Lưu sổ câu

15

The city bears the imprint of Japanese investment.

Thành phố mang đậm dấu ấn đầu tư của Nhật Bản.

Lưu sổ câu

16

The city won its liberty in the sixteenth century.

Thành phố đã giành được tự do vào thế kỷ XVI.

Lưu sổ câu

17

The city is calm again after yesterday's riots.

Thành phố yên bình trở lại sau cuộc bạo loạn ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

18

Allied bombing reduced the city to ruins/rubble.

Các cuộc ném bom của quân đồng minh đã khiến thành phố trở thành đống đổ nát / đổ nát.

Lưu sổ câu

19

Nanjing city was sacked by Japanese aggressors.

Thành phố Nam Kinh bị giặc Nhật cướp phá.

Lưu sổ câu

20

They fled from the city in terror.

Họ chạy trốn khỏi thành phố trong nỗi kinh hoàng.

Lưu sổ câu

21

We walked around the city, lapping up the atmosphere.

Chúng tôi đi dạo quanh thành phố, hòa mình vào bầu không khí.

Lưu sổ câu

22

The city centre really comes alive at the weekend.

Trung tâm thành phố thực sự trở nên sống động vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

23

They abandoned the city to the conqueror.

Họ từ bỏ thành phố cho kẻ chinh phục.

Lưu sổ câu

24

This city has a population of more than 1,000,000.

Thành phố này có dân số hơn 1.000.000 người.

Lưu sổ câu

25

He tried his fortune in another city.

Anh ta đã thử tài sản của mình ở một thành phố khác.

Lưu sổ câu

26

He had become fed up with city life.

Anh đã trở nên chán ngấy với cuộc sống thành thị.

Lưu sổ câu

27

The city has a fascination for him.

Thành phố có một sức mê hoặc đối với anh ta.

Lưu sổ câu

28

Parking is difficult in the city centre.

Khó đậu xe ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

29

the country’s capital city

thành phố thủ đô của đất nước

Lưu sổ câu

30

We live in a big city.

Chúng tôi sống trong một thành phố lớn.

Lưu sổ câu

31

a map of the city of Boston

bản đồ thành phố Boston

Lưu sổ câu

32

the city of York

thành phố York

Lưu sổ câu

33

Ely is a cathedral city in East Cambridgeshire.

Ely là một thành phố giáo đường ở Đông Cambridgeshire.

Lưu sổ câu

34

The city turned out to welcome the victorious team home.

Thành phố quay ra chào đón đội chiến thắng trở về nhà.

Lưu sổ câu

35

It's not exactly fun city here is it?

Ở đây không hẳn là thành phố vui vẻ phải không?

Lưu sổ câu

36

Bonn is Oxford's twin city.

Bonn là thành phố sinh đôi của Oxford.

Lưu sổ câu

37

Her native city is Tokyo.

Thành phố quê hương của cô ấy là Tokyo.

Lưu sổ câu

38

The building runs the length of a city block.

Tòa nhà chạy theo chiều dài của một khối phố.

Lưu sổ câu

39

The city grew rapidly in the 19th century.

Thành phố phát triển nhanh chóng vào thế kỷ 19.

Lưu sổ câu

40

There's a park just outside the city.

Có một công viên ngay bên ngoài thành phố.

Lưu sổ câu

41

the host city for the Olympic Games

thành phố đăng cai Thế vận hội Olympic

Lưu sổ câu

42

the lost city of Atlantis

thành phố Atlantis đã mất

Lưu sổ câu

43

the old walled city of Cartagena

thành phố cổ có tường bao quanh Cartagena

Lưu sổ câu

44

The city of Boston is one of America's most historic cities.

Thành phố Boston là một trong những thành phố lịch sử nhất của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

45

Bonn is Oxford's twin city.

Bonn là thành phố sinh đôi của Oxford.

Lưu sổ câu

46

Rome is one of the great cities of the world.

Rome là một trong những thành phố lớn của thế giới.

Lưu sổ câu

47

There's a park just outside the city.

Có một công viên ngay bên ngoài thành phố.

Lưu sổ câu

48

the sister cities of Los Alamos, New Mexico, and Hiroshima, Japan

các thành phố kết nghĩa của Los Alamos, New Mexico và Hiroshima, Nhật Bản

Lưu sổ câu

49

The city of Boston is one of America's most historic cities.

Thành phố Boston là một trong những thành phố lịch sử nhất của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu