Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chop là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chop trong tiếng Anh

chop /tʃɒp/
- (v) : chặt, đốn, chẻ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chop: Chặt, thái

Chop dùng để chỉ hành động cắt hoặc chặt vật gì đó bằng dao hoặc dụng cụ sắc bén.

  • He chopped the vegetables for the soup. (Anh ấy thái rau củ cho món súp.)
  • She chopped the wood to prepare for the fireplace. (Cô ấy chặt gỗ để chuẩn bị cho lò sưởi.)
  • The chef chopped the meat into small pieces. (Đầu bếp thái thịt thành những miếng nhỏ.)

Bảng biến thể từ "chop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chop
Phiên âm: /tʃɑːp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chặt, cắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chặt hoặc cắt một vật gì đó thành miếng nhỏ He chopped the vegetables for the soup.
Anh ấy đã chặt rau củ cho món súp.
2 Từ: chop
Phiên âm: /tʃɑːp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Miếng chặt, miếng cắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ miếng cắt hoặc miếng đã bị chặt She prepared the chop for dinner.
Cô ấy đã chuẩn bị miếng thịt để ăn tối.
3 Từ: chopped
Phiên âm: /tʃɑːpt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chặt, đã cắt Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động chặt hoặc cắt đã hoàn thành They chopped the wood for the fire.
Họ đã chặt củi để đốt lửa.
4 Từ: chopping
Phiên âm: /ˈtʃɑːpɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang chặt, đang cắt Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động chặt hoặc cắt đang diễn ra She is chopping the onions for the salad.
Cô ấy đang chặt hành tây cho món salad.

Từ đồng nghĩa "chop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chop"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Peel, core and chop the apples.

Gọt vỏ, bỏ lõi và cắt nhỏ táo.

Lưu sổ câu

2

You'd better chop these branches off.

Tốt hơn bạn nên chặt những nhánh này đi.

Lưu sổ câu

3

Pork chop is on today's menu.

Thịt lợn băm có trong thực đơn của ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

4

There's not much meat on this chop.

Không có nhiều thịt trên miếng chặt này.

Lưu sổ câu

5

We had to chop a way through the undergrowth.

Chúng tôi phải cắt một con đường xuyên qua những bụi rậm.

Lưu sổ câu

6

I'm going to chop down this cherry tree; it has almost stopped producing fruit.

Tôi sẽ chặt cây anh đào này; nó gần như đã ngừng sản xuất trái cây.

Lưu sổ câu

7

The tree is too big,you'll have to chop back some of the branches.

Cây quá lớn, bạn sẽ phải chặt bớt một số cành.

Lưu sổ câu

8

Julian used an axe to chop down the old apple tree.

Julian dùng rìu để chặt cây táo già.

Lưu sổ câu

9

He struck off the branch with a single chop of the ax.

Anh ta đánh gãy cành cây chỉ bằng một nhát rìu.

Lưu sổ câu

10

The iceboat set out to chop a hole in the ice.

Chiếc thuyền băng sẽ khoét một lỗ trên băng.

Lưu sổ câu

11

He went outside to chop some more wood for the fire.

Anh ra ngoài đốn thêm củi để nhóm lửa.

Lưu sổ câu

12

Roughly chop and parboil the potatoes.

Cắt nhỏ và chần sơ khoai tây.

Lưu sổ câu

13

The whole department has been given the chop.

Toàn bộ bộ phận đã được đưa ra chặt chẽ.

Lưu sổ câu

14

Peel the cucumber and chop it into small cubes.

Gọt vỏ dưa chuột và cắt thành từng miếng vuông nhỏ.

Lưu sổ câu

15

She cut down the sapling with one chop.

Cô ấy chặt cây non bằng một nhát.

Lưu sổ câu

16

Roughly chop the tomatoes and add to the onions.

Cắt nhỏ cà chua và thêm hành tây.

Lưu sổ câu

17

He was chopping logs for firewood.

Anh ta đang chặt khúc gỗ để làm củi.

Lưu sổ câu

18

Add the finely chopped onions.

Thêm hành thái nhỏ.

Lưu sổ câu

19

The country was chopped up into small administrative areas.

Đất nước bị chia nhỏ thành các khu vực hành chính nhỏ.

Lưu sổ câu

20

Their training courses are to be chopped.

Các khóa đào tạo của họ sẽ bị cắt nhỏ.

Lưu sổ câu

21

The share price was chopped from 50 pence to 20 pence.

Giá cổ phiếu bị cắt giảm từ 50 pence xuống còn 20 pence.

Lưu sổ câu

22

Guzman tried to chop the ball on the ground and use his speed.

Guzman cố gắng cắt bóng trên mặt đất và sử dụng tốc độ của anh ấy.

Lưu sổ câu

23

Add finely chopped parsley.

Thêm mùi tây thái nhỏ.

Lưu sổ câu

24

I spent the day chopping up vegetables.

Tôi đã dành cả ngày để thái rau.

Lưu sổ câu

25

Roughly chop the cabbage.

Băm nhỏ bắp cải.

Lưu sổ câu

26

The furniture had been chopped to pieces.

Đồ đạc bị chặt ra từng mảnh.

Lưu sổ câu

27

Chop the meat into small cubes.

Cắt thịt thành những khối vuông nhỏ.

Lưu sổ câu