Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chunky là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chunky trong tiếng Anh

chunky /ˈtʃʌŋki/
- Tính từ : Dày; to; chắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "chunky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chunk
Phiên âm: /tʃʌŋk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Miếng lớn; phần lớn Ngữ cảnh: Dùng cho đồ ăn, thời gian, thông tin He ate a big chunk of cheese.
Anh ấy ăn một miếng phô mai lớn.
2 Từ: chunks
Phiên âm: /tʃʌŋks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều phần; nhiều mảnh Ngữ cảnh: Dùng mô tả số lượng She spent chunks of her day studying.
Cô ấy dành nhiều phần trong ngày để học.
3 Từ: chunky
Phiên âm: /ˈtʃʌŋki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dày; to; chắc Ngữ cảnh: Dùng cho đồ vật, đồ ăn I like chunky peanut butter.
Tôi thích bơ đậu phộng hạt to.
4 Từ: chunking
Phiên âm: /ˈtʃʌŋkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỹ thuật chia nhỏ thông tin Ngữ cảnh: Dùng trong học tập, ghi nhớ Chunking helps improve memory.
Việc chia nhỏ giúp cải thiện trí nhớ.

Từ đồng nghĩa "chunky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chunky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!