chronic: Mãn tính; kéo dài
Chronic là tính từ chỉ bệnh hoặc tình trạng tồn tại lâu dài; hoặc vấn đề dai dẳng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chronic
|
Phiên âm: /ˈkrɒnɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mạn tính; kéo dài | Ngữ cảnh: Dùng cho bệnh hoặc vấn đề tồn tại lâu dài |
He suffers from chronic back pain. |
Anh ấy bị đau lưng mãn tính. |
| 2 |
Từ:
chronically
|
Phiên âm: /ˈkrɒnɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dai dẳng; kéo dài | Ngữ cảnh: Mô tả tình trạng kéo dài, nghiêm trọng |
The area is chronically underfunded. |
Khu vực này thiếu kinh phí trầm trọng trong thời gian dài. |
| 3 |
Từ:
chronicle
|
Phiên âm: /ˈkrɒnɪkl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ghi chép lại theo thời gian | Ngữ cảnh: Dùng trong sách, báo, tài liệu |
The book chronicles his journey. |
Cuốn sách ghi lại hành trình của anh ấy. |
| 4 |
Từ:
chronicler
|
Phiên âm: /ˈkrɒnɪklər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người ghi chép; sử gia | Ngữ cảnh: Người ghi lại sự kiện theo dòng thời gian |
The chronicler documented the events. |
Sử gia ghi chép lại các sự kiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
chronic bronchitis/arthritis/asthma viêm phế quản mãn tính / viêm khớp / hen suyễn |
viêm phế quản mãn tính / viêm khớp / hen suyễn | Lưu sổ câu |
| 2 |
a chronic alcoholic/depressive nghiện rượu mãn tính / trầm cảm |
nghiện rượu mãn tính / trầm cảm | Lưu sổ câu |
| 3 |
the country’s chronic unemployment problem vấn đề thất nghiệp kinh niên của đất nước |
vấn đề thất nghiệp kinh niên của đất nước | Lưu sổ câu |
| 4 |
a chronic shortage of housing in rural areas tình trạng thiếu nhà ở kinh niên ở các vùng nông thôn |
tình trạng thiếu nhà ở kinh niên ở các vùng nông thôn | Lưu sổ câu |
| 5 |
The film was just chronic. Bộ phim chỉ là mãn tính. |
Bộ phim chỉ là mãn tính. | Lưu sổ câu |