Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chronic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chronic trong tiếng Anh

chronic /ˈkrɒnɪk/
- noun : mãn tính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chronic: Mãn tính; kéo dài

Chronic là tính từ chỉ bệnh hoặc tình trạng tồn tại lâu dài; hoặc vấn đề dai dẳng.

  • She suffers from chronic back pain. (Cô ấy bị đau lưng mãn tính.)
  • Unemployment is a chronic problem here. (Thất nghiệp là vấn đề dai dẳng ở đây.)
  • Chronic stress can harm your health. (Căng thẳng kéo dài có thể hại sức khỏe.)

Bảng biến thể từ "chronic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chronic
Phiên âm: /ˈkrɒnɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mạn tính; kéo dài Ngữ cảnh: Dùng cho bệnh hoặc vấn đề tồn tại lâu dài He suffers from chronic back pain.
Anh ấy bị đau lưng mãn tính.
2 Từ: chronically
Phiên âm: /ˈkrɒnɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dai dẳng; kéo dài Ngữ cảnh: Mô tả tình trạng kéo dài, nghiêm trọng The area is chronically underfunded.
Khu vực này thiếu kinh phí trầm trọng trong thời gian dài.
3 Từ: chronicle
Phiên âm: /ˈkrɒnɪkl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ghi chép lại theo thời gian Ngữ cảnh: Dùng trong sách, báo, tài liệu The book chronicles his journey.
Cuốn sách ghi lại hành trình của anh ấy.
4 Từ: chronicler
Phiên âm: /ˈkrɒnɪklər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người ghi chép; sử gia Ngữ cảnh: Người ghi lại sự kiện theo dòng thời gian The chronicler documented the events.
Sử gia ghi chép lại các sự kiện.

Từ đồng nghĩa "chronic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chronic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

chronic bronchitis/arthritis/asthma

viêm phế quản mãn tính / viêm khớp / hen suyễn

Lưu sổ câu

2

a chronic alcoholic/depressive

nghiện rượu mãn tính / trầm cảm

Lưu sổ câu

3

the country’s chronic unemployment problem

vấn đề thất nghiệp kinh niên của đất nước

Lưu sổ câu

4

a chronic shortage of housing in rural areas

tình trạng thiếu nhà ở kinh niên ở các vùng nông thôn

Lưu sổ câu

5

The film was just chronic.

Bộ phim chỉ là mãn tính.

Lưu sổ câu